SỞ GD & ĐT TP.HCM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT Trần Quang Khải Năm học: 2014 - 2015 ********* Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề Bài 1 (4,5đ): Giải các phương trình : ; ; Bài 2 (1,5đ): Cho phương trình: . Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa: Bài 3 (1,0đ) : Cho . Chứng minh: Bài 4 (3,0đ): Trong mpOxy cho tam giác , với a/ Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác b/ Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh và tính diện tích tam giác . c/ Tính và tìm tọa độ điểm I cách đều các đỉnh của tam giác . Hết SỞ GD & ĐT TP.HCM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT Trần Quang Khải Năm học: 2014 - 2015 ********* Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề Bài 1 (4,5đ): Giải các phương trình : ; ; Bài 2 (1,5đ): Cho phương trình: . Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa: Bài 3 (1,0đ) : Cho . Chứng minh: Bài 4 (3,0đ): Trong mpOxy cho tam giác , với a/ Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác b/ Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh và tính diện tích tam giác . c/ Tính và tìm tọa độ điểm I cách đều các đỉnh của tam giác . Hết ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 THI HKI (2014-2015) Bài 1 (4,5 điểm): Giải các phương trình : 1 (0,25) Cách khác: Nếu đặt được được PT: cho (0,25đ) Giải được hai nghiệm theo t: , đưa về PT bậc 2 theo x: 0,25 đ, giải được 2 nghiệm x: 0,25 điểm 1 (1) , Điều kiện (0,25) ( thỏa đk ). Tập nghiệm PT: (0,25) Bài 2 (1,5đ): Cho phương trình: . Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa: PT có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 a≠0∆>0 (0.25) m≠08m+1>0 (0.25) m≠0m>-18 (0.25) Ta có 1x1+1x2=7 (0.25) So sánh đk, kết quả (0,25) Bài 3 (1,0đ) : Cho . Chứng minh: Áp dụng bất đẳng thức Cô_Si cho 2 số dương, ta có: 1a+1b≥21a1b = 2ab 1b+1c≥21b1c = 2bc (0.5) 1c+1a≥21c1a = 2ca Cộng vế với vế ta có: 2(1a+1b+1c)≥2(1ab+1bc+1ca) (0.25) 1a+1b+1c≥1ab+1bc+1ca Dấu “=” xảy ra a=b=c (0.25) Bài 4 (3,0đ): Trong mpOxy cho tam giác , với a/ Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác . G là trọng tâm tam giác ABC (0,25) (0,25) b/ Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh và tính diện tích tam giác . Lấy H(x;y) . Ta có AH=x+1 ;y+1; BC=(1 ; 8) H là chân đường cao hạ từ A nên AH ┴ BCH∈BC AH. BC=0BH=k BC (0.25) 1x+1+8(y+1)=0x-21=y+38(0.25) x+8y+9=08x-y-19=0 (0.25) x=115y=-75 Vậy H(115 ; -75) (0.25) AH=2655;BC=65 vậy S∆ABC=12AH.BC=65565=13 (0.25 + 0.25) c/ Tính và tìm tọa độ điểm I cách đều các đỉnh của tam giác . (0,25) (0,25) Vì nên DABC vuông tại A Điểm I cách đều các đỉnh của tam giác là trung điểm đoạn BC (0,25) (0,25)
Tài liệu đính kèm: