TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 Môn: Toán. Năm học 2016-2017 Câu 1: Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? A. B. . C. D. Câu 2: Hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây? A. B. . C. D. Câu 3: Rút gọn biểu thức: . Kết quả là: A. B. C. D. Câu 4: Điểm cực đại của hàm số là những điểm nào sau đây? A. B. . C. D. Đáp án khác Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 8 B. 15 C. -41 D. 40 Câu 6: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 7: Tính thể tích V của hình hộp chử nhật , biết AB = 3cm, AD = 6cm là: A. B. C. D. Câu 8: Để tìm các điểm cực trị của hàm số một học sinh lập luận qua ba bước sau: Bước 1: Hàm số có tập xác định . Ta có: hoặc Bước 2: Đạo hàm cấp hai . Suy ra: Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận: Hàm số không đạt cực trị tại Hàm số đạt cực tiểu tại . Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3 Câu 9: Cho hàm số . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số bằng: A. 25 B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu. C. -207 D. -82 Câu 10: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. 1 B. C. D. Câu 13: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ? A. B. C. D. Câu 14: Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng ; D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là ; Câu 15: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 16 : Biết . Tính theo và . A. B. C. D. Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 18: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 19 : Hàm số có tập xác định là : A. B. C. D. Câu 20: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3 B. Vô số C. 5 D. 20 Câu 21: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu thỏa mãn : A. B. C. D. Câu 22: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá trị của là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu 23 : Cho . Đạo hàm bằng : A. B. C. D. Câu 24: Cho đường cong . Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đến hai đường tiệm cận của bằng: A. B. C. D. Kết quả khác Câu 25: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a và AD = 4a. Tính thể tích V của tứ diện ABCD. A. B. C. D. Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC): A. B. C. D. Câu 27: Các tiếp tuyến của đường cong đi qua điểm có phương trình là: A. B. C. D. Câu 28: Cho hàm số . Hệ thức giữa và không phụ thuộc vào là : A. B. C. D. Câu 29: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường là hàm phụ thuộc theo biến (giây) theo quy tắc sau : . Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị quãng đường thời gian). A. B. C. D. Câu 30: Đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số , ứng với giá trị là: A. B. C. D. Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. 0 Câu 32: Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số đạt cực trị tại điểm : A. B. C. D. Câu 33: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 34: Cho hàm số . Tìm để hàm số luôn đồng biến trên . A. B, C. D. Câu 35: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối chóp và khối lăng trụ là. A. B. C. D. Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 37: Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng . A. B. m ≤ -3 C. D. Câu 38: Cho hàm số . Tìm để hàm số có 3 điểm cực trị A. m>-30-30≤m<3 C. -3< m < 3 D. m<-30≤m≤3 Câu 39: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): và đường thẳng . A. -32;-12 và B. 32;12 và C. -32;12 và D. -32;12 và Câu 40: Cho hàm số có đồ thị là . Viết phương trình tiếp tuyến của tại các giao điểm của và đường thẳng . A. B. C. D. Câu 41: Hàm số có đạo hàm là : A. B. C. D. Kết quả khác Câu 42: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 43: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a. . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 44: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng . Tam giác SAB cân tại S và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng: A. B. C. D. Câu 46: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu, biết AB = a, AD =b khi đó bán kính r của mặt cầu bằng: A. B. C. D. Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành .SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng . Tính diện tích mặt cầu tâm I tiếp xúc mp(ABCD)(I là trung điểm của SC): A. B. C. D. Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB = a,.Trên đường thẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc 450. Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Thể tích khối cầu S bằng: A. B. C. D. Câu 49: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ bằng: A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc .Cạnh BC=a, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón này bằng: A. B. C. D. HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A C D B D D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A D A B B C B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A B C B C D B B C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D C A B B B C D A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D D A A A D D C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A C D B D D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A D A B B C B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A B C B C D B B C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D C A B B B C D A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D D A A A D D C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A C D B D D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A D A B B C B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A B C B C D B B C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D C A B B B C D A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D D A A A D D C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A C D B D D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A D A B B C B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A B C B C D B B C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D C A B B B C D A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D D A A A D D C
Tài liệu đính kèm: