Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán 12

doc 22 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán 12
MA TRẬN ĐỀ CHUNG :Mỗi đề gồm 25 CÂU: NB ( 8 ) + TH ( 9 ) + VD ( 5 ) + VDC ( 3 )
 Tên Bài học 
Nhận Biết 
Thông Hiểu 
Vận Dụng 
Vận Dụng Cao
Bài 1: Nguyên Hàm
4 câu 
4 câu 
1 câu 
0
Bài 2: Tích Phân:
3 câu 
3 câu 
2 câu 
2 câu 
Bài 3: Ưng dụng tích phân
1câu 
2 câu 
2 câu 
1 câu 
Tổng số câu : 25 câu =
8 câu 
9 câu 
5câu 
3 câu 
Phần I: Gói câu hỏi NHẬN BIẾT (chọn lấy 8 câu trong 3 bài )
 NHẬN BIẾT: (Bài 1: NGUYÊN HÀM) ( chọn lấy 4 câu )
Câu 1: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 	 	
Câu 2: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 3: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 	 
Câu 4: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 	 	
Câu 6: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 7: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 8: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 9: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	 D. 
Câu 10: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	 D. 
Câu 11: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 12: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 	 	
Câu 13: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 14: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. C. 	D. 
Câu 15: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. C. 	D. 
NHẬN BIẾT: (Bài 2: TÍCH PHÂN) (Chọn lấy 3 câu )
Câu 1: Tích phân bằng:
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 2: Tích phân bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tích phân bằng: 
A.	B.	C. 	D. 
Câu 4: Tích phân bằng: 
A.	B.	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị của tích phân là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị của tích phân là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tích phân bằng :
	A.	B. 	 C. 	D. 
Câu 8: Giá trị của tích phân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Giá trị của tích phân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10 : Giá trị của bằng 
A. 1 	B. – 1 	C. 3,102539 	D. – 2 
Câu 11: Tính: 
 A. 	 B. 	C. D. Đápán khác.
Câu 12: Tính
 A. 	 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 13: Giá trị của tích phân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Giá trị của tích phân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15:Tích phân bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
NHẬN BIẾT: (Bài 3: ỨNG DỤNG) (Chọn lấy 1 câu) 
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành bằng:
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng:
A. 4	 B. 8	C. 16	 D. 32 
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng ?
A. 1	B. 2	C. 	D. 
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng:
A. 4	 B. 8	C. 12	 D.16 
Câu 5. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng 
	A. 0	B. - 4 	C. 	D. 2
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi có kết quả là
 A. 	 B.	C.	 D. 
Câu 8: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) xung quanh trục trục là 
A..	 B..	C. .	D..
Câu 9. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Quay xung quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình phẳng H) giới hạn bởi đồ thị hàm só và hai trục Ox, Oy. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 11: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
A. 	 B. 	C. D. Kết quả khác 
Phần II: Gói câu hỏi THÔNG HIỂU ( chọn lấy 9 câu trong 3 bài ):
THÔNG HIỂU (Bài 1: NGUYÊN HÀM) (chọn lấy 4 câu )
Câu 1: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 2: Nguyên hàm của là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác.
Câu 4: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 5: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 6: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. Đáp án khác
Câu 7: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 8: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 9: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 10: Nguyên hàm của là: 
A. B. C. D. 
Câu 11: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. C. 	D. 
Câu 12: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 13: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 14: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 15: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 17: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 18: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 19: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 20: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 21: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. C. 	D. 
Câu 22: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 24: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 25: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 26: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 27: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 28: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 30: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
THÔNG HIỂU (Bài 2: TÍCH PHÂN) ( chọn lấy 4 câu )
Câu 1: Nếu thì giá trị của là :
	A. 11	B. 10	C. 12,5	D. 9
Câu 2: Cho tích phân . Đặt . Khẳng định nào sau đây sai:
A.	B. 	C. 	D.
Câu 3: Nếu đặt thì tích phân trở thành:
A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 4: Biết , khi đó b nhận giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho . Khi đó bằng:
	A. 2	B. 4	C. 6	D. 8
Câu 6. Giả sử rằng . Khi đó giá trị của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho khi đó giá trị của 
	A.	B.	C.	D.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tích phân Khi đó bằng: 
A. 7 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 10: Nếu đặt thì tích phân trở thành tích phân nào dưới đây?
A. B. C. D. 
Câu 11: Nếu đặt thì tích phân trở thành tích phân nào dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Biết , giá trị là:
A. 5	B. 2	C. -1	 D. -2
Câu 13: Biết giá trị tích là:
A. 32	B. 2	C. 4	 D. 12
Câu 14: Tích phân Khi đó bằng: 
A. -3 B. -1 C. 2 D. 5
Câu 15. Biết rằng tích phân , tích bằng
A. 1.	B. .	C. 	D. Đáp án khác.
Câu 16. Nếu đặt thì tích phân trở thành:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho . Khi đó n bằng
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 18. Cho . Khi đó giá trị của a và b thỏa mãn đẳng thức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
(I) 	(II) 	(III) 
A. Chỉ (II)	B. Chỉ (I)	C. Chỉ (III)	D. Chỉ (I) và (II)
Câu 20. Giả sử rằng . Khi đó giá trị của là
A. 30	B. 40	C. 50	D. 60
THÔNG HIỂU (Bài 3: ỨNG DỤNG) (2 câu )
Câu 1: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường trục và hai đường thẳng , là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường và với là:
A. 	 B. 	 C. 	D. 	
Câu 3. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi . Quay xung quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi . Quay xung quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Với giá trị m dương nào thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng đơn vị diện tích?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi một học sinh thực hiện theo các bước như sau:
Bước I. 	Bước II. 	Bước III. 
	Cách làm trên sai từ bước nào?
	A. Bước I 	B. Bước II 	
	C. Bước III 	D. Không có bước nào sai. 
Câu 7. Cho hai hàm số và liên tục trên và thỏa mãn: . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường: , . Khi đó V dược tính bởi công thức nào sau đây?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; bằng . Khi đó giá trị của là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hình phẳng S1 giới hạn bởi quay quanh Ox có thể tích V1 . Hình phẳng S2 giới hạn bởi quay quanh Ox có thể tích V2 .Lựa chọn phương án đúng :
A. V1=4 V2	B. V2=8 V1	C. 2V1=V2	D. 4V1=V2
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị (C). Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi (C) và trục Ox (như hình vẽ) là:
 A. 	B. 	
 C. 	D.
Câu 11 . Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn trục Ox và hai đường thẳng quay quanh trục Ox , có công thức là:
A. 	 B. 
 C. 	 D. 
Câu 12. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục, trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 13. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A. 	B. 
C. 	D. 
Phần III: Gói câu hỏi VẬN DỤNG THẤP ( Chọn lấy 5 câu trong 3 bài)
VẬN DỤNG THẤP : (Bài 1: NGUYÊN HÀM) (2 câu )
Câu 7: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 8: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. Đáp án khác
Câu 9: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 10: Nguyên hàm của là: 
A. 	 	 B. 
C. 	 D. 
Câu 11: Nguyên hàm của là: 
A. 	 	 B. 
C. D. 
Câu 12 Nguyên hàm của là: 
A. 	 B. 
C. 	 D. 
Câu 13 Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 14 Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 15 Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 16 Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 17. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 18. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 19. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 20. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 D. 
Câu 21. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 22. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 D. 
VẬN DỤNG THẤP : (Bài 2: TÍCH PHÂN) (2 câu )
Câu 7. Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Biết, với a, b, c là các số nguyên.Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Biết , với a, b, c là các số nguyên.Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Biết, với a, b, c là các số nguyên. 
Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Biết . với a, b là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Biến đổi thành , với . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Để hàm số thỏa mãn và thì nhận giá trị :
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 17. . Cho . Xác định để 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho , Tìm và biết và 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho . Tìm m để nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Biết ,với a, b, c là các số nguyên. 
Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
VẬN DỤNG THẤP : (Bài 3: ỨNG DỤNG) (1 câu )
Câu 1: Cho Parabol và tiếp tuyến tại có phương trình . 
	Diện tích của phần bôi đen như hình vẽ là
A. 	B. 	C.2	D. 
Câu 2 Cho hình phẳng (H) như hình vẽ
Diện tích hình phẳng (H) là
A. B.1	C. D. 
Câu 3 :Cho (H) như hình vẽ 
Diện tích hình (H) là
A.	B	C.	D.
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường và bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Cho hình thang cong giới hạn bới các Đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để .
 A. B. C. D. 
Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Tìm k để .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip và S2 là diện tích của hình thoi có các đỉnh là đỉnh của elip đó. Tính tỉ số giữa S1 và S2.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Tìm k để .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phần IV: VẬN DỤNG CAO (Chọn 3 câu bất kỳ trong phần này)
Câu 1. Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 216 (m/s). 	B. 30 (m/s). 	C. 400 (m/s). 	 D. 54 (m/s). 
Câu 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn chuyển động bao nhiêu mét?.
A. 0,2 m	B. 2 m	C. 20 m	D. 10 m.
Câu 3: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét?.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một vật chuyển động với vận tốc , có gia tốc . Vận tốc ban đầu của vật là . Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị): 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Một vật đang chuyển động với vận tốc . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu?.(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là . Quãng đường máy bay đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 bằng bao nhiêu
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động trong đó và t tính bằng giây . Vận tốc của vật tại thời điểm bằng:
A. 49m/s. 	B. 25m/s	C. 10m/s. 	 D. 18m/s
Câu 8. Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng là . Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 250.000 con. Sau 10 ngày số lượng vi trùng là (lấy xấp xỉ đến hàng đơn vị):
A. 264.334 con. 	B. 257.167 con.	C. 258.959 con.	 D. 253.584 con.
Câu 9: Gọi là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được giây. Biết rằng và lúc đầu bồn không có nước. Tính mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây.(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một vật đang chuyển động chậm dần với vận tốc . Quãng đường vật đó đi được trong 3 giây trước khi dừng hẳn bằng bao nhiêu mét?.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Học sinh lần đầu thử nghiệm: “tên lửa tự chế” phóng từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận tốc . Hỏi sau tên lửa lên đến độ cao bao nhiêu?( giả sử bỏ qua sức gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực )
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật đi được. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm bằng bao nhiêu ?
A. 280 (m/s). 	B. 232 (m/s). 	C. 104 (m/s). 	 D. 116 (m/s). 
Câu 13. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 8m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 6m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng 
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? 
( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 4.862.000 đồng B. 4.684.000 đồng
C. 4.128.000 đồng D. 4.826.000 đồng
6m
Câu 14. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 20m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 4m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng 
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? 
( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 3.862.000 đồng B. 3.873.000 đồng
C. 3.128.000 đồng D. 3.973.000 đồng
4m
Câu 15. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 20m và độ dài trục bé bằng 16m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 10m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng 
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? 
( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 15.862.000 đồng B. 15.653.000 đồng
C. 15.305.000 đồng D. 15.826.000 đồng
10m
Câu 16. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 20m và độ dài trục bé bằng 16m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng 
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? 
( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng
C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng

Tài liệu đính kèm:

  • docde_giua_ky_II.doc