Đề thi học kỳ I khối 12 môn Toán

pdf 116 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kỳ I khối 12 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I khối 12 môn Toán
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 
Tài liệu phát hành miễn phí tại  
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 1 | THBTN 
LỜI NÓI ĐẦU 
Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chính thức cho 
áp dụng kiểm tra dưới trắc nghiệm khách quan cho môn Toán. Vì vậy hầu như tất cả các 
trường THPT trên cá nước đều tổ chức thi học kì 1 cho học sinh khối 12 dưới hình thức thi 
trắc nghiệm khách quan. Để kịp thời cho các em ôn tập cũng như làm quen quen dần với 
phương pháp trắc nghiệm, chúng tôi đã sưu tầm và biên tập BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 
MÔN TOÁN LỚP 12. 
Xin chân thành cảm ơn Tập thể giáo viên Toán của Sở giáo dục và Đào tạo Đồng 
Tháp; Trường THPT Quỳnh Hợp 1, Nghệ An; cô Phạm Thị Thủy, THPT Thủ Đức, 
TPHCM cùng các thầy cô khác đã chia sẻ đề thi, đồng thời cảm ơn tập thể giáo viên 
NHÓM BIÊN TẬP đã giúp chúng tôi hoàn thành bộ tài liệu này. 
Do các đề mới soạn trong thời gian ngắn , chưa được kiểm nghiệm thục tế nên không 
tránh khỏi sai sót. Rất mong được sự chia sẻ và đóng góp để tài liệu này được hoàn thiện 
hơn. Mọi liên hệ xin gửi về email: toanhocbactrungnam@gmail.com 
BAN QUẢN TRỊ TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM 
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 
Tài liệu phát hành miễn phí tại  
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 2 | THBTN 
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 
 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Năm học 2016–2017 
 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 Môn: Toán 
Câu 1. Hàm số 3 23 9  y x x x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? 
A.  1;3 . B.    ; 1 3;    . C.  ; 1  . D.  3; . 
Câu 2. Hàm số 3 2
1
2 3 1
3
   y x x x đồng biến trên các khoảng nào sau đây? 
A.  1;3 . B.  ;1 và  3; . C.  ;1 . D.  3; . 
Câu 3. Rút gọn biểu thức: 
  3 13 1
5 3 1 5.


 

a
P
a a
  0a . Kết quả là: 
A. 4a . B. a . C. 1. D. 4
1
a
. 
Câu 4. Điểm cực đại của hàm số  23 y x x là điểm nào sau đây? 
A. 3x  . B. 0x  . C. 4x  . D. 1x  . 
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 23 9 35   y x x x trên đoạn [–4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng. 
A. 8. B. 15. C. –41. D. 40. 
Câu 6. Tập xác định của hàm số   522 6   y x x là: 
A.  D .
B. 
3
\ 2;
2
   
 
D . 
C. 
3
;2
2
   
 
D . D.  3; 2;
2
      
 
D . 
Câu 7. Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật .    ABCD A B C D , biết 3AB cm , 6AD cm 
9 CC cm là: 
A. 18V cm . B. 318V cm . C. 381V cm . D. 3162V cm . 
Câu 8. Để tìm các điểm cực trị của hàm số   5 44 5 f x x x một học sinh lập luận qua ba bước sau: 
Bước 1: Hàm số có tập xác định D R 
Ta có:    320 1  f x x x 
   30 1 0 0      f x x x x hoặc 1x 
Bước 2: Đạo hàm cấp hai    220 4 3  f x x x 
Suy ra:    0 0, 1 20 0   f f 
Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận: 
Hàm số không đạt cực trị tại 0x 
Hàm số đạt cực tiểu tại 1x 
Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm 1x 
A. Lập luận hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1. 
C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. 
Câu 9. Cho hàm số 3 23 9 4   y x x x . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số .CD CTy y bằng: 
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 
Tài liệu phát hành miễn phí tại  
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 3 | THBTN 
A. 25. B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu. 
C. – 207. D. –82. 
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 5 3 8 y x là: 
A.
 
2
635
3
5 8
x
y
x
 

.
B. 
3
5 3
3
'
2 8


x
y
x
. C. 
2
5 3
3
'
5 8


x
y
x
.
D. 
 
2
435
3
'
5 8


x
y
x
. 
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
3 1
3



x
y
x
 trên đoạn  0;2 
A. 5 . B. 5 . C. 
1
3
 . D. 
1
3
. 
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  2 2 0  y x x
x
 là: 
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 
Câu 13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0; ? 
A. 
1
4y x . B. 
2y x . C. 
6

x
y
x
.
D. 6y x . 
Câu 14. Cho hàm số 
2 1
( ).
1



x
y C
x
 Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? 
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó. 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 2y . 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1 x . 
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là 
1
2
x . 
Câu 15. Đường thẳng 2y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 
A. 
2 2
2



x
y
x
. B. 
2 2 2
1
 


x x
y
x
. C. 
22 3
2



x
y
x
. D. 
1
1 2



x
y
x
. 
Câu 16. Biết log 2 , log3 a b . Tính log 45 theo a và b . 
A. 2 1 b a . B. 2 1 b a . C. 15b . D. 2 1 a b 
Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 
A. 33
4
1 24  xxy . B. 32 24  xxy . C. 32 24  xxy . D. 33 24  xxy . 
Câu 18. Tìm m để phương trình 3 23 2 1   x x m có 3 nghiệm phân biệt. 
A. 2 0  m . B. 2 4 m . C. 3 1  m . D. 0 3 m . 
Câu 19. Hàm số  25log 4y x x  có tập xác định là : 
-2
-4
O
-3
-1 1
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 
Tài liệu phát hành miễn phí tại  
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 4 | THBTN 
A.  2;6 . B.  0;4 . C.  0; . D.  . 
Câu 20. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? 
A. 3. B. Vô số. C. 5. D. 20. 
Câu 21. Cho hàm số 3 2
1
1
3
   y x mx m . Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu thỏa mãn 
2 2 2A Bx x  : 
A. 2m   . B. 
1
2
m   . C. 2m   . D. 2m  . 
Câu 22. Đường thẳng :   y x m cắt đồ thị hàm số 
1


x
y
x
 tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá 
trị của m là: 
A. 
0
4

 
m
m
. B. 0 4 m . C. m . D. Kết quả khác. 
Câu 23. Cho   2lnf x x . Đạo hàm  f e bằng : 
A. 
1
e
. B. 
2
e
. C. 
3
e
. D. 
4
e
. 
Câu 24. Cho đường cong   3 1:
1



x
C y
x
. Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên  C đến hai 
đường tiệm cận của  C bằng: 
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. Kết quả khác. 
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có các cạnh ,AB AC và AD đôi một vuông góc với nhau; 6AB a , 
7AC a và 4AD a . Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 
A. 3
7
2
V a . B. 328V a . C. 
328
3
V a . D. 37V a . 
Câu 26. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B . 2AB a . SA vuông góc với 
đáy và 
2

a
SA . Tính khoảng cách từ điểm A đến  mp SBC . 
A. 
2
12
a
. B. 
2
2
a
. C. 
2
3
a
. D. 
2
6
a
.
Câu 27. Các tiếp tuyến của đường cong   3: 4 C y x đi qua điểm  2;4A có phương trình là: 
A. 2 1; 12  y x y x . B. 4 1; 9 3   y x y x . 
C. 1; 3 2   y x y x . D. 3 2; 12 20   y x y x . 
Câu 28. Cho hàm số   1ln
1


f x
x
. Hệ thức giữa y và y không phụ thuộc vào x là : 
A. 2 1  y y . B. 0  yy e . C. . 2 0  y y . D. 4 0  yy e . 
Câu 29. Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường   s t km là hàm 
phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau :  
2 3 3 12 .  t ts t e t e  km . Hỏi vận tốc của tên 
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 
Tài liệu phát hành miễn phí tại  
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 5 | THBTN 
lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị quãng đường thời 
gian). 
A.  45e km . B.  43e km . C.  49e km . D.  410e km . 
Câu 30. Đường thẳng  y x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 1  y x x , ứng với giá trị m là: 
A. 1m   . B. 4m   . C. 1m  . D. 0m  . 
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 1  y x x vuông góc với đường thẳng 3 0 x y có 
phương trình là: 
A. 3 2y x   . B. 3 2y x   . C. 3 4y x  . D. 3 2y x  . 
Câu 32. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số  3 21 1    y x m x mx đạt cực trị tại điểm 1x 
A. 0m . B. 2m . C. 1m . D. 1 m . 
Câu 33. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn một câu đúng. 
A. 
1
1



x
y
x
. B. 
2
1



x
y
x
. C. 
2 1
1



x
y
x
. D. 
3
1



x
y
x
. 
Câu 34. Cho hàm số 2 3 2
1
( ) 2 3 1
3
    y m m x mx x . Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên  . 
A. 3 0  m . B, 3 0  m . C. 3 0  m . D. 3 0  m . 
Câu 35. Cho lăng trụ đứng .   ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối chóp 
.A ABC và khối lăng trụ .   ABC A B C là. 
A. 
1
2
. B. 
1
3
 . C. 
1
4
. D. 
1
6
. 
Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là 
2
3
a
. 
Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC . 
A. 
3 6
18
a
. B. 
3 6
9
a
. C. 
3 6
3
a
. D. 
3 6
6
a
Câu 37. Cho hàm số 3 23 2   y x x mx . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng  0; . 
A. 3 m . B. 3 m . C. 3 m . D. 3 m . 
Câu 38. Cho hàm số 4 2 2( 9) 10   y mx m x . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị 
A. 
3
0 3
 
  
m
m
. B. 
3
0 3
 
  
m
m
. C. 
3
0 3
 
  
m
m
. D. 
3
0 3
 
  
m
m
. 
Câu 39. Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): 
2 1
2 1



x
y
x
 và đường thẳng 2 y x . 
4
2
-1
2
O
1
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 
Tài liệu phát hành miễn phí tại  
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 6 | THBTN 
A. 
3 1
;
2 2
 
 
 
 và  1;3 . B. 3 1;
2 2
   
 
 và  1;3 . 
C. 
3 1
;
2 2
  
 
 và  1; 3 . D. 3 1;
2 2
  
 
 và  1;3 . 
Câu 40. Cho hàm số 
2 3
1
 


x
y
x
 có đồ thị là  C . Viết phương trình tiếp tuyến của  C tại các giao 
điểm của  C và đường thẳng 3 y x . 
A. 3, 1     y x y x . B. 3, 1    y x y x . 
C. 3, 1    y x y x . D. 3, 1    y x y x . 
Câu 41. Hàm số   1 ln  xf x
x x
 có đạo hàm là : 
A. 2
ln

x
x
. B. 
ln x
x
. C. 4
ln x
x
. D. Kết quả khác. 
Câu 42. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng: 
A. 
3
2
a
 . B. 
3 3
2
a
. C. 
3 3
4
a
. D. 
3 2
3
a
. 
Câu 43. Cho lăng trụ đứng .   ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B . 2AB a , BC a . 
2 3 AA a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .   ABC A B C . 
A. 
32 3
3
a
. B. 
3 3
3
a
. C. 34 3a . D. 32 3a . 
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân 
tại S và mặt bên ( )SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết 2SA a . Tính thể tích khối 
chóp .S ABCD . 
A. 3
2
3
V a . B. 3
4
3
V a . C. 3
7
2
V a D.
3
3

a
V . 
Câu 45. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng: 
A. 
1
3
. B. 
1
3
. C. 
2
3
. D. 
1
6
.
Câu 46. Một hình hộp chữ nhật .    ABCD A B C D nội tiếp mặt cầu, biết AB a , AD b ,  AA c khi đó 
bán kính r của mặt cầu bằng: 
A. 2 2 2
1
2
  r a b c . B. 2 2 2  r a b c 
C. 2 2 22( )  r a b c . D. 
2 2 2
3
 

a b c
r 
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy là hình bình hành. SA vuông góc với mặt phẳng 
đáy. Biết 3SA a . Tính diện tích mặt cầu tâm I t iếp xúc  mp ABCD ( I là t rung 
điểm của SC ) 
A. 23 a . B. 22 a . C. 2
2
3
a

. D.
2
3
a

 . 
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 
Tài liệu phát hành miễn phí tại  
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 7 | THBTN 
Câu 48. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB a , 3AD a .Trên đường thẳng vuông góc mặt 
phẳng  ABCD tại A , lấy điểm S sao cho SC hợp với  ABCD một góc 450. Gọi  S là 
mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC . Thể tích khối cầu S bằng: 
A. 
32
3
a
. B. 
33
4
a
. C. 
3 3
4
a
. D. 
3 2
3
a
. 
Câu 49. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a . Thể 
tích của khối trụ bằng: 
A. 3a . B. 
3
2
a
. C. 
3
3
a
. D. 
3
4
a
. 
Câu 50. Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc  030BAC .Cạnh BC a , khi 
quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình nón tròn xoay. 
Thể tích của khối nón này bằng: 
A. 32 a . B. 
3
2
a
. C. 
3 3
3
a
 D. 
3 3
4
a
---------HẾT--------- 
ĐÁP ÁN 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
A B A D D B D D C D 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
D C B D A B B C B C 
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
B A B C B C D B D C 
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
A D C A B B B C D A 
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
A C D B A A A D D C 
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 
Tài liệu phát hành miễn phí tại  
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 8 | THBTN 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 
 TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU Năm học 2016–2017 
 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 Môn: Toán 
Câu 1. Hàm số 
2
2



x
y
x
 có tiệm cận ngang là: 
A. 2 x . B. 2y . C. 1 y . D. 1 x . 
Câu 2. Hàm số 
2
2



x
y
x
 có tiệm cận đứng là: 
A. 2 x . B. 2y . C. 1 y . D. 1 x . 
Câu 3. Đồ thị hàm số: 
2 1
1



x
y
x
 có tâm đối xứng có toạ độ là 
A. (2;1). B. (1;2). C. (1;–2). D.(2;–1). 
Câu 4. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định 
A. 4 22 8  y x x . B.
2
2 3



x
y
x
. C.
1
2 3



x
y
x
. D.
1
2 3



x
y
x
. 
Câu 5. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định 
A. 3 2 y x x . B.
1
3



x
y
x
. C.
2
3



x
y
x
. D. 2 1 y x . 
Câu 6. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định 
A. 3 2 y x . B. 2 2  y x x . C.
2
2 3



x
y
x
. D.
5


x
y
x
. 
Câu 7. Cho hàm số 
2 1
1



x
y
x
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc 
là : 
A. 1. B.
1
2
. C.
1
3
. D. 2. 
Câu 8. Cho hàm số 
2 1
1



x
y
x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 
có dạng  y ax b . Giá trị của b là: 
A.
1
3
b . B.
1
3
 b . C. 0b . D. 1 b . 
Câu 9. Tìm m để phương trình  2 2 2 3  x x m có 2 nghiệm phân biệt? 
A.
3
2

 
m
m
. B. 3m . C.
3
2

 
m
m
. D. 2m . 
Câu 10. Cho hàm số 4 28 4   y x x . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau 
A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu. 
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. 
C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng –4. 
D. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x . 
Câu 11. Cho hàm số  3 23 1  y x x C . Ba tiếp tuyến của  C tại giao điểm của  C và đường thẳng 
: 2 d y x có tổng hệ số góc là: 
A.12. B.14. C.15. D.16. 
Câu 12. Cho hàm số 3 23 y x x  C . Phương trình tiếp tuyến của  C tại điểm có hoành độ 0 1x là: 
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 
Tài liệu phát hành miễn phí tại  
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 9 | THBTN 
A. 3 1  y x . B. 3 3 y x . 
C. y x . D. 3 6  y x . 
Câu 13. Cho hàm số 4 2 22 2 1   y x m x m . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của 
đổ thị và đường thẳng : 1d x song song với : 12 4   y x ? 
A. 3m . B. 1m . C. 0m . D. 2 m . 
Câu 14. Tìm m để hàm số 3 23   y x x mx m luôn đồng biến? 
A. 3m . B. 3m . C. 2 m . D. 3m . 
Câu 15. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn 
hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình 
vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao 
nhiêu cm3? 
A.120. B. 126. C. 128. D. 130. 
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 22 3 12 1   y x x x trên  1;5 ? 
A. 5 . B. 6 . 
C. 4 . D. 3 . 
Câu 17. Hàm số  3 21 1 1 3
3 2
    y x m x mx nghịch biến trên khoảng  1;3 khi m thỏa mãn: 
A. 3m  . B. 4m  . C. 3m  . D. 3m  
Câu 18. Cho hàm số 
1
1



x
y
x
. Chọn phát biểu sai. 
A. Hàm số luôn đồng biến. 
B. Hàm số không có cực trị. 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 1x . 
D. Đồ thị có tiệm cận ngang 1y . 
Câu 19. Hàm số 3 26 1   y x x mx đồng biến trên miền (0; ) khi giá trị của m là 
A. 0m . B. 0m . 
C. 12m . D. 12m . 
Câu 20. Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như sau: 
Hãy chọn mệnh đề đúng 
A. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng –1. B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;  . 
 1 
 0 0 
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 
Tài liệu phát hành miễn phí tại  
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 10 | THBTN 
C. Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi 1x . D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5). 
Câu 21. Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị 
A. 3 3x 2017  y x . B. 3 2
1
2
3
   y x x x . 
C. 4 22 5x 10  y x . D. 4 27x 1  y x . 
Câu 22. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A. 2 1  y x . B. 4 1 y x . C. 4 1  y x . D. 3 1 y x . 
Câu 23. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A.
3
2



x
y
x
. B. 
3
2
 


x
y
x
. 
C. 
3
2



x
y
x
. D. 
3
2



x
y
x
. 
Câu 24. Cho hàm số 33sin 4sin y x x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ;
2 2
  
 
 
A. – 1. B. 1. C. 3. D. 7. 
Câu 25. Hàm số 
3
1
xy
x



 nghịch biến trên khoảng ? 
A. . B. . 
C. và . D.  \ 1 . 
Câu 26. Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng . 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 27. Tập xác định của hàm số là : 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 28. Đạo hàm của hàm số là : 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 29. Biết và .Viết số theo a và b ta được kết quả nào dưới đây : 
 ;     ;1 1;  
 ;1  1;
1
3

1
27
3 3
1
3 3 3
1
3
 3log 4y x 
 ; 4D     4;D    4;D     4;D  
 ln 3y x 
' 1y 
3
'
3
y
x



1
'
3
y
x


3' xy e 
30log 3a  30log 5b  30log 1350
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 
Tài liệu phát hành miễn phí tại  
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 11 | THBTN 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 30. Cho , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện : . 
 A. . B. . 
 C. . D. . 
Câu 31. Số nghiệm của phương trình là: 
A.0. B.1. C.2. D.3. 
Câu 32. Nghiệm của phương trình 2 1 12 4 5 0   x x có dạng 
10log
9a
x  khi đó 
A. 2a  . B. 3a  . C. 4a  . D. 5a  . 
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 
2
3 9 0  x x 
A. . B. . 
C. . D. . 
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 4 2.25 10x x x  là : 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 35. Nghiệm của bất phương trình là : 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 36. Số đỉnh của một tứ diện đều là: 
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. 
Câu 37. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: 
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông. 
Câu 38. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. V Bh . B. 
1
2
V Bh . C. 2V Bh . D.
1
3
V Bh . 
Câu 39. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. V Bh . B. 
1
2
V Bh . C. 2V Bh . D. 
1
3
V Bh . 
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng .   ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng 
trụ .   ABC A B C . 
A. 
3
2

a
V . B. 
3 3
2

a
V . C. 
3 3
4

a
V . D. 
3 2
3

a
V . 
Câu 41. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , A AB a 2AC a , cạnh 
bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 3V a . B. 
3
2

a
V . C. 
3
3

a
V . D.
3
4

a
V . 
Câu 42. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc 
với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 3
2
3
V a . B. 
3 3
12

a
V . 
2 2a b  2 1a b  2 1a b  2 2a b 
0, 0a b  2 2 7a b ab 
1
3log( ) (log log )
2
a b a b  
3
log( ) (log log )
2
a b a b  
2(log log ) log(7 )a b ab 
1
log (log log )
3 2
a b
a b
    
 
 3 2log 4 4 log 4x x  
1 2x   1 ; 2x x  
1 ; 2x x   1 2x  
 
  
 
2
5
log 2;
 
  
 
5
2
log 2;   
 
2
2; log
5

0,2 5 0,2log log ( 2) log 3x x  
3x  3x  1 1
3

Tài liệu đính kèm:

  • pdf20_de_thi_hk1_toan_12_co_dap_an.pdf