Đề thi học kỳ 2 môn địa 6 năm học : 2014 - 2015

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1235Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 môn địa 6 năm học : 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 2 môn địa 6 năm học : 2014 - 2015
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA 6
Năm học : 2014 - 2015
Xác định mục tiêu kiểm tra:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh kịp thời .
Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kỹ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung của chủ đề : Các thành phần tự nhiên của trái đất (Lớp vỏ khí , Lớp nước, Lớp đất và lớp vỏ sinh vật ).
Xác định hình thức kiểm tra :
Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận: 5/5
Xây dựng ma trận đề kiểm tra : 
Chủ đề( nội dung chương)/ Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Lớp vỏ khí
- Biết được thành phần của không khí.
- Biết được các tầng của lớp vỏ khí.
- Trình bày được sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí nóng, lạnh, đại dương, lục địa.
- Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí
- Dựa vào bảng số liệu tính lượng mưa trong năm của một địa phương
40%TSĐ
= 4.0 đ
50%TSĐ
=2.0 điểm
12.5%TSĐ
=0.5điểm
37.5%TSĐ
= 1.5điểm
Chủ đề 2
Lớp nước
- Biết được độ muối của nước biển và đại dương.
- Trình bày được nguyên nhân sinh ra dòng biển.
- Trình bày được khái niệm sông. Giá trị kinh tế của sông.
2,5%TSĐ
= 2,5 đ
40%TSĐ
= 1,0 điểm
60%TSĐ
=1,5 điểm
Chủ đề 3
Lớp đất và lớp vỏ sinh vật.
- Trình bày được 2 thành phần chính của đất.
- Trình bày khái niệm lớp vỏ sinh vật. Ảnh hưởng của con người đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất
- Trình bày được vai trò của con người đến cải tạo đất
35%TSĐ
= 3,5 đ
28.6%TSĐ
= 1,0điểm
57.1%TSĐ
= 2,0 điểm
14.3% = 0.5điểm
100%TSĐ
= 10điểm
40%TSĐ
= 4 điểm
20%TSĐ
= 2 điểm
20% TSĐ
= 2 điểm
20%TSĐ
= 2 điểm
Viết đề kiểm tra từ ma trận 
	Thứ . . . ngày . . . tháng 05 năm 2015
ĐỀ DỰ BỊ
Trường THCS Long Hưng	ĐỀ THI HỌC KÌ II
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	MÔN: ĐỊA LÍ 6	
Lớp 6A  SBD ..	Thời gian 45’ (Không kể phát đề)
ĐIỂM
( Bằng số)
ĐIỂM
( Bằng chữ)
Giám khảo 1
( ký tên)
Giám khảo 2
( ký tên)
Giám thị 1
( ký tên)
Giám thị 2
( ký tên)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 Đ)
Câu I. ( 3 đ) Em hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất.
1. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí là : 
A. Hơi nước. 	 B. Ôxy.	 	C. Khí Ni tơ. D. Các khí khác.
 2. Tầng không khí gần mặt đất, có độ cao trung bình đến 16 km là :
 A. Tầng đốilưu 	B. Các tầng cao của khí quyển
 C. Tầng bình lưu 	D. Tầng Ô zôn. 
3. Nguyên nhân sinh ra dòng biển là do:
	A. Gió.	B. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
	C. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.	D. Động đất ngầm dưới đáy biển.
4. Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:
 A. 250/00 . B. 280/00 . C. 320/00 . D. 350/00 . 
5. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo:
	A. Vị trí gần Xích đạo hay gần chí tuyến Bắc.
	B. Vị trí gần cực hoặc gần chí tuyến.
	C. Vị trí gần hoặc xa biển, độ cao và vĩ độ địa lí.
	D. Địa điểm ở trên núi hay ở đồng bằng, có gần sông không.
6. Việc làm nào của con người sau đây có tác dụng cải tạo đất :
Đốt rừng lấy đất làm nương rẫy.
Thường xuyên cày xới, tưới nước, bón phân trong quá trình canh tác.
Trồng cây gây rừng để tạo lớp mùn dày cho đất.
Cả A,B,C đều đúng.
Câu II.(1đ). Sắp xếp ý cột A sao cho tương ứng với ý cột B để được kết quả đúng(C).
A
B
C
1. Khối khí nóng
a. Hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
1. .......
2. Khối khí lạnh
b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
2.........
3. Khối khí đại dương
c. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô.
3.........
4. Khối khí lục địa
d. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. 
4........
Câu III. (1đ) Hãy chọn những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau đây.
	( một tỉ lệ nhỏ; phần lớn trọng lượng; một tỉ lệ lớn; lớp đất; màu sắc loang lổ) 
	 Thành phần khoáng chiếm (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của đất, gồm những hạt khoáng có
(2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và kích thước to nhỏ khác nhau. Thành phần hữu cơ chiếm (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của (4). . . . . . . . . . . . . . . . 
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 Đ)
Câu 1(1.5đ) Trình bày khái niệm sông là gì? Sông ngòi ở nước ta có giá trị gì về mặt kinh tế? 
Câu 2 (2.0) Trình bày khái niệm lớp vỏ sinh vật. Con người có ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất như thế nào?
Câu 3(1.5 đ) Dựa vào bảng sau : lượng mưa (mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa
13,8
4,1
10,5
50,4
218,4
311,7
293,7
269,8
327,1
266,7
116,5
48,3
a. Hãy tính tổng lượng mưa trong năm ở Thành phố Hồ Chí Minh.
b. Hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa ( tháng 5,6,7,8,9,10) ở Thành phố Hồ Chí Minh.
c. Hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô ( tháng 11,12,1,2,3,4) ở Thành phố Hồ Chí Minh.
5– Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm 
Điểm toàn bài được tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,5 điểm 
Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ ý và bài làm sạch đẹp .
Ghi chú: HS có thể trình bày không theo thứ tự như hướng dẫn nhưng đủ ý và hợp lý, sạch đẹp, vẫn cho điểm tối đa, thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM, ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - ĐỊA LÍ 6.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu I: ( Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
D
C
B
Câu II:( Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
d
a
c
Câu III : ( Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm)
1 –phần lớn trọng lượng; 	2 –màu sắc loang lổ; 	
3 –một tỉ lệ nhỏ; 	4 –lớp đất.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
( 1.5đ)
- Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa 
+ Giá trị của sông ngòi nước ta: 
 - Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng.
- Giá trị về thủy điện.
 - Giao thông vận tải và du lịch.
 - Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
(2.0đ)
+ Sinh vật sống trong các lớp đất đá, không khí và lớp nước, tạo thành một lớp vỏ mới liên tục bao quanh Trái Đất. Đó là lớp vỏ sinh vật.
+ Ảnh hưởng tích cưc : con người đã mở rộng phạm vi phân bố của thực vật và động vật bằng cách mang các giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.
+ Ảnh hưởng tiêu cực : con người đã thu hẹp nơi sinh sống của nhiều loài động, thực vật ; việc khai thác rừng bừa bãi làm cho nhiều loài động vật mất nơi cư trú.
0,5đ
0,75đ
0.7 đ
3
(1.5đ)
a. Tổng lượng mưa trong năm là: 
13,8 +4,1 + 10,5 + 50,4 + 218,4 + 311,7 + 293,7 + 269,8 + 327,1 + 266,7 + 116,5 + 48,3 = 1931 mm.
b. Tổng lượng lượng mưa trong các tháng mùa mưa ( tháng 5,6,7,8,9,10) : 
218,4 + 311,7 + 293,7 + 269,8 + 327,1 + 266,7 = 1687,4 mm.
c. Tổng lượng lượng mưa trong các tháng mùa khô ( tháng 11,12,1,2,3,4) : 
13,8 +4,1 + 10,5 + 50,4 + 116,5 + 48,3 = 243,6 mm.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6 - Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra :
1. Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm phát hiện những sai sót và thiếu chính xác của đề và đáp án, sữa các từ ngữ nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác .
2. Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề để xem xét các câu hỏi có phù hợp với chuẩn đánh giá, có phù hợp với cấp độ cần đánh giá, số điểm có thích hợp, thời gian dự kiến có phù hợp không?
3. Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh.
4. Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docMA TRẬN + ĐÊ ĐỊA 6-HKII(14-15)DB.doc