Đề thi học kỳ 1, môn Toán 10 - Mã đề thi 210

doc 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1, môn Toán 10 - Mã đề thi 210", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 1, môn Toán 10 - Mã đề thi 210
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
ĐỀ THI HỌC KỲ 1, MÔN TOÁN 10
Mã đề thi 210
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Lớp: .............................
Phần 1(TNKQ). Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Chọn đẳng thức sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số y= -3x2-2x+1 chọn câu đúng
A. HSĐB/(-∞;-)	B. HSNB/(-1;+∞)	C. HSĐB/(1;+∞)	D. HSNB/ (-∞;2)
Câu 3: Đường thẳng y= ax+b đi qua hai điểm A(1;5) và B(-2;8) thì a, b bằng:
A. -1; 6	B. 1; 6	C. 1; -6	D. -1; -6
Câu 4: TXĐ của PT 	là:
A. [3;+∞)	B. [2;+∞)	C. (3;+∞)	D. [1;+∞)
Câu 5: Giá trị của biểu thức: A = là :
A. 	B.  	C. 	D. 
Câu 6: Cho . Chọn khẳng định đúng:
A. và cùng hướng	B. và cùng phương
C. và cùng hướng	D. và ngược hướng
Câu 7: Nghiệm của HPT là:
A. ()	B. ()	C. ()	D. ()
Câu 8: Giao của ĐTHS y=-3x2+x+3 với đường thẳng y=3x-2 là:
A. (1;1) và (;-7)	B. (1;1) và (3;-7)	C. (1;-1) và (-3;7)	D. (-1;1) và (;7)
Câu 9: Trong cac hàm số sau có bao nhiêu hàm số lẻ 
A. 1	B. 3	C. 0	D. 2
Câu 10: Số nghiệm của PT là:
A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 11: Cho 2 véc tơ và . Góc giữa hai vec tơ và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho 2 điểm và . Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A. 	B. 6	C. 	D. 4
Câu 13: Cho . Giá trị bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Hàm số y=-x2+4x+6 có GTLN bằng:
A. -10	B. -20	C. 10	D. 20
Câu 15: Nghiệm của HPT là:
A. ()	B. ()	C. ()	D. ()
Câu 16: Tam giác ABC vuông tại A và có góc . Hệ thức nào sau đây sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Nghiệm của PT là:
A. -3	B. -0,5	C. 1	D. 0,5
Câu 18: PT (m2-4m+3)x=m2-3m+2 vô nghiệm khi m bằng:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 19: ĐTHS y=x-2m+1 cắt hai trục tọa độ tạo ra một tam giác có diện tích bằng 12,5 thì m bằng:
A. 2;4	B. -2;3	C. -2	D. 2;3
Câu 20: Cho tam giác ABC có . Hãy chọn phát biểu đúng:
A. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn.
B. ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
C. ABC là tam giác cân tại B.
D. ABC là tam giác vuông cân tại A.
Câu 21: (P) y=ax2+bx+c đi qua 3 điểm A(-1;0),B(0;-4), C(1;-6) thi a,b,c bằng:
A. -1; 3; -4	B. 1; -3; -4	C. 1; -3; 4	D. 1; 3; -4
Câu 22: Tam giác ABC có trọng tâm , đỉnh thì đỉnh C có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện . Biểu thị véc tơ theo hai véc tơ và là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Tập nghiệm của PT là:
A. {4}	B. {0}	C. {0;4}	D. 
-----------------------------------------------
Phần 2. Tự luận:
Câu 1:Xác đinh (P) y=a x2+bx+c biết đỉnh I(1;4) và đi qua điểm A(3;0).
Câu 2: Giải PT 
Câu 3: Cho tam giác ABC có 
a. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đó.
b. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác đó.
Câu 4: Giải PT 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc12_10_210.doc