Đề thi học kỳ 1 môn thi: Hóa học - Lớp 10 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao và phát đề)

pdf 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 999Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1 môn thi: Hóa học - Lớp 10 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao và phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 1 môn thi: Hóa học - Lớp 10 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao và phát đề)
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN 
www.hoc365.vn Email: hoc365.vn@gmail.com https://www.facebook.com/hoc365 
 ĐỀ THI HỌC KỲ I 
 Môn thi: Hóa Học - Lớp 10 
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao và phát đề) 
Câu I:(4 điểm) 
 Biết nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3,nhóm VIA của bảng tuần hoàn. 
a. Hãy viết cấu hình eletron nguyên tử và xác định nguyên tố X ?Cho biết X có tính kim 
loại,phi kim hay khí hiếm ?Vì sao ? 
b. X có khả năng tạo thành ion nào ?Hãy viết sơ đồ tạo thành ion và cấu hình electron của ion 
đó ? 
c. Viết công thức oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng của X ,cho biết chúng có tính axít hay 
bazơ ? 
d. Ion Y+ có cấu hình electron giống cấu hình electron của ion tạo ra từ X.Hãy viết cấu hình 
electron của nguyên tử Y và cho biết vị trí của Y trong bảng tuần hoàn ? 
Câu II :(2 điểm) 
 Cho các chất sau : MgO, N2, CO2, HCl, FeCl2, H2O. 
a. Dựa vào tính chất các nguyên tố cấu tạo nên các phân tử,hãy cho biết phân tử nào có liên 
kết cộng hóa trị, phân tử nào có liên kết ion ? 
b. Hãy viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử có liên kết cộng hóa trị ? 
Câu III: (2 điểm) 
 Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron? (Chỉ rõ chất 
khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa). 
a. Al + HNO3 (đặc) 
ot Al(NO3)3 + NO2 + H2O. 
b. Fe304 + Al 
ot Fe + Al2O3. 
Câu IV:(2 điểm) 
Cho 8 gam một kim loại A (thuộc nhóm IIA) tác dụng hết với 200ml nước thì thu được 4,48 
lít khí hiđro(đktc). 
a. Hãy xác định tên kim loại đó?(Bieát nhóm IIA gồm:Be=9;Mg = 
24;Ca=40;Sr=88;Ba=137;Ra=226) 
b. Tính nồng độ CM của dung dịch thu được sau phản ứng? (Bỏ qua thể tích của chất khí,chất 
rắn và coi thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể ) 
---HẾT--- 
Lời giải chi tiết chỉ có 
tại website: hoc365.vn 
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN 
www.hoc365.vn Email: hoc365.vn@gmail.com https://www.facebook.com/hoc365 
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) 
Câu I:(4 điểm) 
a. -Vì X thuộc chu kì 3→X có 3 lớp electron,X thuộc nhóm VIA→X có 6e lớp ngoài cùng. 
Cấu hình elctron của X : 1s22s22p63s23p4 (0,5 điểm) 
-X có z=16  X là nguyên tố lưu huỳnh (S). (0,25 điểm) 
-Lưu huỳnh có tính phi kim vì có 6 eletron lớp ngoài cùng. (0,25 điểm) 
b. Nêu được S có khuynh hướng nhận 2e để đạt cấu trúc bền vững của khí hiếm tạo ion mang 
điện tích 2- và viết được sơ đồ : S + 2e → S2- (0,75 điểm) 
Viết được cấu hình electron của S2- : 1s22s22p63s23p6 
c. Viết đúng công thức oxit cao nhất(SO3) và hiđroxit tương ứng(H2SO4) (0,5 điểm) 
Trả lời được SO3,H2SO4 có tính axít. (0,5 điểm) 
d. Viết được cấu hình electron của Y : 1s22s22p63s23p64s1 (0,5 điểm) 
Trả lời đúng vị trí của Y :thuộc ô số 19,chu kì 4,nhóm IA (0,5 điểm) 
Câu II :(2 điểm) 
a. Trả lời đúng loại liên kết của mỗi chất đạt 0,125 điểm. (1 đểm) 
b. Viết đúng công thức electron, công thức cấu tạo của mỗi phân tử có liên kết cộng hóa 
trị (có 4 phân tử)đạt 0,25 điểm,nếu chỉ đúng một trong hai loại công thức đạt 0,125 điểm. 
 (1 điểm) 
Câu III: (2 điểm) 
Cân bằng đúng mỗi phương trình đạt 0,5 điểm,xác định đúng sự khử,sự oxi hóa,chất khử,chất 
oxi hóa trong mỗi phương trình đạt 0,125 điểm. 
a. 
2
3
510 
 ONHAl
ot 
2
2
1
2
24
3
2
3
53
)(

 OHONONAl 
1 x eAlAl
K
3
30
][


 → sự oxi hóa nhôm. (0,25 điểm) 
3 x 
45
][
1

 NeN
O
 → sự khử 
5
N (0,25 điểm) 
4350
33

 NAlNAl 
2
3
510
6

 ONHAl
ot 
2
2
1
2
24
3
2
3
53
33)(

 OHONONAl (0,5 điểm) 
Lời giải chi tiết chỉ có 
tại website: hoc365.vn 
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN 
www.hoc365.vn Email: hoc365.vn@gmail.com https://www.facebook.com/hoc365 
b. 4
2
3
3
8


OFe + 
0
Al 
ot 
0
Fe + 3
2
2
3 
OAl . 
3 x 
03
8
][
383 FeeFe
O


 → sự khử 
3
8

Fe (0,25 điểm) 
8 x 
0
][K
Al → eAl 3
3


 → sự oxi hóa nhôm (0,25 điểm) 
3003
8
8989


 AlFeAlFe 
3 4
2
3
3
8


OFe + 8
0
Al 
ot 9
0
Fe + 4 3
2
2
3 
OAl (0,5 điểm) 
Câu IV:(2 điểm) 
a. Viết đúng phương trình phản ứng : (0,25 điểm) 
Tính đúng số mol khí hiđro(0,2 mol)và số mol A(0,2 mol): (0,25 điểm) 
Tìm được A là nguyên tố canxi(Ca=40) (0,5 điểm) 
b. Tìm được số mol Ca(OH)2 (0,2 mol) (0,25 điểm) 
 Tính được Vddsau pư = OHV 2 = 200 ml (0,25 điểm) 
 Tính được 
2)(OHCa
MC =1M (0,5 điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_Thi_Hoc_Ki_I_Mon_Hoa_Lop_10DACT.pdf