Đề thi học kỳ 1 môn: lịch sử 6 năm học: 2015 - 2016 thời gian 45 phút ( không kể giao đề)

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 996Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1 môn: lịch sử 6 năm học: 2015 - 2016 thời gian 45 phút ( không kể giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 1 môn: lịch sử 6 năm học: 2015 - 2016 thời gian 45 phút ( không kể giao đề)
PHỊNG GD & ĐT TRI TƠN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NÚI TƠ MƠN: LỊCH SỬ 6
 Năm học 2015 – 2016 
ĐỀ 2
Cấp độ/Các chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Mở đầu
 Cách tính thời gian trong LS
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
1 câu
0,5 điểm
5%
Chủ đề 2: Xã hội cổ đại
Xã hội và thành tựu
Những thành tựu tiêu biểu
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
3 câu
3 điểm
30%
LSVN
Chủ đề 1: Buổi đầu lịch sử nước ta
Phát minh ảnh hưởng đến đời sống
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
1 câu
0,5điểm
5%
Chủ đề 2: Thời kì Văn Lang – Âu Lạc
Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang
Tĩm tắt những nét chính trong đời sống tinh thần
Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang .Nhận xét bộ máy nhà nước Văn Lang
Số câu: 3
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60 %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 3
3 câu
6 điểm
60 %
TS câu: 8
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 4
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
8 câu
10 điểm
100%
PHỊNG GD & ĐT TRI TƠN
ĐỀ THI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NÚI TƠ
MƠN: LỊCH SỬ 6
Năm học: 2015 - 2016
Thời gian 45 phút ( Khơng kể giao đề)
ĐỀ 2: 
A. Trắc nghiệm ( 3 điểm):	
 Câu 1: Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất ( mỗi câu đúng 0,5 điểm )
 1. Hai phát minh lớn gĩp phần tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của người việt cổ thời Phùng Nguyên - Hoa Lộc là gì?
 A. làm đồ gốm và đúc đồng B. kỉ thuật mài đá và luyện kim
 C. thuật luyện kim và nghề nơng trồng lúa nước D. trồng trọt và chăn nuơi
 2. Lực lượng lao động chính trong xã hội chuyên chế cổ đại phương Đông là:
 a. Nông nô. b. Nông dân	 
 c. Địa chủ .	 d. Lãnh chúa
 3. Một người A sinh năm 179 (TCN), tính đến năm 2015 thì người A bao nhiêu tuổi ?
2194 tuổi. B. 1836 tuổi
2149 tuổi D. 1863 tuổi
 4. Thành tựu lớn về kiến trúc của người Ai Cập là:
	a.Bình gốm.	 b.Thành Ba-bi-lon. 
 c. Khải hoàn môn. d. Kim tự tháp.
Câu 1. Nối cột A với cột B cho phù hợp về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang (1đ)
Cột A
Cột B
1. Việc ăn
2. Việc ở
3. Việc mặc
4. Việc đi lại
A. Làm bánh chưng, bánh dày
B. Cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, cá , thịt
C. Nhà sàn mái cong hình thuyền
D. Nam đĩng khố, mình trần đi chân đất. Nữ mặc váy, áo xẻ giữa, cĩ yếm che ngực
E. Đi lại bằng thuyền
B. Tự luận ( 7 điểm )
 Câu 1: Tĩm tắt đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang ? (2 đ)
 Câu 2: Trình bày những thành tựu văn hĩa của các quốc gia cổ đại Phương Đơng. (2 đ)
 Câu 3: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này. (3 điểm)
----------Hết----------
 PHỊNG GD & ĐT TRI TƠN ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NÚI TƠ MƠN : LỊCH SỬ 6
 Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ 2: 
A/ Trắc nghiệm: 3 điểm
 Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
D
Câu 2. (1đ) . Nối cột A với cột B cho phù hợp ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
 1B 2C 3D 4E
B/ Tự luân: 7 điểm
Câu hỏi
Trả lời
 Điểm
Câu 1
- Tín ngưỡng: thờ cúng các lực lượng thiên nhiên, tổ tiên, những người cĩ cơng đối với đất nước.
- Tổ chức lễ hội vui chơi ca hát nhảy múa. 
- Phong tục tập quán: Ăn trầu cau, làm bánh chưng bánh dày, xâm mình. Chôn công cụ lao động theo người chết. 
- Tình cảm cộng đồng gắn bĩ ,sâu sắc. 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
- Làm ra lịch ( âm lịch ), biết làm đồng hồ đo thời gian
- Sáng tạo ra chữ tượng hình mơ phỏng vật thật nĩi lên ý nghĩ con người
- Đạt được nhiều thành tựu trong lĩnh vực tốn học cĩ ảnh hưởng đến ngày nay.
- Nhiều cơng trình kiến trúc đồ sộ: Kim Tự Tháp ( Ai Cập ), vườn treo Babilon ( Lưỡng Hà )
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
- Vẽ sơ đồ 
- Nhận xét: Nhà nước Văn Lang cịn sơ khai, đơn giản, chưa cĩ luật pháp và quân đội nhưng đã là một tổ chức chính quyền cai quản cả nước
2
1
HÙNG VƯƠNG
LẠC HẦU-LẠC TƯỚNG
(trung ương)
LẠC TƯỚNG
(bộ)
LẠC TƯỚNG
(bộ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
 ( 0,5 đ )
 ( 0,5đ ) 
 ( 1 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HK I SU 6 NAM 2015-2016 ( DE 2 ).doc