ĐỀ THI HỌC KÌ 1 ( ĐỀ 1) Tên :..Lớp 12 Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH2 = CH - COOCH3 B. HCOOCH= CH2 C. CH3COOCH = CH2 D. CH3COOCH2CH3 Đun nóng este X trong dung dịch NaOH thu được ancol metylic và natri axetat. Tên gọi của X là A. metyl axetat B. etyl axetat C. metyl fomiat D. etyl propionat Có thể phân biệt etylaxetat và axit axetic bằng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH B. dung dịch Br2 C. quì tím D. dd AgNO3/ NH3 Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol etylic. Công thức cấu tạo của este là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 5: Trong cơ thể người, cacbohidrat bị oxi hóa thành A. NH3, CO2 và H2O B. H2O và CO2 C. H2O và NH3 D. NH3 và H2O Câu 6: Khi thủy phân tinh bột đến cùng ta thu được sản phẩm là A . saccarozơ B. mantozơ C. glucozơ D. fructozơ Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. xenlulozơ B. glixerol C. saccarozơ D. glucozơ Câu 8: Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân là: A. saccarozơ, mantozơ, glucozơ. B. saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ. C. mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. saccarozơ, glucozơ, tinh bột. Câu 9: Đun nóng m gam glucozơ trong dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 25,92 gam Ag. Giá trị m bằng (Ag=108, O=16, C=12) A. 2,16 gam B. 43,2 gam C. 21,6 gam D. 86,4 gam Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 17,1 gam saccarozơ, sau đó đem dung dịch thực hiện phản ứng tráng bạc trong dung dịch AgNO3/NH3 dư. Khối lượng Ag thu được tối đa là A. 10,8 gam B. 2,16 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam Câu 11: C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. saccarozơ B. etylaxetat C. axit axetic D. glucozơ Câu 13: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 14: Polipeptit [-NH-CH2-CO-] là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. valin B. alanin C. glixin D. anilin Câu 15: Cho 0,1 mol a- aminoaxit A phản ứng hết với axit HCl, thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. A có tên gọi là A. glixin B. alanin C. phenylalanin D. valin Câu 16: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Khối lượng anilin tham gia phản ứng là: A. 4,5 gam B. 9,3 gam C. 46,5 gam D. 4,65 gam Câu 17: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 18: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. stiren B. isopren C. propen D. toluen Câu 19: Khi phân tích cao su thiên nhiên thu được monome có công thức tương tự A. propen B. buta-1,3-đien C. isopren D. isobutan Câu 20: Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 21: Phân tử khối trung bình của polietilen (X) là 420000. Hệ số polime hoá của X là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 22: Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 23. Alanin tác dụng được với dung dịch nào sau đây ? A. KCl B. KNO3 C. NaCl D. HCl Câu 24. Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2 ® X ® Y ® Z ® CH3COOC2H5; X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 25. Cho 0,2 mol X (-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với dung dịch HCl tạo ra 22,3gam muối. X là? A. Alanin(axit-aminopropionic) B. Glixin(axitaminoaxetic) C. Anilin D. Valin(axit-aminovaleric) Câu 26. Tinh bột thuộc loại A. monosaccarit B. polisaccarit C. đisaccarit D. lipit Câu 27. Khi xà phòng hóa chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và A. phenol B. anđehit C. xeton D. glixerol Câu 28. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? A. anilin B. alanin C. amilozơ D. etylamin Câu 29. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 30. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ sợi bông là 48.600.000 u. Số mắc xích của loại xenlulozơ đó là: A. 350.000 B. 250.000 C. 300.000 D. 270.000 Câu 31. Trong dãy chất glucozơ, glixin, alanin, anilin, axit glutamic, metylamin; có bao nhiêu chất không làm quì tím đổi màu? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 32. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, nóng gọi là A. phản ứng xà phòng hoá. B. phản ứng hidrat hoá. C. phản ứng cracking D. phản ứng lên men. Câu 33: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết hiệu suất của mỗi quá trình thủy phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%. A. 283,94. B. 240,5. C. 139,13. D. 198,76. Câu 34. Poli(ure-fomandehit) được dùng làm: A. keo dán B. tơ sợi C. cao su D. chất dẻo Câu 35. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp A. metylmetacrylat B. axit acrylic C. vinyl axetat D. axit metacrylic Câu 36 . Số đồng phân amin bậc I của C4H11N là A. 4 B. 3 C.2 D.1 Câu 37: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam Câu 38: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Câu 39: Cho 15 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. C©u 40: Muốn tổng hợp 120 kg thuỷ tinh plexiglas thì khối lượng ancol tương ứng là (biết rằng hiệu suất của quá trình este hóa là 75% ; quá trình trùng hợp là 80%) A. 51,2kg B. 48kg C. 64 kg D. 23,04kg
Tài liệu đính kèm: