Đề thi học kỳ 1 môn Hóa học Khối 12 - Năm học 2016-2017

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1 môn Hóa học Khối 12 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 1 môn Hóa học Khối 12 - Năm học 2016-2017
 SỞ GD&ĐT . ĐỀ THI HỌC KÌ I -NĂM HỌC: 2016-2017
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; 
Ba = 137
Câu 1: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? 
A. Ca2+. 	B. Ag+. 	C. Cu2+. 	D. Zn2+. 
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là 
A. 0,15. 	B. 0,05. 	C. 0,25. 	D. 0,10. 
Câu 3: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? 
A.CuSO4. 	B. MgCl2. 	C. FeCl3. 	D. AgNO3.
Câu 4: Chấtnaào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2.	D. CH3-NH-CH3
Câu 5: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W.	 B. Cr.	 C. Hg.	D. Pb.
Câu 6: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin.	B. Metyl axetat.	C. Metyl fomat.	D. Benzyl axetat.
Câu 7: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua.	B. Acrilonitrin	C. Propilen.	D. Vinyl axetat
Câu 8: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.	B. HNO3 loãng.	C. HNO3 đặc, nguội.	D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 9: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2	B. 2Na +2H2O 2NaOH + H2
C. H2 + CuO Cu + H2O	D. ZnSO4 + Fe FeSO4 + Zn
Câu 10: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160	 B. 240	 C. 480	D. 360
Câu 11: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozo. Giá trị của m là
A. 20,5	 B. 22,8	 C. 18,5	D. 17,1
Câu 12: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,75	 B. 3,88	 C. 2,48	 D. 3,92
Câu 13: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat B. metyl propionate C. propyl axetat	D. etyl axetat
Câu 14: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là:
A. 28,25	 B. 18,75	 C. 21,75	D. 37,50
Câu 15: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln , thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là:
A. Na. B. Ca. 	 C. Mg. 	D. K.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,60. B. 3,15. C. 5,25. D. 6,20
Câu 17: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 20,8. C. 18,6. D. 20,6.
Câu 18: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0.03 mol Zn(NO3)2 và 0.05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5.25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa thu được là 6,67 gam. Giá tị của m là :
A. 4,05 B. 2,86 C. 2,02 D. 3,6
Câu 19: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,8 B. 12,0 C. 13,1 D.16,0
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4 . Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1, 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 l O2 (đktc). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 31 B. 28 C. 26 D. 30
Câu 21: Kết quả thí nghiệm củacác dung dịch X,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng , hồ tinh bột, glucozo, alinin	B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, alinin	D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; alinin; glucozơ
Câu 22: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glusozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chất béo là ddiesste của glixeron với axit béo.
(3) Phân tửu amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. 
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 23: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. muối ăn.	B. Ancol.	C. giấm ăn.	D. kiềm.
Câu 24: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là
A. anilin.	B. glyxin.	C. metylamin.	D. etanol.
Câu 25: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,2.	B. 15,0.	C. 12,3.	D. 8,2.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.	B. 2,24.	C. 3,36.	D. 1,12.
Câu 27: Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là
A. bạc.	B. sắt.	C. sắt tây.	D. đồng.
Câu 28: Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua).	B. Tơ visco.	C. Cao su buna.	D. Tơ nilon-6,6.
Câu 29: Hỗn hợp hai este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa ba chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là
A. 5,50 gam.	B. 3,34 gam.	C. 4,96 gam.	D. 5,32 gam.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là
A. đimetylamin. 	B. đietylamin.	C. metyl iso-propylamin. 	D. etyl metylamin.
Câu 31: Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 0,56 gam.	B. 11,2 gam.	C. 1,12 gam.	D. 5,6 gam
Câu 32: Cho peptit : H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH 
Thủy phân hoàn toàn peptit trên thu được bao nhiêu amino axit khác nhau ?
A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 33. Cho 1 mol peptit X mạch hở có phân tử khối là 461gam/mol thủy phân (xt enzim) thu được hỗn hợp các α-aminoaxit có tổng khối lượng là 533 gam. Vậy X thuộc loại peptit nào sau đây? 
A. hexapeptit 	B. pentapeptit 	C. tetrapeptit 	D. tripeptit 
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a (mol) muối Y và b (mol) muối Z (MY <MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỷ lệ a: b là:
A. 2:3	B. 4:3	C. 3:2	D. 3:5
Câu 35: Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc loại
A. tơ visco.	B. tơ poliamit.	C. tơ polieste.	D. tơ axetat.
Câu 36: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là:
A. [C6H7O3(OH)2]n	B. [C6H7O2(OH)3]n	C. [C6H8O2(OH)3]n	D. [C6H5O2(OH)3]n
Câu 37: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na . Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3	B. HCOOC3H5	C. HCOOC3H7	D. CH3COOC2H5
Câu 38: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 10,2 gam	B. 8,2 gam	C. 10,5 gam.	D. 12,3 gam
Câu 39: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại, cặp oxi hóa – khử: Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp: Ag+/Ag):
A. Fe(NO3)3, AgNO3.	 B. Fe(NO3)2, AgNO3.	 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.	 D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
Câu 40: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+	B. Mg2+, Cu2+, Fe2+	C. Mg2+, Fe2+, Cu2+	D. Cu2+, Fe2+, Mg2+

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_1_mon_hoa_hoc_khoi_12_nam_hoc_2016_2017.docx