Đề thi học kì năm học 2015-2016 môn :địa lí 8 thời gian: 60 phút

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1072Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì năm học 2015-2016 môn :địa lí 8 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì năm học 2015-2016   môn :địa lí 8 thời gian: 60 phút
Phòng GD-ĐT Mang Thít ĐỀ THI HỌC KI NĂM HỌC 2015-2016
Trường THCS Tân Long Môn :ĐỊA LÍ 8
 Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian chép đề)
I Trắc Nghiệm: (3điểm)
HS chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau đúng mổi ý 0.25
# Dãy núi cao nhất châu Á và thế giới
A. Dãy núi côn luân C. Dãy núi Hoàng liên Sơn
B. Dãy núi thiên sơn D. Dãy núi Huyma lai a
# Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào ?
A. Tây nam Á và Đông nam Á C. Nam Á
B. Bắc Á D. Đông Á
# Lãnh thổ châu Á nằm hoàn toàn ở
A. Nửa cầu Bắc C. Nửa cầu Tây
B. Nửa cầu Nam D. Nửa cầu Đông
# Khu vực đông dân nhất châu Á là ?
A. Nam Á C. Đông nam Á
B. Đông Á D. Tây nam Á
# Dân cư Tây nam Á chủ yếu theo tôn giáo ?
A. Kito giáo C. Hối giáo
B. Phật giáo D. Ấn độ giáo
# Quốc gia có diện tích và lãnh thổ lớn nhất Nam Á là ?
A. Pakix tan C. I Ran
B. Băng la đét D. Ấn Độ
# Sông mê cong chảy qua lãnh thổ VN bắt nguồn từ sơn nguyên nào ?
A. A ráp C. I ran
B. Tây tạng D. Đề can
#Nước sản xuất nhiều lúa gạo nhất nhì thế giới ?
A. Thái Lan- Việt Nam C. Trung quốc - Ấn Độ
B. Trung quốc – Thái Lan D. Ấn Độ Việt Nam
# Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước ở Tây Nam Á đã trở thành nước có đời sống cao? 
A. Kim cương, quăng sắt C. Dầu mỏ ,khí đốt
B. Than đá quặng đồng D. Vàng ,kim cương
#Cho biết hai khu vực nào mưa nhiều nhất của thế giới ?
A. Đông Á ,Bắc Á C. Tây nam Á và Đông Á
B. đông Á , Tây Á D. Nam Á,Đông namÁ
# Quốc gia nào có ngọn núi phú sĩ tượng trưng cho xứ sở mặt trời đó là:?
A. Trung quốc B. Nhật Bản
C. Triều Tiên D. Hàn Quốc
# Sông lớn nào ở châu Á được mệnh danh là cô gái dịu hiền ?
A. Trường Giang B. Hoàng Hà 
C. Sông Ấn D. Sông Hằng
TỰ LUẬN (7 điểm)
 # 1.5 điểm
Nêu đặc điểm địa hình châu Á
# 1.5 điểm 
Nam Á có mấy miền địa hình ? Nêu rõ đặ điểm của mổi miền ?
# 2 điểm 
Kiểu khí hậu nào phổ biến ở châu Á ? Nêu đặc điểm từng kiểu khí hậu đó ?
# 2 điểm
So sánh điểm giồng và khác nhau giửa sông Hoàng Hà và sông Trường Giang?
TỰ LUẬN 7 điểm B
# 1.5 điểm
Hãy cho biết giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á?
# 1.5 điểm
Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á?
# 2 điểm
Khí hậu châu Á phân hóa như thế nào ? vì sao?
# 2 điểm
Nêu đặc điểm khác nhau về địa hình và khí hậu nửa phía tây và nửa phía đông của phần đất liền khu vực Đông Á?
ĐÁP ÁN A 
# 1.5 điểm
HS nêu đúng 3 ý mổi ý 0.5 điểm
# 1.5 điểm
HS nêu đúng có 3 miền địa hình mổi ý 0.5 điểm
# 2 điểm
HS nêu được hai miền khí hậu : lục địa và gió mùa 0.5 điểm
Nêu đặc điểm khí hậu gió mùa 0.75 điểm
Nêu đặc điểm khí hậu lục địa 0.75 điểm
# 2 điểm
Giống 1 điểm
Khác 1 điểm
ĐÁP ÁN B
# 1.5 điểm
HS nêu đúng giá trị kinh tế của sông
# 2 điểm
Khí hậu phân hóa đa dạng 0.5 ,thành nhiều kiểu và đới khác nhau 0.5 , giải thích 1
# 1.5 điểm 
HS nêu địa hình 0.5 ,khí hậu 0.25 ,sông ngòi 0.25 , cảnh quan 0.25 ,tài nguyên 0.25
# 2 điểm
HS nêu đúng địa hình nửa phía đông và nửa phía tây 1 điểm
Khí hậu phía đông và phía tây 1 điểm
Phòng GD-ĐT Mang Thít ĐỀ THI HỌC KI NĂM HỌC 2015-2016
Trường THCS Tân Long Môn :ĐỊA LÍ 9
 Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian chép đề)
I.Trắc nghiệm:(3 điểm)
# Dân tộc nào có số dân đông nhất Việt Nam?
A. Kinh	B. Khơ me	C. Mường	D. Hoa
# Những dân tộc thiểu số nào sống ở đồng bằng?
A. Thái, Mường, Chăm	B. Nùng, Tày, Hoa
C. Chăm, Hoa, Khơ me	D. Khơ me, Hmông, Tày
# Công cuộc đổi mới kinh tế ở nước ta được triển khai từ năm nao?
A. 1986	B. 1996	C. 1997	D. 1968
# Ngành kinh tế nào có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Công nghiệp, dịch vụ 	B. Công nghiệp xây dựng
C. Nông, lâm, ngư nghiệp	D. Dịch vụ, nông nghiệp
# Loại cây nào có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt ở nước ta?
A. Cây lương thực	B. Cây công nghiệp	C. Cây ăn quả	D. Cây công nghiệp và cây ăn quả
# Thành phần kinh tế nào giữ vai trò quan trong nhất nước ta hiện nay?
A. Tập thể	B. Nhà nước	C. Tư nhân	D. Đầu tư nước ngoài
# Hai đầu mối giao thông quan trọng nhất nước ta:
A. Hà Nội- Hải Phòng	B. Hà Nội- Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng- Hồ Chí Minh	D. Đà Nẵng- Hà Nội
# Vịnh Hạ Long là điểm du lịch nổi tiếng của vùng nào?
A. Tây nguyên	B. Đồng bằng Sông Hồng	
C. Trung du miền núi Bắc Bộ	D. Bắc Trung Bộ
# Mỏ than tập trung nhiều nhất ở tỉnh nào?
A. Quảng Ninh	B. Quảng Bình	C. Sơn La	D. Điện Biên
# Tại sao vấn đề lương thực được quan tâm hàng đầu ở đồng bằng Sông Hồng?
A. Dân số ít, nhiều đất	 	B. Dân số đông
C. Dân số đông, ít đất sản xuất nông nghiệp 	D. Ít đất nông nghiệp 
# Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A. Đồng bằng Sông Cửu Long	B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ	D. Trung du miền núi Bắc Bộ
# Vùng Bắc Trung Bộ là quê hương của những vị anh hùng nào?
A. Võ Văn Kiệt- Phạm Hùng	B. Võ nguyên Giáp- Bác Hồ
C. Phạm Hùng- Võ Nguyên Giáp 	D. Trần Đại Nghĩa- Võ Văn Kiệt.
II.Tự luận: (7điểm)
Đề 1
1.Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc của em đứng thứ mấy về số dân? Địa bàn cư trú của dân tộc của em? Kể tên vài nét tiêu biểu của dân tộc của em?(1đ)
2.Nêu một số khó khăn và thành tựu trong sản xuất nông nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ?(1,5đ)
3.Mật độ dân số ở Đồng Bằng Sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế xã hội?(1,5đ)
4.Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ đường thể hiệ tốc độ tăng dân số và sản lượng lương thực bình quân theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng và nhận xét.
1995
1998
2000
2002
Dân số
Sản lượng lương thực
Bình quân lương thực theo đầu người
100
100
100
103,5
117,7
 113.8
105,6
128,6
121,8
108,2
 131,1
 121,2
Đề 2
1.Để giải quyết vấn đề việc làm, theo em có những giải pháp nào?(1đ)
2.Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng Sông Hồng?(1,5đ)
3.Tại sao nói thế mạnh dịch vụ và du lịch là thế mạnh của vùng Bắc, tây bắc
 4.Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ đường thể hiệ tốc độ tăng dân số và sản lượng lương thực bình quân theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng và nhận xét.
1995
1998
2000
2002
Dân số
Sản lượng lương thực
Bình quân lương thực theo đầu người
100
100
100
103,5
117,7
 113.8
105,6
128,6
121,8
108,2
 131,1
 121,2
 ĐÁP ÁN
Đề 1
1.Có 54 dân tộc(0,25)
 Thứ nhất về số dân( 0,25)
 Cư trú đồng bằng(0,25)
 Trang phục, thờ cúng ông bà(0,25)
2.Thuận lợi: 0,75
 Khó khăn: 0,75
3.Thuận lợi: 0,75
 Khó khăn: 0,75
4.Đúng biểu đồ: 1đ
 Đúng tỉ lệ: 1đ
 Nhận xét: 1đ
Đề 2
1.Phân bố dân cư và lao động: 0,25
 Phát triển kinh tế ở nông thôn: 0,25
 Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở thành thị: 0,25
 Mở trường dạy nghề: 0,25
2.Thuận lợi: 0,75
 Khó khăn: 0,75
3.Thuận lợi: 0,75
 Khó khăn: 0,75
4.Đúng biểu đồ: 1đ
 Đúng tỉ lệ: 1đ
 Nhận xét: 1đ
 Hết
 Phòng GD-ĐT Mang Thít ĐỀ THI HỌC KI NĂM HỌC 2015-2016
Trường THCS Tân Long Môn :Hóa học 8
 Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian chép đề)
I.Trắc nghiệm:(3 điểm)
# Phương pháp thích hợp nhất để thu muối ăn từ nước:
A Chưng cất	B Lọc	C Bay hơi	D Làm lạnh
# Để tách chất ra khỏi hỗn hợp ta phải dựa vào:
A Tính nóng chảy	B Tính chất vật lí
C Tính chất hóa học	D Tính tan trong nước
# Biết Na( I ) liên kết với nhóm PO4( III )à công thức hóa học đúng là:
A Na(PO4)3	B Na3PO4	C NaPO4	D Na3(PO4)3
# Nguyên tử Mg( NTK= 24) nặng hay nhẹ hơn nguyên tử C( NTK= 12) bao nhiêu lần?
A Mg nặng hơn C 0,5 lần	B Mg nhẹ hơn C 0,5 lần
C Mg nặng hơn C 2 lần 	D C nhẹ hơn Mg 0,5 lần
# Hãy chọn công thức hóa học đúng:
A. CaPO4	B. Ca3( PO4)2	C. Ca2(PO4)3	D. Ca(PO4)2
# Đơn chất là những chất tạo nên từ mấy nguyên tố hóa học:
A. 2 nguyên tố	B. 3 nguyên tố	C. 4 nguyên tố	D. 1 nguyên tố
# Hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3 là:
A. I	B. II	C. III	D. II, III
# Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Al là:
A. 4,482.10-23 g	B. 44,82.10-23g	C. 0,166.10-23g	D. 0,4482.10-23g
# Thể tích khí O2( ĐKTC) cần dùng để đốt cháy hết 6,4g lưu huỳnh là:
A. 22,4 l	B. 2,24 l	C. 4,48 l	D.44,8 l
# Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + H2SO4 àAlx(SO4)y +H2
Hãy xác định chỉ số x và y lần lượt là:
A. 2, 3	B. 3, 2	C. 1, 2	D. 1, 3
# Đốt cháy 18g kim loại Mg trong không khí thu được 30g MgO. Tính khối lượng Oxi tham gia phản ứng?
A. 48g	B. 56g	C. 12g	D. 78g
# Kẽm tác dụng với HCl tạo ra dung dịch kẽm Clorua và khí H2 chỉ số nguyên tử kẽm và HCl là:
A. 1; 1	B. 1; 2	C. 2; 1	D. 2; 2
 II. Tự luận:(7đ)
Đề 1
Câu 1: 2điểm
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Al + HCl à AlCl3 + ?
KClO3 à KCl + ?
 ? + ? à Fe 3O4
BaCl2+ H2SO4 à BaSO4 + ?
Câu 2: 2điểm
Tính số mol của 10,2g kim loại nhôm.
Tính khối lượng của 2,24 l khí Oxi (TKTC)?
Câu 3:2 điểm
Cho 5,4g Mg tác dụng với dung dịch HCl thu được 126g Magiêclorua (MgCl2) và 6,72 lit khí Hidro( ĐKTC)
Viết công thức về khối lượng của phản ứng
Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng.
Câu 4: 1điểm
Hãy tính khối lượng mol của khí A biết rằng khi A đối với Oxi là 1,375. Hãy cho biết khí A là khí gì?
Đề 2
Câu 1: 2 điểm
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
 a. Zn + HCl à ZnCl2 + ?
 b. H2O à ? + ?
 c. ? + ? à P2O5
 d. Zn +CuSO4 à ZnSO4 + ?
Câu 2: 2điểm
1.Tính khối lượng của:
0,25 mol SO2
7,2.10 23 phân tử H2 
.
Câu 3: 2điểm
Cho 2,7 g Kẽm tác dụng với dung dịch HCl thu được 13,2g kẽm clorua (ZnCl2 ) và 6,72 l khí Hidro
Viết công thức về khối lượng của phản ứng.
Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng
Câu 4: 1 điểm
Tính khối lượng mol của chất A biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25g. Chất A là chất gì? 
 ĐÁP ÁN
Đề 1
1.HS hoàn thành đúng mỗi phản ứng hóa học đạt 0,5đ
2.Số mol nhôm: 0,37 mol(1đ)
 Khối lượng O2=3,2g (1đ)
3.Viết đúng công thức theo định luật( 1đ)
 Khối lượng HCl= 121,2g( 1đ)
4.MA =d A/ O2. M O2 =44
à khí A là khí CO2
 Đề 2
 1.HS hoàn thành đúng mỗi phản ứng hóa học đạt 0,5đ 
 2.Khối lượng SO2= 16g
 Khối lượng H2= 2,4g
 3. Viết đúng công thức(1đ)
 Khối lượng của HCl= 11,1g
 4. MA= 98g
à Chất A là H2SO4 
 Hết 

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_HKI_dia_8_1516.doc