Đề thi học kì II năm học 2013 – 2014 môn : Hóa – Khối 11 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2013 – 2014 môn : Hóa – Khối 11 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II năm học 2013 – 2014 môn : Hóa – Khối 11 thời gian: 45 phút
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : HÓA – KHỐI 11
Thời gian: 45 phút
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7đ). 
Câu 1. Viết phương trình theo sơ đồ phản ứng sau ( viết dạng CTCT thu gọn).
 etyl metyl ete → cacbondioxit 
 Tinh bột → glucoz → ancol etylic ¾® (X) ® axit axetic
	 (Y) ® etylen glicol 
Câu 2.
a. Viết phản ứng chứng minh andehyt axetic thể hiện tính khử, thể hiện tính oxi hóa (xác định rõ vai trò của andehyt trong từng phản ứng). 
b. Từ metan viết phản ứng điều chế (dạng CTCT thu gọn ) phenol và ancol etylic (các chất vô cơ coi như có đủ). 
Câu 3. Đốt 8,8g hỗn hợp (X) gồm ankanal A và ankanol B (có cùng số cacbon) thì thu được 19,8g CO2 và 9g hơi H2O. 
 a. Xác định CTPT của A và B.
 b. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho lượng hổn hợp (X) trên tác dụng với AgNO3 dư/dd NH3 (to, hiệu suất pư 80%). (2đ)
B. PHẦN RIÊNG: 
I. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (3đ). 
Câu 4. Nhận biết các chất sau đây bằng phương pháp hoá học: 
Ancol etylic, dd andehit propionic, phenol, styren, pent-1-in. 
Câu 5. Hidro hóa hoàn toàn 10,4g hỗn hợp gồm 2 ankanal liên tiếp. Sản phẩm thu được cho tác dụng với natri (dư) thấy sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Xác định công thức cấu tạo, tính khối lượng của mỗi ankanal ban đầu. (1đ) 
II. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (3đ).
Câu 4. Nhận biết các chất sau đây bằng phương pháp hoá học: 
dd andehit propionic, styren, ancol propylic, benzen, dd phenol. 
Câu 5. Cho 3,65g hỗn hợp gồm 2 andehit đơn chức, no, mạch hở (kế tiếp) tác dụng với AgNO3 dư/dd NH3 . Lọc kết tủa cho phản ứng với dd HNO3 đặc, dư thì sinh ra 3,36 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Xác định CTCT và khối lượng của mỗi andehit . (1đ) 
Cho H: 1 O: 16 S: 32 N: 14 Br: 80 Na: 23 Ag: 108 Cu: 64
 Học sinh không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
------- Hết -------
ĐÁP ÁN HÓA KHỐI 11 – HK2 
Câu
Đáp án
Điểm
1
8 pư x 0,5 ( thiếu ĐK 2 pư hay cân bằng 2pư -0,25đ )
2
2 a
b
2 pư + 2 vai trò 4 x 0,25
Điều chế 1 chất phenol 1đ ( đi đượchơn ½ giai đoạn 0,5đ) 
Điều chế 1 chất ancol 1 đ ( đi được hơn ½ giai đoạn 0,5đ) 
1
1
1
3 a
b
 CnH2nO + (3n-1)/2 O2 ® nCO2 + n H2O	 0,25đ
 CnH2n+2O + 3n/2 O2 ® nCO2 + (n+1) H2O 0,25đ
Ta có : n(x+y) = 0,45 và n(x+y) +y = 0,5
 (14n + 16)x + (14n + 18)y = 8,8	 3 ptr ĐS 0,25đ
Giải ptr .. .y = 0,05 x + y = 0,15 => x = 0,1 n = 3 3 nghiệm 0,25đ
 A; C3H6O B: C3H8O 0,5 đ 
 b. pư tạo bạc : 0,25đ 
 0,16mol Ag ~ 17,28g Ag : 0,25đ 
 (Không ra Kquả khối lượng thưc tế : không tính điểm )
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
CB 4
Nhận 4 chất đầu x 0,5 ( không nhận chất thứ 5 -0,25đ )
2
5
 Viết 2 pư chung 0,25đ 
 XĐ công thức 2 chất 0,25
Tính khối lượng HCHO 0,2mol~ 6g 0,25
 và CH3CHO 0,1mol~ 4,4g 0,25
 (Không ra Kquả khối lượng : không tính điểm )
0,5
0,5
NC 4
Nhận 4 chất đầu x 0,5 ( không nhận chất thứ 5 -0,25đ )
2
5 
 Viết 2 pư chung 0,25đ 
 XĐ công thức 2 chất 0,25
Tính khối lượng CH3CHO 0,05mol~ 2,2g 0,25
 và C2H5CHO 0,025mol~ 1,45g 0,25 
 (Không ra Kquả khối lượng : không tính điểm )
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa_HKII.doc