ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014-2015 Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: b) c) d) Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình: (x là ẩn) Định m để phương trình có hai nghiệm . Tính và theo m Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn: Bài 3: (1,5 điểm) Vẽ đồ thị (P) của hàm số Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Các tiếp tuyến tại B, tại C của đường tròn (O) cắt nhau tại M Chứng minh rằng tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn và xác định tâm K của đường tròn này Gọi D là giao điểm của MA và đường tròn (O) (D khác A), H là giao điểm của OM và BC. Chứng minh rằng MB2 = MD.MA Chứng minh rằng tứ giác OADH nội tiếp và Chứng minh rằng: BÀI GIẢI Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: (1) Giải: Do nên phương trình (1) vô nghiệm Vậy phương trình (1) vô nghiệm (2) Giải: Ta có nên phương trình (2) có hai nghiệm: Vậy phương trình (2) có tập nghiệm là (3) Giải: Đặt Phương trình (3) trở thành: (*) Do ∆’ > 0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt: (nhận); (loại) Với thì Vậy phương trình (3) có tập nghiệm là (4) Giải: Vậy hệ phương trình (4) có nghiệm là Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình: (x là ẩn) Định m để phương trình có hai nghiệm . Tính và theo m Giải: Ta có Để phương trình có hai nghiệm x1, x2 Vậy phương trình có nghiệm x1, x2 khi Với phương trình có nghiệm x1, x2 thỏa hệ thức Vi-ét: Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn: Giải: Ta có Thay x2 = 3 vào S và P ta được: (thỏa) Vậy là giá trị cần tìm Bài 3: (1,5 điểm) Vẽ đồ thị (P) của hàm số Giải: Bảng giá trị x 0 2 4 0 Vẽ đồ thị Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng Giải: Ta có hay Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: Ta có Do nên phương trình (5) có hai nghiệm phân biệt: Với , ta có Với , ta có Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Các tiếp tuyến tại B, tại C của đường tròn (O) cắt nhau tại M Chứng minh rằng tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn và xác định tâm K của đường tròn này Giải: Ta có (tính chất tiếp tuyến) B thuộc đường tròn đường kính MO (1) Ta có (tính chất tiếp tuyến) C thuộc đường tròn đường kính MO (2) Từ (1) và (2) 4 điểm O, B, M, C cùng thuộc đường tròn đường kính MO Vậy tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn đường kính MO và tâm K là trung điểm của MO Gọi D là giao điểm của MA và đường tròn (O) (D khác A), H là giao điểm của OM và BC. Chứng minh rằng MB2 = MD.MA Giải: Xét ∆MBD và ∆MAB có: : chung (hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) ∆MBD ∽ ∆MAB (g.g) Chứng minh rằng tứ giác OADH nội tiếp và Giải: Ta có MB = MC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC = R MO là đường trung trực của đoạn thẳng BC MO BC tại H (với H là trung điểm của BC) Ta có ∆MBO vuông tại B và có BH là đường cao MB2 = MH.MO (hệ thức lượng) Và MB2 = MD.MA (do trên) MH.MO = MD.MA Xét ∆MHD và ∆MAO có: : chung (vì MH.MO = MD.MA) ∆MHD ∽ ∆MAO (c.g.c) (3) (2 góc tương ứng) Xét tứ giác OADH có: (do trên) Tứ giác OADH nội tiếp (góc trong bằng góc đối ngoài) (4) (cùng chắn cung OA) Vì OA = OD = R nên ∆OAD cân tại O (5) Từ (3), (4) và (5) Hay Chứng minh rằng: Giải: Ta có (tổng 3 góc trong ∆ACH) (vì và là 2 góc kề bù) (vì và là 2 góc phụ nhau) (vì ) (vì ) (cùng chắn cung AD của tứ giác OADH nội tiếp) (hệ quả góc nội tiếp) (cùng chắn cung BD) Vậy
Tài liệu đính kèm: