SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG TH – THCS - THPT VẠN HẠNH MÔN: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2 điểm) Tính các giới hạn sau: a) ; b) . Câu 2: (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại : . Câu 3: (3 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) c) d) e) . Câu 4: (1 điểm) Cho hàm số: có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp điểm có hoành độ . Câu 5: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , , và . a) Chứng minh: b) Gọi AH là đường cao của . Chứng minh. Suy ra khoảng cách từ A đến (SBC) c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). -----HẾT----- CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau: 0.25+0.25 0.25+0.25 0.25+0.25 0.25+0.25 Câu 2 (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại : * 0.25 * . 0.25 0.25 Vậy hàm số liên tục tại 0.25 Câu 3 (3,0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số: a) 0.5 b) 0.25 . 0.25 c) 0.25 . 0.25 d) 0.25 . 0.25 e) 0.25 0.25 0.25 0.25 . 0.25 Câu 4 (1,0 điểm) Cho hàm số: có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp điểm có hoành độ . 1 điểm Gọi là tiếp điểm. Ta có: . 0.25 . 0.25+0.25 Vậy pt tiếp tuyến của (C) tại : . 0.25 Câu 5 (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , , và . a) Chứng minh: . 1 điểm Ta có: . 0.5+0.25 0.25 b) Chứng minh: . 0.5 điểm Ta có: . 0.25 0.25 Tính: . 0.5 điểm Ta có : . Xét vuông tại A ta có: và . 0.25 0.25 c) Tính góc giữa (SAC) và (SBC). 1 điểm Ta có: 0.25+0.25 Tính 0.25 Xét vuông tại H ta có: . 0.25 HỌC SINH LÀM CÁCH KHÁC MÀ ĐÚNG VẪN ĐƯỢC TRỌN ĐIỂM.
Tài liệu đính kèm: