Mơn cơng nghệ 8 số 1 ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ 8 MỤC TIÊU: .Nêu nguyên nhân gây xảy ra tai nạn điện ?Nêu biện pháp khắc phục . Trình bày được vai trị của điện năng trong đời sống và trong sản xuất . Mơ tả được quá trình truyền tải điện năng. Trình bày được nguyên nhân gây ra tai nạn điện , biện pháp khắc phục . Hiểu được đặc tính của vật liệu kĩ thuật điện ( vật liệu cách điện , vật liệu dẫn điện , vật liệu từ ) Biết được nguyên tắc phân loại đồ dùng điện trong gia đình So sánh đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt ( ưu& khuyết điểm ) Nắm được mối liên hệ giữa điện áp và số vịng dâycủa máy biến thế Các đại lượng định mức của đồ dùng điện hiểu được cách điện năng tiêu thụ và sử dụng điện hợp lí trong gia đình Phân tích được đặc điểm , cấu tạo , yêu cầu KT mạng điện trong nhà . Nguyện lí làm việc của các thiết bị lấy , đĩng – cắt , bảo vệ mạch điện Biết được khái niệm ,cách vẽ so dồ nguyên lí, lắp đặt mạch điện đon giản Biết thiết kế một mạch điện đơn giản Biện pháp tiết kiệm điện năng. CHUẨN BỊ : MA TRẬN Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 ĐD điện gia đinh 8 tiết C4;C8; C7;C13 C9 C6;C7; C9 C8 C7 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1;2;5;8; 10;4 1.5đ 13 3 đ 6;7;9 0,75đ 14 2.5đ 11 0.25đ Số câu:12 8.điểm= 65% Chủ đề 2 Mạng điện trong nhà 4 tiết C11 C11 C12 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3;12 0,5đ 15 1.5đ Số câu:4 2 điểm=35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8câu 2 đ 1 câu 2đ 3 câu 0.75đ 1câu 2.5đ 1câu 0.25đ 1 câu 1.5đ Số câu: 15 Số điểm:10đ Trường THCS Cát Sơn Tên :... Lớp :.. ĐỀ THI KIỂM TRA HKII (2011.2012) Mơn: Cơng Nghệ 8 Thời gian :45 phút ( khơng kể phát đề ) I:Trắc Nghiệm:(5điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngnhất Câu 1. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng : a.Động cơ điện b. Đèn sợi đốt c. Máy biến áp d. Bàn là Câu2. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp a. 110V b. 380V c. 220V d. 200V Câu3. Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào ? a. Thiết bị lấy điện b. Thiết bị đĩng- cắt c. Cả hai loại thiết bị trên Câu 4. Hành động nào dưới đây là sai: a. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. b. Thả diều nơi khơng cĩ dây điện. c. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. d. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. Câu 5. Đèn huỳnh quang cĩ ưu điểm so với đèn sợi đốt là: a. Khơng cần chấn lưu. b. Tiết kiệm điện năng. c. Ánh sáng liên tục. d. Giá thành rẻ. Câu 6. Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? a.Tác dụng nhiệt b.Tác dụng hóa học c.Tác dụng sinh lý d.Tác dụng từ Câu 7. Trên bóng đèn có ghi 200V – 60W số đó có ý nghĩa là : a.Điện áp định mức, dòng điện định mức . c.Điện áp định mức, công suất định mức . b.Dòng điện định mức, công suất định mức . d.Trị số thực bóng đèn . Câu 8. Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt: a. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. c. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lị sưởi điện b. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện. d. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. Câu 9. Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được dùng ở chế độ a. Hẹn giờ b. Ủ cơm c. Nấu cơm d. Cả 3 đều sai Câu 10. Hành vi nào sau đây là tiết kiệm điện năng : a. Tan học không tắc đèn phòng học . c. Khi ra khỏi nhà không tắt đèn các phòng b. Bật đèn ở nhà suốt ngày đêm . d. Khi xem ti vi tắt đèn bàn học. II. TỰ LUẬN : (5điểm ) Câu11. Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: (2điểm) TT Tên đồ dùng điện Công suất P(W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong một tháng A (Wh) 1 Ti vi 70 2 8 2 Quạt điện 75 1 4 3 Đèn huỳnh quang 45 2 4 5 Đèn compac 20 2 3 TC Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng (30 ngày) Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng của gia đìnhvà phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết 1kWh giá 950 đồng Câu 12: Một máy biến áp một pha cĩ điện áp ở cuộn sơ cấp là 220V, cuộn sơ cấp cĩ 4400 vịng dây và cuộn thứ cấp cĩ 120 vịng dây. Hỏi điện áp ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu vơn ? Máy biến áp này thuộc loại tăng áp hay hạ áp ? (1.5 đ) Câu 13:vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện gồm : 1 bĩng đèn sợi đốt , 1cơng tắc , 1 cầu chì .( 1.5đ) BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN I.Trắc Nghiệm: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngnhất ( 5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TL C C B C B D C D C D II. TỰ LUẬN : (5điểm ) Câu11. Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: (2điểm) TT Tên đồ dùng điện Công suất P(W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong một tháng A (Wh) 1 Ti vi 70 2 8 33600 2 Quạt điện 75 1 4 9 000 3 Đèn huỳnh quang 45 2 4 10 800 5 Đèn compact 20 2 3 3600 TC 57000Wh=57 KW Số tiền :57 x950 =54150 đ Câu 12: (1.5đ) Viết được: ( 0,75đ) Suy ra được: (0,75đ) Thế vào (0,25đ) Tính đúng: (V) (0,25đ) Máy biến áp này thuộc loại hạ áp 0.5đ Câu 13: 1.5đ Vẽ đúng mạch điện , kí hiệu , đúng sơ đồ lắp đặt ĐỀ 2 I. MỤC TIÊU: .Nêu nguyên nhân gây xảy ra tai nạn điện ?Nêu biện pháp khắc phục . Trình bày được vai trị của điện năng trong đời sống và trong sản xuất . Mơ tả được quá trình truyền tải điện năng. Trình bày được nguyên nhân gây ra tai nạn điện , biện pháp khắc phục . Hiểu được đặc tính của vật liệu kĩ thuật điện ( vật liệu cách điện , vật liệu dẫn điện , vật liệu từ ) Biết được nguyên tắc phân loại đồ dùng điện trong gia đình So sánh đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt ( ưu& khuyết điểm ) Nắm được mối liên hệ giữa điện áp và số vịng dâycủa máy biến thế Các đại lượng định mức của đồ dùng điện hiểu được cách điện năng tiêu thụ và sử dụng điện hợp lí trong gia đình Phân tích được đặc điểm , cấu tạo , yêu cầu KT mạng điện trong nhà . Nguyện lí làm việc của các thiết bị lấy , đĩng – cắt , bảo vệ mạch điện Biết được khái niệm ,cách vẽ so dồ nguyên lí, lắp đặt mạch điện đon giản Biết thiết kế một mạch điện đơn giản Biện pháp tiết kiệm điện năng. CHUẨN BỊ : MA TRẬN Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 ĐD điện gia đinh 8 tiết C2;C4; C5;C6 C10;C3;C7 C8;C9 C8 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1;2;7;8 1đ 4;5;9;11 1đ 13;15 3.5đ 14 2đ Số câu:11 7.5điểm =75% Chủ đề 2 Mạng điện trong nhà 4tiết C10 C10 C8;C9 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3;12 0,5đ 6;10 0.5đ 16 1.5đ Số câu:5 2.5điểm =35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 9câu 2.25 đ 12,5% 5 câu 1,25đ 12.5% 1câu 2đ 20% 1câu 0.25đ 2.5% 3 câu 3.5đ 37.5% Số câu: 16 Số điểm:10đ Trường THCS Hưng Phong Tên : Lớp :.. Phịng Thi số :. SBD :.. ĐỀ THI KIỂM TRA HK II NĂM 2011-2012 Mơn: Cơng Nghệ 8 Thời gian :45 phút ( khơng kể phát đề ) CHỮ KÍ GT GT1:. GT2:.. I. Trắc Nghiệm: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngnhất ( 3 điểm) Câu 1. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng : a.Động cơ điện b. Đèn sợi đốt c. Máy biến áp d. Bàn là Câu2. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp a. 110V b. 380V c. 220V d. 200V Câu3. Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào ? a. Thiết bị lấy điện b. Thiết bị đĩng- cắt c. Cả hai loại thiết bị trên Câu 4. Hành động nào dưới đây là sai: a. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. b. Thả diều nơi khơng cĩ dây điện. c. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. d. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. Câu 5. Đèn huỳnh quang cĩ ưu điểm so với đèn sợi đốt là: a. Khơng cần chấn lưu. b. Tiết kiệm điện năng. c. Ánh sáng liên tục. d. Giá thành rẻ. Câu 6. Trong cầu chì thì bộ phận nào quan trong nhất : a. Dây chảy b.Vỏ cầu chì c.Cực giữ dây chảy d.Cực giữ dây dẫn điện Câu 7. Trên bóng đèn có ghi 200V – 60W số đó có ý nghĩa là : a.Điện áp định mức, dòng điện định mức . c.Điện áp định mức, công suất định mức . b.Dòng điện định mức, công suất định mức . d.Trị số thực bóng đèn . Câu 8. Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì: a. Điện năng b. Quang năng c. Nhiệt năng d. Cơ năng Câu 9. Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được dùng ở chế độ a. Hẹn giờ b. Ủ cơm c. Nấu cơm d. Cả 3 đều sai Câu 10. Những đồ dùng điện nào sau đây cĩ số liệu kĩ thuật phù hợp với mạng điện trong nhà ở nước ta ? a.Quạt điện 220V- 30W b. Máy giặt 110V- 400W c. Bếp điện 110V – 80W d. Tủ lạnh 110V -550W Câu 11 Dây dẫn điện thường làm bằng kim loại nào ? a.sắt b. Đồng c.Thép d.Hợp kim Niken- Crom Câu 12 Thiết bị nào vừa đĩng cắt vừa bảo vệ mạch điện a. Cầu dao b. Aptomát. c. Cầu chi d. Cơng tắc II. TỰ LUẬN : (7điểm ) Câu13. Trong nhà bạn An cĩ sử dụng một số đồ dùng điện theo bảng sau: (3 điểm) Áp dụng cơng thức A =Pt STT Tên đồ dùng điện Công suất điện W Số lượng Thời gian sử dụng trong một ngày (h) Tiêu thụ điện năng trong 1 tháng Wh 1 Đèn ống huỳnh quang 45 2 4 2 Quạt bàn 35 2 4 3 Tivi 70 1 6 4 Bơm nước 250 1 0.5 TC Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng 30 ngày?tiền điện phải trả trong một tháng biết 1 KWh = 950 đ câu 14: (2điểm) Để được một máy biến áp với cuộn sơ cấp có hiệu điện thế 220vôn, số vòng dây quấn 660vòng và cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là 12vôn. Tính số vòng dây quấn của cuộn thứ cấp?Máy này thuộc loại tăng áp hay hạ áp ? Câu 15: Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. (2đ). ĐÁP ÁN I.Trắc Nghiệm: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngnhất ( 3 điểm) CH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TL C C B C B A C C C A D B II. TỰ LUẬN : (7điểm ) Câu13. Trong nhà bạn An cĩ sử dụng một số đồ dùng điện theo bảng sau: (3.điểm) STT Tên đồ dùng điện Công suất điện W Số lượng Thời gian sử dụng trong một ngày (h) Tiêu thụ điện năng trong 1 tháng 1 Đèn ống huỳnh quang 45 2 4 10 800 2 Quạt bàn 65 2 4 8 400 3 Tivi 70 1 6 12 600 4 Bơm nước 250 1 0.5 3750 TC A =76050Wh =76,050 KWh Số tiền : 72247,5 đ Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng 30 ngày?tiền điện phải trả trong một tháng biết 1 KWh = 950 đ câu 14: 2đ Số vòng dây quấn của cuộn thứ cấp là : Ta có : 0.5 đ 0.5đ 0.5đ Máy này thuộc loại hạ áp 0.5đ Câu 15: ( 2 đ) Dặc điểm Yêu cầu 1.Cĩ điện áp định mức là 220V 2.ĐDĐ của mạng trong nhà rất đa dạng 3.Điện áp định mức của TB,ĐDĐ phải phù hợp với điện áp mạng điện 1. Dảm bảo cung cấp đủ điện 2. Dảm bảo an tồn cho ngơi nhà và con người 3.Sử dụng thuận tiện , chắc đẹp . 4. Dễ dàng kiểm tra và sữa chữa
Tài liệu đính kèm: