ĐỀ THI HỌC KỲ I (2016 -2017) ĐỀ 1 Câu 1: Con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80 m /s2. Chiều dài của lò xo là A. l = 0,65m. B. l = 0,52 m. C. l = 45 cm. D. l = 56 cm. Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 1,2 cm và 1,6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2cm thì độ lệch pha của hai dao động này là A. 0. B. . C. /2. D. /4. Câu 3: Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ? A. B. C. D. Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng. Câu 6: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Động năng của vật ở li độ 3 cm là A. 0. 007J. B. 0,1J. C. 0,7J. D. 0,0014J. Câu 8: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos2(t +/4). Chọn kết luận đúng: A. Vật dao động với pha ban đầu/4. B. Vật dao động với biên độ 2A. C. Vật dao động với biên độ A. D. Vật dao động với biên độ A/2. Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu nó bị nén lại 2cm. Biên độ dao động của con lắc là A. 3cm. B. 2cm. C. 5cm. D. 1cm. Câu 10: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình t (cm ). Thời gian vật thực hiện 10 dao động là A. 5s. B. 1s. C. 10s. D. 6s. Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 1000 theo chiều âm là A. 189,98s. B. 1000s. C. 199,833s. D. 19,98s. Câu 12: Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = π2 = l0m/s2. Chu kỳ dao động tự do của con lắc bằng A. 0,5s. B. ls. C. 0,318s. D. 0,28s. Câu 13: Con lắc lắc lò xo có m = 0,4kg ; k = 160 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. biết khi vật có li độ 2 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là A. 0,64J. B. 1,6J. C. 0,064J. D. 0,032J. CÂU 14: Con lắc đơn dây treo dài l = 80 cm ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m /s2. Chu kì dao động T của con lắc là A. 1,58 s. B. 1,84 s. C. l,8s. D. 1,63 s. Câu 15: Phương trình dao động của vật có dạng x = Asint + Acost. Biên độ dao động của vật là A. A. B. A. C. A. D. A/2. Câu 16: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu giữ cố định đầu kia treo quả cầu có khối lượng m=200g thì lò xo dài thêm 10 cm, từ VTCB kéo quả cầu phía dưới theo phương thắng đứng một đoạn 5cm rồí buông, lấy g = 10 m/s2. Năng lượng quả cầu là A. 25J. B. 25. 10-3 J. C. 2,5. 10-3 J. D. 250J. Câu 17: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây ℓà v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây ℓà bao nhiêu? A. 6 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng. C. 7 nút, 5 bụng. D. 3 nút, 4 bụng. Câu 18: Chọn câu trả lời đúng. Đặc điểm của hai âm có cùng cao độ là có cùng A. năng lượng. B. biên độ. C. tần số. D. cường độ. Câu 19: Sóng (cơ học) ngang A. Truyền được trong chất rắn va trong chất lỏng. B. Không truyền được trong chất rắn. C. Chỉ truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng. D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 20: Chọn câu đúng. Vận tốc âm lớn nhất trong môi trường A. nước. B. chân không. C. môi trường rắn. D. không khí Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một đêm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 60 dB. B. 70 dB. C. 80 dB. D. 50 dB. Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. biên độ của âm. B. cường độ của âm. C. tần số của âm. D. vận tốc truyền âm. Câu 23: Âm sắc là đặc tính sinh lý của sóng âm, nó cho phép ta phân biệt được hai âm có A. biên độ khác nhưng phát ra bởi cùng một nhạc cụ. B. cùng tần số được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. tần số khác nhau được phát ra bởi cùng một nhạc cụ. D. cùng biên độ được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm ? A. Năng lượng. B. Âm sắc. C. Cường độ âm. D. Biên độ Câu 25: Đoạn mạch gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với tụ điện C = F, đặt vào hai đầu mạch điện áp u=120 cos (100πt ) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R và hai đầu tụ C là A. UR = 30 V, UC = 30 V. B. UR = 60V, UC =60 V. C. UR = 60V, UC = 60V. D. UR = 30 V, UC = 30 V. Câu 26: Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 500 vòng, cuộn thứ cấp 250 vòng, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuôn sơ cấp là 110 V. Hỏi điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là bao nhiêu ? A. 2200 V. B. 5,5 V. C. 220 V. D. 55 V. Câu 27: Phát biểu nào sao đây là không đúng ? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. B. tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất. C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. Câu 28: Đặt một HĐT u = 120cos(100t - ) (V) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R = 30Ω và tụ điện có điện dung C = mắc nối tiếp. Biểu thức CĐDĐ qua mạch là A. i = 2,4cos(A). B. i = 2,4cos(A). C. i = 0,24cos(A). D. i = 0,24cos(A). Câu 29: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm sin hay côsin. B. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn. D. có chiều thay đổi liên tục. Câu 30: Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 50V. B. 25V. C. 50 V. D. 25V. Câu 31: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử: hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100 cos (100πt + )(V), i = 2,5 cos (100πt + )(A). Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu ? A. C, F. B. R, 40 Ω. C. L, H D. L, H. Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40Ω, ZL = 20Ω, ZC = 60Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một HĐT u = 240cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 3cos100πt (A). B. i = 6cos(100πt + π/4) (A). C. i = 6cos(100πt - π/4) (A). D. i = 3cos(100πt - π/4) (A). Câu 33: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc , A. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. B. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. D. ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. Câu 34: Đoạn mạch gồm tụ C = F nối tiếp với cuộn thuần cảm L = H, dòng điện tức thời qua mạch có dạng i = 0,5 cos 100 πt (A). Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu mạch điện là A. u = 15 cos (100πt + ) (V). B. u = 15 cos (100πt +) (V). C. u = 15 cos (100πt - ) (V). D. u = 15 cos (100πt - ) (V). Câu 35: Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện đạt cực đại khi A. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều bằng không. B. điện áp giữa hai bản tụ cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng không. C. điện áp giữa hai bản tụ bằng không còn cường độ dòng điện qua nó cực đại. D. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều đạt cực đại. Câu 36: Trên đoạn mạch chỉ có điên trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, A. độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch tăng khi tần số tăng. B. điện áp giữa hai đầu điện trở trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm một góc nhỏ hơn π/2. C. công suất tỏa nhiệt trên điện trở nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt của cả đoạn mạch. D. cường độ dòng điện luôn trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Câu 37: Đoạn mạch gồm điện trở R = 200 Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = H, đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 400 cos (100πt ) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn cảm là A. UR = 400 V, UL = 400 V. B. UR = 400 V, UL = 400 V. C. UR = 200 V, UL = 200 V. D. UR = 200 V, UL = 200 V. Câu 38: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 15V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có có giá trị hiệu dụng là 15V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là: A. R = 30 Ω, ZL = 50 Ω. B. R = 7,5 Ω, ZL = 50 Ω. C. R = 30 Ω, ZL = 40 Ω. D. R = 30 Ω, ZL = 24 Ω. Câu 39: Một máy tăng thế lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn dây là 3. Biết cường độ và HĐT hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I1= 6 A, U1=120 V. Cường độ và HĐT hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 18 V, 360 V. B. 2 A, 360 V. C. 2 A, 40 V. D. 18 A, 40 V. Câu 40: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E0 cos100πt, tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là bao nhiêu? A. 8. B. 5. C. 4. D. 10. 1 D 11 C 1 D 1 C 11 B 2 C 12 C 2 C 2 D 12 A 3 B 13 C 3 C 3 B 13 C 4 D 14 C 4 C 4 A 14 C 5 B 15 A 5 B 5 A 15 B 6 B 16 B 6 C 6 B 16 B 7 A 7 B 7 D 8 D 8 B 8 A 9 C 9 A 10 C 10 D
Tài liệu đính kèm: