ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn: Toán – Lớp 9 (đề 7) Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (3,5 đ) 1/. So sánh (không sử dụng máy tính) và ; và 0 2/. Thực hiện phép tính: a/ ; b/ 3/. Cho biểu thức: Tìm ĐKXĐ của P. Rút gọn biểu thức P. Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. Bài 2: (1,5 đ) Cho hàm số y = ax + 3 (d) a/ Xác định a biết (d) đi qua A(1;-1). Vẽ đồ thị với a vừa tìm được.. b/ Xác định a biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 2x – 1(d’) c/ Tìm tọa độ giao diểm của (d) và (d’) với a tìm được ở câu a bằng phép tính. Bài 3: (1 đ) Đơn giản biểu thức sau: a/ (1 – cosx)(1 + cosx) – sin2x b/ tg2x (2cos2x + sin2x – 1) + cos2x Bài 4: (4 đ) Cho hai đường tròn (O) và (O’) có O; O’cố định ; bán kính thay đổi ; tiếp xúc ngoài nhau tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài DE, D (O), E(O’) (D, E là các tiếp điểm). Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A, cắt DE ở I. Gọi M là giao điểm của OI và AD, N là giao điểm của O’I và AE. a/ Chứng minh I là trung điểm của DE. b/ Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.Từ đó suy ra hệ thức IM. IO = IN.IO’ c/ Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính DE d/ Tính DE, biết OA = 5cm , O’A = 3cm e) Khi D, E lần lượt chuyển động trên (O) và (O’) thì I chạy trên đường nào? Vì sao ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (đề 7) Bài 1:( 3,5 điểm) 1/. = (0.25 đ) 3 - > 0 (0.25 đ) 2/. a/. 4 (0.5 đ) b/. 1 (0.5 đ) 3/. a/ ĐKXĐ: (0,25 đ) b) (0,25 đ x 4 ) c) *) Vậy thì P có giá trị nguyên. (0,25 đ x 3 ) Bài 2: (1,5 điểm) a/ a = – 4 (0.5 đ) y = – 4x + 3.Vẽ đúng: mỗi tọa độ (0.25 đ x 2) b/ a = 2 (0.25 đ) c/ Giải hệ pt: Tìm được tọa độ giao điểm là (0.25 đ) Bài 3: (1 điểm) a/. 0 b/. 1 Bài 4: (4 điểm ) Vẽ hình đúng chính xác (câu a) (0.5 đ) a/ Tính được ID = IA ; IE = IA ID = IE ( 0.75 đ) b/ Tính đúng : Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật ( 0, 5 đ) Viết đúng hai hệ thức : ( 0.5 đ) IA2 = IM . IO IA2 = IN . IO’ IM.IO = IN.IO’ ( 0.25 đ) c/ Do IA = ID = IE I là tâm đường tròn ngoại tiếp (0,25 đ) Nêu lí do OO’ IA ( 0.25 đ) OO’ là tiếp tuyến của (I) ( 0.25 đ) d/ Tính đúng IA = (cm) ( 0.25 đ) Suy ra DE = (cm) ( 0.25đ) e/ Nêu được vuông tại I , O, O’ cố định OO’ không đổi , nên I chạy trên đường tròn đường kính OO’. (0,5đ) ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN-Lớp 9 Thời gian : 90 phút Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Căn thức 2 0.5 3 1.25 2 1.75 2. y = ax + b 1 0.25 1 0.75 3. Phương trình bậc nhất hai ẩn 1 0.25 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 2 0.5 1 0.75 5. Đường tròn 1 0.75 2 1.75 3 1.5 Tổng 1.25 3.75 5
Tài liệu đính kèm: