ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (đề 14) Thời gian : 90’ (Không kể thời gian giao đề ) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. (0,25 điểm) Tìm căn bậc hai của 16 A. 4 B. -4 C. 4,-4 D.256 Câu 2. (0,25 điểm) khi A. a < 0 B. a > 0 C. D. với mọi a Câu 3. (0,25 điểm) khi A. B. C. và D. Câu 4. (0.25 điểm) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ? A. B. C. D. Câu 5. (0,25 điểm) Khử mẫu của biểu thức lấy căn A. B. C. D. Câu 6. (0,25 điểm) Hàm số bậc nhất khi A. B. m = 0 C. m > 0 D. m < 0 Câu 7. (0,25 điểm) Hàm số đồng biến trên R khi A. B. C. m > 0 D. m < 0 Câu 8. (0,25 điểm) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có toạ độ là A. (0;4) B. (0;-4) C. (4;0) D. (-4;0) Câu 9. (0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Đường thẳng a cách tâm O của (O; R) một khoảng bằng d. Vậy a là tiếp tuyến của (O; R) khi A. d = 0 B. d > R C.d < R D.d = R Câu 10. (0,25 điểm) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của A. Các đường cao của tam giác đó. C. Các đường trung trực của tam giác đó. B. Các đường trung tuyến của tam giác đó. D. Các đường phân giác của tam giác đó Câu 11. (0,5điểm) Cho hình vẽ bên. Tỉ số A. B. C. D. II. TỰ LUẬN Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính rút gọn a) b) c) d) Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 2x +4 a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên. b) Tìm m để đường thẳng (d1) có phương trình y= -2x + 2m cắt (d) tại một điểm trên trục tung: c) Tìm phương trình đường thẳng (d2), đi qua A(1;-4) và song song với (d) Bài 3. (3,0 điểm) Cho (O;15), dây BC = 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và tại C cắt nhau ở A. Kẻ OH vuông góc với BC tại H. a) Tính OH ; b) Chứng minh ba điểm O, H, A thẳng hàng ; c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC ; d) Gọi M là giao điểm của AB và CO, gọi N là giao điểm của AC và BO. Tứ giác BCNM là hình gì ? Chứng minh ? · ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm - câu 11 cho 0.5 điểm 1. C 2. C 3. C 4. C 5. D 6.A 7. C 8. B 9.D 10.C 11.C II. Tự luận (7.0 điểm) Bài 1 (2.0 điểm) a) ==36 0,5 b) = 0,5 c) = 0,5 d) 0,5 Bài 2 (2.0 điểm) a) Vẽ đồ thị chính xác 1,0 b) (d1) cắt (d) tại 1 điểm trên trục Oy 2m = 4 m =2 0,5 c)Tìm được phương trình đường thẳng (d2) : y = 2x - 6 0,5 Bài 3 (3 điểm) Vẽ hình chính xác cho phần a 0,5 a) Ta có HC = HB = 12cm, OH = (cm) 0,75 b) Tam giác OBC cân tại O có OH ^BC suy ra OH là phân giác của , mà OA là phân giác của nên O, H, A thẳng hàng. 0,75 c) Tam giác OBA vuông tại B có BH là đường cao nên 0,5 d) Tam giác MAN có O là trực tâm nên AO ^ MN suy ra MN// BC và góc MBC = góc NCB nên BCNM là hình thang cân 0,5
Tài liệu đính kèm: