Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 13

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1038Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 13
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (đề 13)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan : ( 2,0đ)
Câu 1 : Gia trị biểu thức bằng : 
Câu 2 : Căn thức xác dịnh khi : 
Câu 3 : Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhất : 
Câu 4 : Cho 2 đ/ t ( d1 ) y = 2x – 5 và (d2) : y = (m -1)x – 2 với m là tham số (d1) // (d2) khi : 
 A. m = - 3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 3 
Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH biết AB = 3cm , BC = 5cm . độ dài đường cao AH là : 
 A. 3cm B. 2,4cm C. 4cm D 3,75 cm 
Câu 6 : Cho biết có cosỏ = với ỏ là góc nhọn khi đó sin ỏ băng :
 A. B. C. D. 
Câu 7 : Chon câu sai trong các câu sau :
Đường tròn có vô số trục đối xứng 
Đường kính là dây lớn nhất 
Đường kính đI qua trung điểm của dây thì vuông góc với dây ấy 
Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng chỉ có 1 điểm chung với đường tròn 
Câu 8 : Cho đường tròn (0, 5cm) dây AB = 8cm . Khoảng cách từ tâm O đến AB là : 
A. 4cm B. 5cm C. 3cm D. 8cm 
Phần II: Tự luận ( 8,0 đ)
Bài 1 : ( 1,5đ) Rút gọn biểu thức 
Bài 2 : ( 1đ) Giải Phương trình : 
Bài 3 : ( 2đ) Cho hàm số y = -2x – 3 có đồ thị là đường thẳng (d) 
a, Vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng toạ độ 
b Viết phương trình đường thẳng (d/) đi qua diểm A ( -1. -2 ) đồng thời song song với đường thẳng ( d) 
Bài 4 : (3,5đ) Cho nửa đường tròn ( O , R) có đường kính AB . Dựng dây AC = R và tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn . Tia phân giác của góc BAC cắt OC tại M , cắt tia Bx tại P và cắt nửa đường tròn tâm O tại Q 
CM : BP2 = PA . PQ 
CM : 4 điểm B,P, M, O cùng thuộc đường tròn tìm tâm 
Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K . CM : KP = 2 BP 
Bài 5 ( 0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm ( 2đ ) 
đúng mỗi câu 0,25đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
A
B
B
D
B
C
C
C
Phần tự luận :
Bài
Nội dung 
Điểm 
Bài 1
1đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2 
1đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3 
1đ
Phần a 1đ
Phần b 1đ
y
O
-3
x
-1,5
A
B
a,Cho hàm số y = -2x – 3 
x = 0 => y = -3 A( 0 ; -3)
y = 0 => x = -1,5 B( -1,5 ; 0)
Đồ thị hàm số y = -2x – 3 là đường thẳng AB	
( vẽ đồ thị chính xác 0, 5đ)
b, Phương trình đường (d/) có dạng y = ax + b 
Vì đường thẳng (d/) đồng thời song song với đường thẳng ( d) => a = - 2
đường thẳng (d/) đI qua diểm A ( -1. -2 ) => x = - 1 , y = -2 
Thay x , y , a vào PT y = ax + b ta được : -2 = (-2).(-1) + b => b = -4
Vậy Phương trình đường (d/) : y = - 2x - 4 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3 
3,5đ
Vẽ hình đúng 
a, Ta có AQB nội tiếp đường tròn đường kính AB => AQB vuông tại Q =>BQAP 
xét ABP vuông đường cao BQ áp dụng hệ thức lượng b2 = a.b/
BP2 = PA . PQ
b, AC = AO = R => ACO cân tại A 
mà AM là phân giác => AM là đường cao 
=> 
c, ta có AOC đều => góc A = 600 
xét AKB v uông 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4 
0,5đ
A = 
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI-HKI-TOAN-9(1).doc