Câu 1: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện: A Insert / New Field B Insert / Rows C Insert / New Record D Insert / Columns Câu 2: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây A Insert – Relationships B Edit – Relationships C Tools – Relationships D File – Relationships Câu 3: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ? A Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc B Lọc/hủy bỏ lọc C Lọc theo ô dữ liệu đang chọn D Lọc dữ liệu theo mẫu Câu 4: Access có những khả năng nào? A Lưu trữ và khai thác Form. B Lưu trữ và khai thác dữ liệu. C Lưu trữ và khai thác bảng biểu. D Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu. Câu 5: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng : (1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính. (2).Chọn các tham số liên kết. (3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết. (4).Mở cửa sổ Relationships. A 4-3-2-1 B 4-3-1-2 C 2-3-4-1 D 2-4-3-1 Câu 6: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là: A Bản ghi chính B Kiểu dữ liệu C Trường chính D Khóa chính Câu 7: Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ? A Curency B Text C AutoNumber D Number Câu 8: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A Không thực hiện được B Edit/Delete Rows C Edit/Delete Field D Insert/Rows Câu 9: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn: A FORM B QUERY C TABLE D REPORT Câu 10: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL. A Cung cấp cách quản lý tệp B Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin C Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL D Cung cấp cách tạo lập CSDL Câu 11: Để lọc theo mẫu ta thực hiện thao tác : A B C D Câu 12: Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu B Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu C Sửa đổi dữ liệu D Nhập và sửa dữ liệu Câu 13: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. B Thêm bản ghi. C Nhập dữ liệu ban đầu. D Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. Câu 14: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,... A Memo B Number C AutoNumber D Currency Câu 15: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A Người dùng cuối B Người lập trình ứng dụng C Người QTCSDL D Người thiết kế CSDL Câu 16: Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện: A Nhấn nút B Chọn Create Form In Design View C Chọn Create Form By Using wizard D Nhấn nút Câu 17: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn. A Phím Delete. B Tổ hợp phím Ctrl + D. C Tổ hợp phím Ctrl + Y. D Tổ hợp phím Ctrl + Delete. Câu 18: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào: A Text B Date/time C Currency D Number Câu 19: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A Bấm Enter B Click vào nút C Click vào nút D Click vào nút Câu 20: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A không cần thiết phải đặt khóa chính. B Access không cho phép nhập dữ liệu. C Access không cho phép lưu bảng. D Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính. Câu 21: Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để : A Chứa biểu thức toán học; B Chứa hằng số; C Chứa hàm. D Chứa điều kiện để truy vấn; Câu 22: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện : A File – close B Tools – Exit C File – Exit D View – Exit Câu 23: Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường? A 2 trường. B Không cần. C 1 trường. D Tùy bảng. Câu 24: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng: A THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA. B [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA C TIENTHUONG:[LUONG]*0.2 D {TIENTHUONG}:LUONG*0.2 Câu 25: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu A Có thể thay đổi bất cứ ở đâu. B Trong chế độ trang dữ liệu C Không thể thay đổi được D Trong chế độ thiết kế Câu 26: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau: A B C D Câu 27: Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây? A Chèn thêm bảng B Chèn thêm khóa C Chèn thêm bản ghi D Chèn thêm trường Câu 28: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn A Create table by Design view B Create table with Design view C Create table in Design view D Create table for Design view Câu 29: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán hàng B. Quản lý học sinh trong nhà trường C. Bán vé máy bay D. Tất cả đều đúng Câu 30: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để: A Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có. B Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng. C Mở một tập tin đã tồn tại. D Cho phép thiết kế một Form mới. Câu 31: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, mục Field size ta nhập vào số 300. Lưu cấu trúc bảng lại: A Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự B Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự C Access báo lỗi D Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự Câu 32: Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ A Một Form và nhiều Query B Một Table hoặc một Form C Nhiều Table và nhiều Query D Một hoặc nhiều Query Câu 33: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột : A Data Type B Field Type C Description D Field Properties Câu 34: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở: A Báo cáo. B Mẫu hỏi. C Bảng. D Biểu mẫu. Câu 35: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu? A Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ. B Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ. C Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ D In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ. Câu 36: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các : A Trường. B Các Form. C Cơ sở dữ liệu. D Các bảng biểu. Câu 37: Hệ quản trị CSDL là: A Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B Phần mềm dùng tạo lập CSDL C Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 38: Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng. A [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5 B [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5 C [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5” D MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5 Câu 39: Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để : A. Hiện hoặc ẩn cột; B. Hiện hoặc ẩn dòng; C. Hiện các dòng; D. ẩn các dòng; Câu 40: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh : A B C D TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU THI HKI - TIN HỌC 12 2016-2017 Họ và Tên: Lớp:12 01 11 21 31 02 12 22 32 03 13 23 33 04 14 24 34 05 15 25 35 06 16 26 36 07 17 27 37 08 18 28 38 09 19 29 39 10 20 30 40 Ghi chú: Dùng bút chì tô đen vào đáp án đúng nhất. Ðáp án 1. B 2. C 3. B 4. D 5. B 6. D 7. B 8. A 9. B 10. A 11. B 12. B 13. D 14. B 15. B 16. A 17. A 18. C 19. C 20. D 21. D 22. C 23. D 24. C 25. D 26. D 27. D 28. C 29. D 30. B 31. C 32. C 33. A 34. C 35. C 36. A 37. A 38. A 39. A 40. A
Tài liệu đính kèm: