Tuần: 17 Soạn:15/11/2016 Tiết : 33 Dạy :.....//2016 KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm học: 2016-2017) MÔN : SINH HỌC 8 THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề ) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức a) Vận động b) Tuần hoàn c) Hô hấp. d) Tiêu hoá 2. Kỹ năng: Biết được kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, kĩ năng so sánh Nhận biết, thông hiểu, vận dụng (cao,thấp ) 3. Thái đ ộ: Giáo dục HS chăm chỉ, cẩn thận trong học tập, làm bài đạt kết quả tốt Yếu thích bộ môn học nhằm bảo vệ sức khoẻ của bản thân. II/ Thiết kế ma trận: CẤP ĐỘ VÀ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Cộng Ở cấp độ thấp Ở cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chủ đề 1: (6 tiết ) Vận động Cho biết tính chất của cơ ? 2.1 Giải thích khả năng gãy xương liên quan đến lứa tuổi ? Câu 4 Số câu hỏi:2 Số điểm: 2,25 Tỷ lệ: 22,5% 1 câu 0,25 đ 2,5% 1 câu 2 đ 20% 2 câu 2,25đ 22,5% 2. Chủ đề 2: (9 tiết) Tuần hoàn Cho biết cơ chế đông máu diễn ra như thế nào ? Câu 3 Xác định loại mạch máu chuyên vận chuyển máu nuôi tim . 2.2 Tìm hiểu chức năng của tim. Câu 7 Tìm hiểu xem các bác sĩ dùng ống nghe để chuẩn đoán bệnh như thế nào ? 2.3 Số câu hỏi:4 Số điểm : 3,75 Tỷ lệ: 37,5% 1 câu 1,25 đ 12,5% 1 câu 0,25 đ 2,5% 1 câu 2 đ 20% 1 câu 0,25 đ 2,5% 4 câu 3,75đ 37,5% 3. Chủ đề 3: (4 tiết) Hô hấp Khái niệm hơ hấp . 2.5 Vì sao trong khi ta đang ăn uống, chơi bời, ngủ . . . hoạt động thở vẫn được bình thường ? 2.4 Phân biệt sự trao đổi khí ở phổi và tế bào. 2.7 Các bệnh nào dễ lây qua đường hơ hấp? 2.6 Số câu hỏi :1 Số điểm : 1 Tỷ lệ: 10% 1 câu 0,25đ 2,5% 1 câu 0,25đ 2,5% 1 câu 0,25đ 2,5% 1 câu 0,25đ 2,5% 4 câu 1 đ 10% 4. Chủ đề 4: ( 7 tiết) Tiêu hoá Cho biết sự tiêu hoá hoá học diễn ra ở ruột non ? Câu 5 Chuẩn đoán xem các chất dinh dưỡng sau tiêu hoá ở ruột non là những chất nào? Câu 6 Xác định vị trí các tuyến tiêu hoá thuộc cơ quan tiêu hoá nào ? Câu 1. Số câu hỏi :3 Số điểm : 3 Tỷ lệ: 30% 1 câu 1 đ 10% 1 câu 1 đ 10% 1câu 1đ 10% 3 câu 3 đ 30% Tổng số câu: 14 Tổng số điểm :10 Tỉ lệ:100% 3 câu 1,75 đ 17,5 % 2 câu đ 20 % 2 câu 0,5 đ 5 % 1 câu 1 đ 10 % 2 câu 1,25 đ 12,5 % 1 câu 2 đ 20% 2 câu 0,5 đ 5 % 1 câu 1 đ 10 % 14 câu 10 đ 100% PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ ĐỀ THI HỌC KÌ I – (NH: 2016-2017) TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM MÔN: SINH 8 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 15 phút Họ Và tên HS :----------------------------------------; Lớp :----------- ĐIỂM LỜI PHÊ A. TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm ) Câu 1. Hãy sắp xếp vị trí của các tuyến tiêu hoá tương ứng với các cơ quan tiêu hoá rồi ghi vào cột trả lời: ( 1 điểm ) Cơ quan tiêu hoá Tuyến tiêu hoá Trả lời 1. Khoang miệng. 2. Dạ dày. 3. Ruột non. a. Tuyến ruột. b. Tuyến nước bọt . c. Tuyến vị. d. Tuyến Tuỵ. e. Tuyến gan . 1.---------------- 2.---------------- 3. --------------- Câu 2. (1,75đ) Hãy chọn và khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: 2.1. Cơ có những tính chất nào ? a. Co và dãn b. Gấp và duỗi c. Vận động xương. d. Bám vào xương. 2.2. Loại mạch máu nào chuyên vận chuyển máu nuôi tim ? a. Động mạch chủ. b. Tĩnh mạch chủ c. Động mạch vành và tĩnh mạch vành. d. Động mạch phổi và tĩnh mạch phổi. 2.3. Các bác sĩ thường dùng ống nghe, nghe tiếng động của tim để chuẩn đoán bệnh. Tiếng tim do đâu sinh ra ? a. Do sự co cơ tâm thất và đóng các van nhĩ thất. b. Do sự đóng các van tổ chim ở động mạch chủ và động mạch phổi gây ra. c. Do sự va chạm các mỏm tim vào lồng ngực. d. Câu a,b đúng. 2.4 . Vì sao trong khi ta đang ăn uống, vui chơi, ngủ,...hoạt động thở vẫn được bình thường? a. Vì lúc nào ta cũng cần đến 02 và thải C02 . b. Vì đây là hoạt động vô ý thức. c. Vì đây là các phản xạ không điều kiện. d. Vì đây là phản xạ có điều kiện. 2.5. Hơ hấp là gì ? a. Hơ hấp là quá trình khơng ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. b. Hơ hấp là quá trình khơng ngừng cung cấp O2 cho các tế bào. c. Hơ hấp là quá trình khơng ngừng cung cấp CO2 cho các tế bào d. Hơ hấp là quá trình loại bỏ CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể . 2.6. Các bệnh nào dễ lây qua đường hơ hấp ? a. Bệnh tả, bệnh về giun sán. b. Bệnh câm, điếc bẩm sinh. c. Bệnh Sars, bệnh lao phổi. d. Cả hai câu a và b đều đúng. 2.7. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào xảy ra do: a. Sự khuếch tán từ nơi cĩ áp suất thấp đến nơi cĩ áp suất cao hơn. b. Sự khuếch tán từ nơi cĩ áp suất cao đến nơi cĩ áp suất thấp hơn. c. Áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang. d. Áp suất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu. Câu 3. Hãy chọn các từ hay cụm từ cho sẵn dưới đây để điền vào chỗ trống () thay cho các số 1,2,3 . . .trong câu sau: ( 1,25 điểm) a. Tiểu cầu b. Bảo vệ cơ thể . c. Mất máu d. Búi tơ máu . e. Tế bào máu . Đông máu là một cơ chế (1)------------------------để chống (2)------------------------ Sự đông máu liên quan đến hoạt động của (3)---------------------------- là chủ yếu để hình thành một(4)----------------------------ôm giữ các (5)--------------------------- thành một khối máu đông bịt kín vết thương . -----------------------------------------Hết ----------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ I-NH:(2016-2017) MÔN: SINH HỌC 8 - MÃ ĐỀ 1 Thời gian 15 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm ) Nội dung Điểm Câu 1 . 1,0 - 1b - 2c - 3 a-d-e. 0,25 0,25 0,5 Câu 2 . a 1,75 2.1. a 2.2. c 2.3. d 2.4. b 2.5. a 2.6. c 2.7. b 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 . 1,25 (1) b (2) c (3) a (4) d (5) e 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 DUYỆT Tú Điềm, ngày 15/ 11 / 2016 GVBM Lý Thị Sa Dêl PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRẦN ĐỀ ĐỀ THI HỌC KÌ I – NH: (2016-2017) TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM MÔN: SINH 8 – MÃ ĐỀ 2 Thời gian: 15 phút Họ Và tên HS :----------------------------------------; Lớp :----------- ĐIỂM LỜI PHÊ A. TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm ) Câu 1. Hãy sắp xếp vị trí của các tuyến tiêu hoá tương ứng với các cơ quan tiêu hoá rồi ghi vào cột trả lời: (1 điểm) Cơ quan tiêu hoá Tuyến tiêu hoá Trả lời 1. Khoang miệng. 2. Dạ dày. 3. Ruột non. a. Tuyến ruột . b. Tuyến nước bọt . c. Tuyến vị . d. Tuyến Tuỵ. e. Tuyến gan . 1.---------------- 2.---------------- 3. --------------- Câu 2. (1,75đ) Hãy chọn và khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: 2.1. Cơ có những tính chất nào ? a. Co và dãn b. Gấp và duỗi c. Vận động xương. d. Bám vào xương . 2.2. Loại mạch máu nào chuyên vận chuyển máu nuôi tim ? a. Động mạch chủ. b. Động mạch vành và tĩnh mạch vành . c. Tĩnh mạch chủ d. Động mạch phổi và tĩnh mạch phổi . 2.3. Các bác sĩ thường dùng ống nghe, nghe tiếng động của tim để chuẩn đoán bệnh. Tiếng tim do đâu sinh ra ? a. Do sự co cơ tâm thất và đóng các van nhĩ thất. b. Do sự đóng các van tổ chim ở động mạch chủ và động mạch phổi gây ra. c. Do sự va chạm các mỏm tim vào lồng ngực. d. Câu a,b đúng. 2.4. Vì sao trong khi ta đang ăn uống, vui chơi, ngủ. . .hoạt động thở vẫn được bình thường? a. Vì lúc nào ta cũng cần đến 02 và thải C02 . b. Vì đây là các phản xạ không điều kiện. c. Vì đây là hoạt động vô ý thức. d. Vì đây là phản xạ có điều kiện. 2.5. Hơ hấp là gì ? a. Hơ hấp là quá trình khơng ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể . b. Hơ hấp là quá trình khơng ngừng cung cấp O2 cho các tế bào. c. Hơ hấp là quá trình khơng ngừng cung cấp CO2 cho các tế bào d. Hơ hấp là quá trình loại bỏ CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể . 2.6. Các bệnh nào dễ lây qua đường hơ hấp ? a. Bệnh tả, bệnh về giun sán . b. Bệnh câm, điếc bẩm sinh . c. Cả hai câu a và b đều đúng. d. Bệnh Sars, bệnh lao phổi. 2.7. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào xảy ra do: a. Sự khuếch tán từ nơi cĩ áp suất thấp đến nơi cĩ áp suất cao hơn. b. Sự khuếch tán từ nơi cĩ áp suất cao đến nơi cĩ áp suất thấp hơn. c. Áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang . d. Áp suất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu . Câu 3. Hãy chọn các từ hay cụm từ cho sẵn dưới đây để điền vào chỗ trống () thay cho các số 1,2,3 . . .trong câu sau: ( 1,25 điểm) a. Tiểu cầu b. Bảo vệ cơ thể . c. Mất máu d. Búi tơ máu . e. Tế bào máu . Đông máu là một cơ chế (1)------------------------để chống (2)------------------------ Sự đông máu liên quan đến hoạt động của (3)---------------------------- là chủ yếu để hình thành một(4)----------------------------ôm giữ các (5)--------------------------- thành một khối máu đông bịt kín vết thương . --------------------------Hết--------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ I-NH: (2016-2017) MÔN: SINH HỌC 8 - MÃ ĐỀ 2 Thời gian 15 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM : (4 Điểm ) Nội dung Điểm Câu 1 . 1,0 - 1b - 2c - 3 a-d-e. 0,25 0,25 0,5 Câu 2 . a 1,75 2.1. a 2.2. b 2.3. d 2.4. c 2.5. a 2.6. d 2.7. b 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 . 1,25 (1) b (2) c (3) a (4) d (5) e 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 DUYỆT Tú Điềm, ngày 15/ 11 / 2016 GVBM Lý Thị Sa Dêl PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRẦN ĐỀ ĐỀ THI HỌC KÌ I – NH: (2016-2017) TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM MÔN: SINH 8 Thời gian: 30 phút Họ Và tên HS :----------------------------------------; Lớp :----------- ĐIỂM LỜI PHÊ B. TỰ LUẬN:(6 Điểm) Câu 4. Vì sao nói khả năng gãy xương có liên quan đến lứa tuổi ? (2điểm) Cậu 5. Sự tiêu hoá hoá học ở ruột non diễn ra như thế nào ?(1 điểm) Câu 6. Liệt kê các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo đường máu ? (1điểm) Câu 7. ? Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi ? (2điểm) ---------------------------Hết -------------------------- Bài làm ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ĐỀ THI HỌC KÌ I-NH:(2016-2017) MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian 30 phút ĐÁP ÁN: B. TỰ LUẬN: (6 Điểm ) Nội dung Điểm Câu 4 2,0 Khả năng gãy xương có liên quan đến lứa tuổi, vì: - Xương trẻ em có muối canxi ít hơn người trưởng thành nên độ cứng chắc của xương kém hơn người lớn. Nhưng nếu bị gãy xương thì xương mau phục hồi vì xương phát triển nhanh. - Xương người già bị phân huỷ nhanh hơn sự tạo thành nên xương giòn, dễ gãy và sự phục hồi chậm, không chắc chắn. 1,0 1,0 Câu 5 1,0 Nhờ cĩ nhiều tuyến tiêu hĩa hỗ trợ như gan, tụy, các tuyến ruột, nên ở ruột non cĩ đủ các loại enzim phân giải các phân tử phức tạp của thức ăn (gluxit, lipit, prơtêin) thành các chất dinh dưỡng cĩ thể hấp thụ được(đường đơn, glixêrin và axit béo, axit amin) 1,0 Câu 6 1,0 - Đường - Axit béo và glixêrin - Axit amin - Các vitamin tan trong nước (B,C) - Các muối khống và nước 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 7 2,0 Tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi vì: - Tim co dãn theo chu kì. Mỗi chu kì gồm 3 pha: pha nhĩ co, pha thất co, pha dãn chung. (0,5 đ) - Trung bình 1 phút tim hoạt động 75 chu kì, một chu kì kéo dài 0,8 giây (làm việc 0,4 giây, nghỉ 0,4 giây) (0,5 đ) - Trong mỗi chu kì tim làm việc và nghỉ ngơi như sau: (1đ) + Tâm nhĩ làm việc 0,1 giây, nghỉ 0,7 giây. + Tâm thất làm việc 0,3 giây, nghỉ 0,5 giây. + Tim nghỉ hoàn toàn là 0,4 giây. Như vậy tim vừa làm việc và vừa nghỉ ngơi nên tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi. 0,5 0,5 1,0 DUYỆT Tú Điềm, ngày 15/ 11 / 2016 GVBM Lý Thị Sa Dêl
Tài liệu đính kèm: