Đề thi học kì I năm học: 2016 - 2017 môn thi: Hoá học - Khối 11 - Mã đề thi 357

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1029Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I năm học: 2016 - 2017 môn thi: Hoá học - Khối 11 - Mã đề thi 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I năm học: 2016 - 2017 môn thi: Hoá học - Khối 11 - Mã đề thi 357
SỞ GD – ĐT ĐAKLAK.
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2016-2017
Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI 11.
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 357
Dung dịch X có . pH của dung dịch X là:
	A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
Chất nào sau đây không phải chất điện li?
	A. 	B. 	C. 	D.
Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A. 	B. 	C. 	D.
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Cho dd X chứa 0,2 mol ; 0,15 mol ; 0,1 mol và ion . Số mol trong dd X là:
	A. 0,25 mol	B. 0,15 mol	C. 0,4 mol	D. 0,3 mol
Trộn lẫn V (ml) dung dịch NaOH 0,01M với V(ml) dung dịch HCl 0,03M thu được 2V(ml) dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
	A. 4	B. 3	C.2	D. 5
Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản ứng?
	A. CuCl2 + AgNO3	B. NaOH + MgCO3	C. FeSO4+Ba(NO3)2	 D. H2SO4+ Fe(OH)3 
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
	A. 2	B. 3.	C. 4.	D. 5
Người ta điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
	A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.	B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
	C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.	D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Tính chất hóa học đặc trưng của NH3 là 
	A. tính khử và tính bazơ	B. tính bazơ và tính oxi hoá	C. tính khử	D. tính oxi hóa
Trong công nghiệp, để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
	A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
	B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
	C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
	D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Thành phần chính của phân đạm ure là	
	A. (NH2)2CO.	B. Ca(H2PO4)2.	C. KCl.	D. K2SO4.
Các nhận xét sau:
Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. 
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. 
Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. 
Người ta dùng phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. 
Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó
Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. 
Amophot là một loại phân bón phức hợp. 
Số nhận xét sai là
	A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Trộn 100 ml dd NaOH 2M với 100ml dung dịch 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa
	A. 	B. 	C. 	D. và 
Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các chất sau: 
 	A. CuO, NO2 và O2 	B. CuO và NO2 	C. Cu,NO2 và O2 	D. Cu và NO2
Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Biết phản ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng
	A. 28,8	B. 19,2	C. 57,6	D. 12,8
Cho 4,44 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
	A. 23,115.	B. 20,775.	C. 17,46.	D. 18,035.
Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X, thành phần của X gồm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Kim cương và than chì là dạng thù hình của:
	A. photpho	B. cacbon	C. Silic	D.lưu huỳnh
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
	A. O2.	B. H2.	C. N2.	D. CO2.
Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- " H2SiO3$ ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
 	A.Axit cacboxilic và canxi silicat	 	B.Axit cacbonic và natri silicat
 C.Axit clohidric và canxi silicat	 	D.Axit clohidric và natri silicat
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 100 ml dung dịch HCl 1M vào 50 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
	A. 4,48.	B. 1,12.	C. 2,24.	D. 0,56.
Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?	
	A. 1,0g	B. 1,2g	C. 2,0g	D. 2,8g
Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a thỏa mãn đề bài là:
	A. 0,02M	B. 0,03M	C. 0,05M	D. 0,04M
Số liên kết và số liên kết trong hợp chất: 
	A. 1 liên kết và 3 liên kết 	B. 2 liên kết và 8 liên kết 
	C.1 liên kết và 9liên kết 	D. 1 liên kết và 7liên kết 
Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, ,C2H2O4, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là: 
	A. 3 	B. 4 	 C.5 	D. 6
Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 4,40 gam CO2 và 1,80 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là 
	A. C2H4O. 	B. C2H5O.	 C. CH2O.	D. CH2O2.
Phát biểu nào sau đây là sai ?
	A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
	B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
	C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
	D. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
Đốt cháy một m gam hỗn hợp 4 hydrocacbon A, B, X, Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 6,75 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 4,35 gam	B. 5 gam	C. 4,8 gam	D. 3,92 gam
Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, X có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của X là
	A. C10H12O.	B. C5H6O.	C. C3H8O.	D. C6H12O.
Đốt cháy hoàn toàn m gam CH4, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dd NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dd NaOH. Giá trị của m là
	A. 11,2.	B. 8.	C. 9,6.	D. 16.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.	(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
	(2) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO2. 	(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2 
	(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.	(6) Nhỏ dung dịch H3PO4 vào dd AgNO3.
	Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
	A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.

Tài liệu đính kèm:

  • doc357.doc