SỞ GD – ĐT ĐAKLAK. TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2016-2017 Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI 10. Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 605 Họ và tên: . Lớp: . Cho biết: Nguyên tố H C N O F Na Mg Al Si P S Cl K Ca Fe Cu Zn Số hiệu NT 1 6 7 8 9 11 12 13 14 15 16 17 19 20 26 29 30 Độ âm điện 2,20 2,55 3,04 3,44 3,98 0,93 1,31 1,61 1,90 2,19 2,58 3,16 0,82 1,0 1,83 1,9 1,65 NT Khối 1 12 14 16 19 23 24 27 28 31 32 35,5 39 40 56 64 65 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử . A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 +2H2O. C.CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 10,8g kim loại A hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 3,696 lít O2 đktc được rắn B. Cho B tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng B. Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trị C. Hiđroxit của A có công thức A(OH)2 là một bazơ không tan. D. Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng? A. 5 B. 8 C. 11 D. 12 Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 24. A và B là các nguyên tố: A. Si và Fe B. Al và Cl C. Si và Cl D. Si và Ca Liti có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của liti là 6,94. % khối lượng của đồng vị 37Li trong Li2O là : A. 53,5 %. B. 37 %. C. 2,4 %. D. 44,04%. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm IA A. Fe B. Al C. Mg D. K Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm IVA? A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s23p2 Số oxi hóa của Clo bằng +3 trong chất nào sau đây? A. KClO B. KCl C. NaClO2 D. CaOCl2 Cho phản ứng: aFeO + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 +e H2O. Trong đó, a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng A. 6 B. 12. C. 10. D. 8. Nguyên tử Ca(Z = 20) có cấu hình electron là: A. 1s2 2s2 2p6 3s23p6 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2. C. 1s2 2s2 2p53s2 D. 1s2 2s2 2p63s23p6 4s2 Cho X có cấu hình e: [Ne]3s23p5. Hỏi X thuộc nguyên tố nào? A. s B. f C. d D. p. Cho nguyên tố có Z = 18. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Chọn phát biểu sai: A. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân B. Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối C. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số khối D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng số khối khác nhau Ở phân lớp 3d số electron tối đa là: A. 6 B. 10 C. 14 D. 18 Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 54 và có số khối là 37 . Số nơtron của X là A. 20 B. 21 C. 17 D. 18 Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 3 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 9. B. 13. C. 11. D. 16 Số nơtron, electron trong ion Cd2+ lần lượt là A. 64, 48 B. 64, 46 C. 64, 50 D. 66, 46 Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim D. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm B gồm các kim loại và phi kim . Cho phương trình hoá học. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường (không bị oxi hoá-khử) là A. 1:8 B. 8:1 C. 3:5 D. 5:3 Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d104s1? A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm VB. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA. Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ yếu nhất? A. NaOH B. Al(OH)3 C. Mg(OH)2 D. KOH . X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 17. Nhận xét nào sau đây về X, Y là không đúng? A. X, Y đều là nguyên tố phi kim. B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 7 electron. D. Hợp chất giữa X và hiđro là chất khí ở điều kiện thường. Chất nào chỉ chứa liên kết ba? A. N2. B. CH4 C. CO2. D. O2. Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Phát biểu nào sau đây sai . A.3 ion trên có cấu hình electron giống nhau . B. 3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne). C.3 ion trên có số electron bằng nhau D.3 ion trên có số proton bằng nhau. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử: A. Tạo ra chất kết tủa B. Tạo ra chất khí C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử Trong phản ứng : 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O Chất oxi hóa là : A. SO2 B. H2S C. S. D. H2O Cho các phản ứng hóa học sau: aFeS + bHNO3 " cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là A. 12 B. 6 C. 18 D. 10 Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử CH4 thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị không cực. B. ion. C. cộng hóa trị có cực. D. cho nhận. Hòa tan hoàn toàn 8,05 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 23,8. B. 25,675. C. 18,128. D. 22,45. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y công thức oxit cao nhất là Y2O5. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là M3Y2 trong đó M chiếm 72% về khối lượng . M là : A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Na. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị: A. C2H4, SO2, H2O, CO2. B. K2O, HNO3, NaOH C. MgCl2, H2O, HCl D. CO2, H2SO4, MgCl2 Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Sự oxi hóa là sự mất(nhường) electron C. Sự khử là sự mất electron hay cho electron B. Chất khử là chất nhường (cho) electron D. Chất oxi hóa là chất thu electron
Tài liệu đính kèm: