Đề thi học kì I năm học: 2015 – 2016 môn thi: Toán lớp 8 Trường PTDT nội trú Sơn La

doc 8 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1011Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I năm học: 2015 – 2016 môn thi: Toán lớp 8 Trường PTDT nội trú Sơn La", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I năm học: 2015 – 2016 môn thi: Toán lớp 8 Trường PTDT nội trú Sơn La
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn Thi : Toán lớp 8
Thời gian 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
1: Định nghĩa phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. 
- Nêu được định nghĩa phân thức đại số. Nêu tính chất cơ bản của phân thức. Lấy được ví dụ về phân thức
Số câu
2(C1a,b)
2
Số điểm
2
2=20%
2: Cộng và trừ Nhân đa thức các phân thức đại số
- Cộng, trừ, phân thức đại số
Rút gon
Số câu
1(C3b)
1(C3a)
2
Số điểm
2
1
3=30%
3. Phân tích đa thúc thành nhân tử
phân tích đa thúc thành nhân tử
Số câu
1(C3c)
1
Số điểm
1
1=10%
3: Hình bình hành
- Biết định nghĩa hình bình hành Giải thích được một tứ giác là hình bình hành
- Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành
Số câu
2(C2a,b)
1(C6)
3
Số điểm
1
1
2=20%
Tổng số câu
4
2
2
8
Tổng số điểm
5=50%
3=30%
2=20%
10=100%
Giáo viên ra đề kiểm tra
Nguyễn Văn Toàn
Người duyệt
T/M BAN GIÁM HIỆU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn Thi : Toán lớp 8 (đề 1)
Thời gian 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ BÀI
Câu 1 ( 3 điểm): 
a. Phát biểu định nghĩa phân thức đại số. Hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức.
b. Lấy 1 ví dụ về phân thức và cho biết tử thức và mẫu thức của phân thức đó.
Câu 2 ( 2 điểm): 
a. Nhắc lại định nghĩa hình bình hành.
b. Hãy giải thích tại sao tứ giác ABCD sau là hình bình hành ?
Câu 3 ( 4 điểm ): 
Rút gọn biểu thức
Thực hiện phép tính
Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 5 ( 1 điểm):
Cho tứ giác ABCD, các điểm M, N, D’, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy chứng minh tứ giác MND’E là hình bình hành.
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 (3đ)
Một phân thức đại số là biểu thức có dạng trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức không. A được gọi là tử, B được gọi là mẫu.
Nếu nhân cả tử và mẫu của 1 phân thức với cùng 1 đa thức khác đa thức 0 thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. 
Nếu chia cả tử và mẫu của 1 phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. 
 b. Lấy được ví dụ phân thức đại số và phân biệt được tử thức, mẫu thức
1đ
1đ
1đ
Câu 2 (2đ) 
a. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
b. Vì có 2 cặp cạnh đối bằng nhau AB = DC; AD = BC
1đ
1đ
Câu 3 (4đ)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 0,5đ 
0,5đ
 0,5đ 
Câu 6 (1đ)
 Tứ giác ABCD
AM = MB; BN = NC
 CD’ = D’D; DE = EA
 MND’E là hình bình hành
Chứng minh:
Nối điểm A và C
Xét tam giác ABC ta có AM = MB ( theo gt )
 BN = NC ( theo gt )
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC
Suy ra MN // AC và MN = ½ AC
Tương tự ta có ED // AC và ED = ½ AC
Suy ra MN // ED và MN = ED 
Do đó tứ giác MND’E là hình bình hành ( Vì có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau )
0,5đ
 0,5đ
Giáo viên ra đề kiểm tra
Nguyễn Văn Toàn
Người duyệt
T/M BAN GIÁM HIỆU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn Thi : Toán lớp 8
Thời gian 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
1: Nhân đa thức
- Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức đơn giản 
Số câu
1(C3a)
1
Số điểm
1
1=10%
2: Định nghĩa phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. 
- Nêu được định nghĩa phân thức đại số. Nêu tính chất cơ bản của phân thức.
Tinh giá trị
Rút gọn biểu thức
Số câu
2(C1a,b)
1(C4b)
1(C4a)
4
Số điểm
3
0,5
1
4,5=45%
3: Cộng và trừ các phân thức đại số
- Cộng, trừ, phân thức đại số đơn giản
Số câu
1(C3b)
1
Số điểm
1
1=10%
4: Hình bình hành
- Biết định nghĩa hình thoi -Giải thích được một tứ giác là hình thoi
Ve hinh ghi giả thiết kết luận
- Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành
Số câu
2(C2a,b)
1(C5)
3
Số điểm
2
0,5
1
3,5=35%
Tổng số câu
4
4
2
10
Tổng số điểm
5=50%
3=30%
2=20%
10=100%
Giáo viên ra đề kiểm tra
Nguyễn Văn Toàn
Người duyệt
T/M BAN GIÁM HIỆU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn Thi : Toán lớp 8 (đề 2)
Thời gian 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ BÀI
Câu 1 ( 3 điểm): 
a. Phát biểu định nghĩa phân thức đại số. Hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức.
b. Lấy 1 ví dụ về phân thức và cho biết tử thức và mẫu thức của phân thức đó.
Câu 2 ( 2 điểm): 
a. Nhắc lại định nghĩa hình thoi.
b. Hãy giải thích tại sao tứ giác ABCD sau là hình thoi ?
A
D
B
C
Câu 3( 2 điểm ): Thực hiện phép tính
Câu 4 (1,5 điểm) Cho biểu thức 
Rút gọn A
Tính giá trị của A Khi 
Câu 5 ( 1,5 điểm):
Cho tứ giác ABCD, các điểm M, N, D’, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy chứng minh tứ giác MND’E là hình bình hành.
Giáo viên ra đề kiểm tra
Nguyễn Văn Toàn
Người duyệt
T/M BAN GIÁM HIỆU
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 (3đ)
Một phân thức đại số là biểu thức có dạng trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức không. A được gọi là tử, B được gọi là mẫu.
Nếu nhân cả tử và mẫu của 1 phân thức với cùng 1 đa thức khác đa thức 0 thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. 
Nếu chia cả tử và mẫu của 1 phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. 
 b. Lấy được ví dụ phân thức đại số và phân biệt được tử thức, mẫu thức
1đ
1đ
1đ
Câu 2 (2đ) 
a. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
b. Vì có 2 đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
1đ
1đ
Câu 3 (2đ)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 0,5đ 
Câu 4 (1,5đ)
b.Khi ta có 
0,5đ
 0,5đ
0,5đ 
Câu 5 (1,5đ)
 Tứ giác ABCD
AM = MB; BN = NC
 CD’ = D’D; DE = EA
 MND’E là hình bình hành
Chứng minh:
Nối điểm A và C
Xét tam giác ABC ta có AM = MB ( theo gt )
 BN = NC ( theo gt )
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC
Suy ra MN // AC và MN = ½ AC
Tương tự ta có ED // AC và ED = ½ AC
Suy ra MN // ED và MN = ED 
Do đó tứ giác MND’E là hình bình hành ( Vì có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau )
0,5đ
 0,5đ
0,5đ
Giáo viên ra đề kiểm tra
Nguyễn Văn Toàn
Người duyệt
T/M BAN GIÁM HIỆU

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_ki_1_toan_8.doc