SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn Thi : Toán lớp 7 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số hữu tỉ, số thực Hiểu được định nghĩa căn bậc 2, số hữu tỉ. Nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, lũy thừa.. Số câu hỏi 2(C1a,b) 2(C3a,b) 4 Số điểm 2đ 2đ 4 = 40% 2. Hàm số và đồ thị Vẽ đồ thị hàm số Tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số, Tính giá trị của biên số khi biết giá trị của hàm số. Số câu hỏi 1(C5) 1(C4a) 1(C4b) 3 Số điểm 1đ 0,5đ 0,5đ 2= 20% 3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Hiểu tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Số câu hỏi 1(C2) 1 Số điểm 1đ 1= 10% 4. Tam giác Định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các trường hợp bằng nhau. Vận dụng tính chất tổng 3 góc trong 1 tam giác Chứng minh hai tam giác bằng nhau. Số câu hỏi 1(C1c) 1 2 Số điểm 2đ 1đ 3 =30% Tổng số câu 4 3 3 10 Tổng số điểm 5=50% 3=30% 2=20% 10=100% SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn Thi : Toán lớp 7 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian p8hát đề ) Câu 1. (4 điểm) Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm và áp dụng tính căn bậc hai của 4. Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau, trường hợp bằng nhau G-C-G của 2 tam giác. Câu 2. (1 điểm) Vẽ ac, vẽ bc. Hãy phát biểu tính chất đó bằng lời? Câu 3. (2 điểm) Thực hiện phép tính. Câu 4. (1 điểm ). Cho hàm số Tính f(-2) Tìm x biết f(x) = x Câu 5. (1 điểm ). Vẽ đồ thị hàm số y = 3x Câu 6. (1 điểm ). Cho tam giác ABC có . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng ming rằng: ADB = ADC. Hết Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Toàn Người duyệt: T/M BAN GIÁM HIỆU ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Căn bậc hai của số a không âm là só x sao cho = a Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0. Ví dụ: 0,6; Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. Nếu 1 cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng 1 cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì 2 tam giác đó bằng nhau. 1 1 1 1 2 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 1,0 3 1 1 4 suy ra 0,5 0,5 5 y Đồ thị hàm số y = 3x là đường thẳng A 3 đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1;3) O x 1 0.5 0.5 6 GT KL - CM: Ta có: mà nên Xét và có: (gt) Cạnh AD chung (cm trên) Vậy (g.c.g) 0,5 0,5 * Lưu ý : HS giải cách khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ ĐỀ XUẤT ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn Thi : Toán lớp 7 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số hữu tỉ, số thực Hiểu được định nghĩa căn bậc 2, số hữu tỉ. Nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, lũy thừa.. Số câu hỏi 2(C1a,b) 2(C3a,b) 4 Số điểm 2đ 2đ 4 = 40% 2. Hàm số và đồ thị Vẽ đồ thị hàm số Tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số, Tính giá trị của biên số khi biết giá trị của hàm số. Số câu hỏi 1(C5) 1(C4a) 1(C4b) 3 Số điểm 1đ 0,5đ 0,5đ 2= 20% 3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Hiểu tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Số câu hỏi 1(C2) 1 Số điểm 1đ 1= 10% 4. Tam giác Định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các trường hợp bằng nhau. Vận dụng tính chất tổng 3 góc trong 1 tam giác Chứng minh hai tam giác bằng nhau. Số câu hỏi 1(C1c) 1 2 Số điểm 2đ 1đ 3 =30% Tổng số câu 4 3 3 10 Tổng số điểm 5=50% 3=30% 2=20% 10=100% SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ ĐỀ XUẤT ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn Thi : Toán lớp 7 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian p8hát đề ) Câu 1. (4 điểm) Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm và áp dụng tính căn bậc hai của 4. Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau, trường hợp bằng nhau G-C-G của 2 tam giác. Câu 2. (1 điểm) Vẽ ac, vẽ bc. Hãy phát biểu tính chất đó bằng lời? Câu 3. (2 điểm) tính. Câu 4. (1 điểm ). Cho hàm số y = 3x + 2 Tính f(-2) Tìm x biết f(x) = 11 Câu 5. (1 điểm ). Vẽ đồ thị hàm số y = 3x Câu 6. (1 điểm ). Cho tam giác ABC có . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng ming rằng: ADB = ADC. Hết Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Toàn Người duyệt: T/M BAN GIÁM HIỆU ĐỀ ĐỀ XUẤT ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Căn bậc hai của số a không âm là só x sao cho = a Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0. Ví dụ: 0,6; Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. Nếu 1 cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng 1 cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì 2 tam giác đó bằng nhau. 1 1 1 1 2 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 1,0 3 1 1 4 f (-2) =3.(-2) +2 = - 6 + 2 = -4 f(x) = 11 nên ta có 3x + 2 = 11 suy ra 3x = 9 hay x =3 0,5 0,5 5 Đồ thị hàm số y = 3x là đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1;3) O x 1 0.5 0.5 6 GT KL - CM: Ta có: mà nên Xét và có: (gt) Cạnh AD chung (cm trên) Vậy (g.c.g) 0,5 0,5 3 A y * Lưu ý : HS giải cách khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm.
Tài liệu đính kèm: