Đề thi học kì I năm học 2014 -2015 trường THPT Quỳnh Thọ môn: Hóa học 10 thời gian: 60 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1484Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I năm học 2014 -2015 trường THPT Quỳnh Thọ môn: Hóa học 10 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I năm học 2014 -2015 trường THPT Quỳnh Thọ môn: Hóa học 10 thời gian: 60 phút
 Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
 Trường THPT Quỳnh Thọ	 Môn: HÓA HỌC 10
	 Thời gian: 60 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 10A . . .
 Mã đề: 158
 Cho nguyên tử khối ( Fe=56;Zn=65; Al=27; Cu=64;N=14;O=16,Na=23,Ag=108,Cl=35,5)
Câu 1. Số e tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10 e và 14 e. B. 14e và 6e. C. 6e và 14 e. D.10e và 18 e.
Câu 2: Hợp chất A có công thức RX trong đó R chiếm 22,33% về khối lượng.Tổng số các hạt 
trong A =149 .Tổng số proton của R và X là 46.Số nơtron của X bằng 3,75 lần số nơtron của R.Liên kết tạo thành giữa R và X là:
 A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị C. liên kết ion D. liên kết ion 
Câu 3: Nguyên tử 27X có cấu hình 1s22s22p63s2 3p1. Hạt nhân nguyên tử X có.
 A. 14N, 13P B. 14P, 14N. C. 13N , 14P. D. 13P, 14E, 13N
Câu 4: Cấu hình e ở trang thái có bản nào được viết đúng.
 A. 1s21p62s2 B. 1s22s32p6. C. 1s22s22p6 3s1 D. 1s22s22p62d1. 
Câu 5: Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp. Lớp thứ ba có 7e.Số đơn vị điện tích của hạt nhân nguyên tử nguyên tố là:
 A. 15. B.17 C.16. . D.14	
 Câu 6. Cho các nguyên tố sau: X. 1s² 2s²2p63s²3p5 Y: 1s² 2s²2p63s² 	Z: 1s² 2s² 	
T: 1s22s22p63s23p63d64s2. 	Nguyên tố s là:
A. X, Z	B. X, Y, Z	C. Y, Z, T	D. Y, Z	
 Câu 7. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng:
	A. số p và e	B. số n và e	C. số p và n	D. tổng số n, e, p.	
 Câu 8. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
	A. chu kì 3 nhóm IIIA	B. chu kì 2 nhóm IIIA	C. chu kì 3 nhóm IIA	D. chu kì 3 nhóm IA	
 Câu 9. M là nguyên tố nhóm IIA, oxit của nó có công thức là:
	A. M2O	B. MO2	C. MO	D. M2O3	
 Câu 10. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 11. Trong tự nhiên cacbon có ba đồng vị là 126C, 136C , 146C ;nguyên tố hiđro có hai đồng vị 
là 11H , 21H. Trong tự nhiên có bao nhiêu loại phân tử khí metan mà trong phân tử có tổng số hạt mang điện bằng 20? A. 18 B.9 C.15 D.12 
Câu 12: Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 5	 B. 4	C. 3	D. 6
Câu 13: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi:
A. Nhóm kim loại kiềm thổ B. Nhóm kim loại kiềm C. Nhóm halogen	 D. Nhóm khí hiếm.
Câu 14: Nhóm A bao gồm các nguyên tố
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d và nguyên tố f.	 D. Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 15: Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3	B. 4 và 3	C. 3 và 4	D. 4 và 4
Câu 16 :Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 22. 	B. 10.	 C. 11.	 D. 23. 
Câu 17 : Trong phản ứng : 2Na + Cl2 ® 2NaCl, có sự hình thành 
A.cation natri và clorua. B. anion natri và clorua. 
C.anion natri và cation clorua. D. anion clorua và cation natri.
Câu 18: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
A.Sự góp chung các electron độc thân. 	 
B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
 C.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. 
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 19: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là A. 14,0 B. 14,7	 C. 14,4	 D. 13,7
Câu 20 : Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là: 
A.Liên kết ion. B.Liên kết cộng hoá trị. C.Liên kết kim loại. D.Liên kết hiđro.
Câu 21. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?
 A. K B. Ar C. Ca D. Cl
Câu 22. Cho 1,03 gam muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 1,88 gam kết tủa.X có hai đồng vị bền.Biết trong tự nhiên thành phần % của hai đồng vị bằng nhau và đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron.Số khối của đồng vị thứ hai là: 
 A.37 B.81 C.80 D.79 
Câu 23 : Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là 
 A.Điện hoá trị. B. Cộng hoá trị. C. Số oxi hoá. D.Điện tích ion.
Câu 24 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là 
A.- 4, +5, +2, +4, 0,+1 B. -3, +5.+2, +4, 0, +1 
C. 0, +3, –1.–3, +5, +2, +4, D. Tất cả đều sai
Câu 25: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là
 (1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. (4) quá trình nhận electron.
 (2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố. (3) quá trình nhường electron.
 Phát biểu đúng là A. (1) và (3). 	 B. (1) và (4).	 C. (3) và (4). D. (2) và (3). 
Câu 26: Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ?
 A. Zn + H2SO4 ¾® ZnSO4 + H2­ B. Fe(NO3)3 + 3NaOH ¾® Fe(OH)3¯ + 3NaNO3 
 C. Zn + 2Fe(NO3)3 ¾® Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 D. 2Fe(NO3)3 + 2KI ¾® 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 
Câu 27: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng B.Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm	
C.Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng D.Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 28 :Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
 A. Ion là phần tử mang điện. 
 B.Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
 C.Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D.Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 29:Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2.Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18.Đồng vị X2 có tổng hạt là 20.Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau.Nguyên tử khối trung bình của X là: A.13 B.15 C.14 D.12 
 Câu 30: Một nguyên tử có 8P , 8E và 8N .Chọn nguyên tử đồng vị với nó.
A. 8P, 8N, 9E. B. 8P, 9N, 9E. C. 8P, 9N, 8E D. 9P, 8N, 9E. .
Câu 31: Cho các nguyên tố A(Z=20), B(Z=12), C(Z=4), D(Z=5), E(Z=6), F(Z=7).Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần thì dãy xắp xếp nào sau đây đúng:
A. F<E<D<B<C<A B.E<F<D<C<B<A C.F<E<C<D<A<B D.F<E<D<C<B<A
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HNO3 được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N2. Kim loại đã cho là
 A.Fe B.Zn C.Al D.Cu
Câu 33:Trong nguyên tử, lớp ngoài cùng có số electron tối đa là:
	A. 18	B. 2	C. 32	D. 8	
Câu 34:Biết rằng trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 6329Cu và 6529Cu và NTKTB của Cu=63,54,MCl=35,5.Phần trăm đồng vị 6329Cu trong CuCl2 là:
A.73,24 
B.27,19 
C.47,31 
D.34,31
Câu 35: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron? 
 A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron 
 C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron
Câu 36: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 34. Số khối là 23. Số nơron của nguyên tử X là: A. 11	B. 12 C. 34	D. 23	
Câu37: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là kim loại:
 A. C(Z=17) B. D(Z=2) C. B(Z=12) D. A(Z=8)
Câu 38: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là? A.2+ B.-2 C.4+ D. 2-
Câu 39: Cho cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z=13) là:1s22s22p63s23p1.Vậy:
 A.Lớp K có 2 electron B.Lớp L có 8 electron 
 C.Lớp M có 3 electron D.Lớp ngoài cùng có 1 electron 
 Tìm câu sai
Câu 40:Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không chứa ion đa nguyên tử? 
A.H2S B.NH4Cl C.H3PO4 D.Ca(OH)2
 --------------Hết------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_het_hoc_ki_1_lop_10_hay.doc