Đề thi học kì I năm học 2014 – 2015 trường THPT Nguyễn Trãi môn: Vật lý 11 – Ban cơ bản

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 943Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I năm học 2014 – 2015 trường THPT Nguyễn Trãi môn: Vật lý 11 – Ban cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I năm học 2014 – 2015 trường THPT Nguyễn Trãi môn: Vật lý 11 – Ban cơ bản
SỞ GD VÀ ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HK I NĂM HỌC 2014 – 2015
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ 11 – Ban cơ bản
	 ----oOo---- Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ A.
Câu 1 (1 điểm). Phát biểu và viết công thức của định luật Joule- Lentz 
Câu 2 (1 điểm). Phát biểu và viết công thức định luật Faraday thứ nhất 
Câu 3 (1 điểm). Định nghĩa và nêu điều kiện tạo ra hồ quang điện.
Câu 4(1điểm).Nêu hạt tải diện và bản chất dòng điện trong chất điện phân 
R1
A
R2
R3
x
Câu 5 (2 điểm). Cho mạch điện hình vẽ. E = 86,25V, r =9Ω. Đèn có ghi Đ(20V-10W), R2 = 110 Ω, R3 = 100 Ω. Tìm số chỉ ampe kế và cho biết đèn sáng thế nào? 
Câu 6 (1,5 điểm). Để mạ đồng cho một tấm sắt có diện tích tổng cộng là 200 cm2, người ta dùng tấm sắt đó làm ca tốt của một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 và a nốt là một thanh đồng nguyên chất. Biết cường độ dòng điện chạy qua chất điện phân là I= 10 A trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm bề dày của lớp đồng(Cu) bám trên tấm sắt. Cho Cu = 64; D= 8,9.10-3 kg/cm3.
Câu 7 (1 điểm). Điện trở trong của 1 bình ăcquy là 4và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của nó một bóng đèn có ghi (12 V- 4 W). Coi điện trở bóng đèn không đổi. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên bóng đèn sau 20 phút.
Câu 8(1,5điểm). Một bộ nguồn gồm m pin giống nhau mắc nối tiếp. Mỗi pin có suất điện động E = 2 V và điện trở trong r = 1 Ω, mắc với mạch ngoài là một bóng đèn (3V- 3W) tạo thành mạch kín, biết đèn sáng bình thường. Tìm số pin của bộ nguồn và công suất của 1 pin. 
______________________________________________________________
SỞ GD VÀ ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HK I NĂM HỌC 2014 – 2015
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ 11 – Ban cơ bản
	 ----oOo---- Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ B.
Câu 1(1 điểm).Phát biểu và viết công thức của định luật Ohm toàn mạch. 
Câu 2 (1 điểm). Định nghĩa và nêu điều kiện tạo ra tia lửa điện. 
Câu 3 (1 điểm). Nêu hạt tải điện và bản chất dòng điện trong kim loại.
R1
A
R2
R3
x
Câu 4 (1 điểm). Phát biểu và viết công thức định luật Faraday thứ hai 
Câu 5 (2 điểm). Cho mạch điện hình vẽ. E = 8,85V , r =5,4Ω. Đèn có ghi Đ(4V-0, 5W), R2 = 28 Ω, R3 = 60 Ω. Tìm số chỉ ampe kế và cho biết đèn sáng thế nào? 
Câu 6 (1,5 điểm). Chiều dày của 1 lớp Niken phủ lên 1 tấm kim loại là d = 0,05mm sau khi điện phân 32’10’’phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2 . Biết Niken có khối lượng riêng D= 8,9.103 kg/m3; A = 58; n =2 Tính cường độ chạy qua bình điện phân. 
Câu 7 (1 điểm). Điện trở trong của 1 bình ăcquy là 2và trên vỏ của nó có ghi 20,5V. Mắc vào hai cực của nó một bóng đèn có ghi (40 V- 20 W). Tính nhiệt lượng tỏa ra trên bóng đèn sau 1 giờ 20 phút.
Câu 8 (1,5 điểm). Một bộ nguồn gồm n pin giống nhau mắc song song. Mỗi pin có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 6 Ω, mắc với mạch ngoài là một bóng đèn (10V- 10W) tạo thành mạch kín, biết đèn sáng bình thường. Tìm số pin của bộ nguồn và công suất của 1 pin. 
--------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ A.
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1 (1 điểm): - Định nghĩa
 - Công thức:
0,75đ
0,25đ
Câu 2 (1 điểm): - Định luật:
 - Công thức: 
0,75
0,25
Câu 3 (1 điểm): Định nghĩa và điều kiện đúng.
0,5x2
Câu 4 (1 điểm): Nêu hạt tải diệnv à bản chất dòng điện
0,5x2
Câu 5 (2 điểm): Eb=86,25V, rb=9Ω 
 + Rđ=40Ω; RN = 60 Ω;
 + IN = 1,25A ; UN = 75V = U3 = U12.
 + I12 = 0,5A = IA = I1=I2 → U1 = 20V đèn sáng bình thường
0,5đ
0, 5đ
0,5đ
0,5
Câu 6 (1,5 điểm): DdS=AItnF 
 d = 1,8.10-4m
0,75đ
0,75
Câu 7(1 điểm): Rđ =35Ω; IN = 0,3 A
 Q = 3888J
0,5đ
0,5đ
Câu 8 (1,5 điểm): + Eb = mE = 2m, rb = mr = m
 + Đèn sáng bình thường UN = Uđm = 3V, IN = 1A
 UN = Eb – IN.rb m = 3 pin
 + P1 pin= Pb.ngm= 2W
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
ĐỀ B.
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1 (1 điểm): - Định nghĩa
 - Công thức:
0,75đ
0,25đ
Câu 2 (1 điểm): - Định nghĩa: - Điều kiện: 
0, 5x2
Câu 3 (1 điểm): Nêu hạt tải diệnv à Bản chất dòng điện đúng.
0,5x2
Câu 4 (1 điểm): - Định luật:
 - Công thức: 
0,75
0,25
Câu 5(2 điểm): Eb=8,85V, rb=5,4Ω 
 + Rđ=32Ω; RN = 30 Ω; 
IN = 0,25A ; UN = 7,5V = U3 = U12.
 + I12 = 0,125A = IA = I1=I2 → U1 = 4V đèn sáng bình thường
0,5
0,5đ
0,5
0,5
Câu 6 (1,5 điểm): DdS=AItnF 
 I= 2,3A
0,75đ
0,75đ
Câu 7 (1 điểm): Rđ =80Ω; IN = 0,25 A
 Q = 24000J
0,5
0,5
Câu 8 (1,5 điểm): + Eb = E = 12V , rb = rn=6n
 + Đèn sáng bình thường UN = Uđm =10V, IN = 1A
 UN = Eb – IN.rb n = 3 pin
 + P1 pin= Pb.ng3= 4W
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDEL11.doc