Đề thi học kì I – Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm)

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I – Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I – Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NH 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 326
Câu 1: Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi khi đi qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25l (l là bước sóng). Vào thời điểm t1 người ta thấy li độ dao động của điểm M và N lần lượt là uM = 4cm và uN = -4 cm. Biên độ của sóng có giá trị là
A. .	B. 4cm.	C. .	D. .
Câu 2: Trên một sợi dây dài 240 cm với hai đầu cố định, nếu vận tốc truyền sóng là v = 40 m/s và trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng thì chu kỳ sóng là bao nhiêu?
A. 0,03s	B. 0,04s	C. 0,02s	D. 0,01s
Câu 3: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
A. 1 = 2 .	B. 1 = 2.	C. 1 = 22 .	D. 1 = 2 .
Câu 4: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng.
A. 15m/s	B. 0,125m/s	C. 0,125cm/s	D. 15cm/s
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thì phát biểu nào sau đây là đúng
A. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc .
B. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc .
C. độ lệch pha của uR và u là .
D. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc .
Câu 6: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì số cặp cực của máy là 
 A. 6.	B. 10.	C. 12.	D. 8.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. 0.	B. -3cm.	C. 4cm.	D. - 4cm.
Câu 8: Trong một khoảng thời gian, một con lắc thực hiện được 15 dao động. Thay đổi chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao động. Chiều dài ban đầu ban đầu của con lắc bằng
A. 40 c m.	B. 25 cm.	C. 20 cm.	D. 50 cm.
Câu 9: Chọn câu đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử vật chất.
B. Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số và bước sóng đều tăng.
C. Sóng ngang lan truyền được trong môi trường lỏng, khí, rắn.
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường.
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. phương truyền sóng và tần số sóng.	B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.	D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 11: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo một vật nặng khối lượng m. Ban đầu đưa vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật đi xuống một đoạn 8cm thì dừng lại tạm thời. Cho g = 9,8 m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 6,26 m/s.	B. 6,26 cm/s.	C. 0,626 m/s.	D. 0,626 cm/s.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 220V; 0,8A. Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là
A. 11V; 0,04A.	B. 11V; 16A.	C. 1100V; 0,04A.	D. 22V; 16A.
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ x của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là
A. x = 	B. x = 	C. x = 	D. x = 
Câu 14: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Chọn câu sai. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, điện áp hai đầu mạch u = U0cos(ωt), điện áp hiệu dụng là U. Gọi dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là I, giá trị tức thời là i. Biểu thức định luật Ôm có dạng
A. I = .	B. I = .	C. I = .	D. i = .
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây thuần cảm, giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng.
A. UR= UL - UC =110V.	B. UR= UC - UL = 75V.
C. UR= UC - UL = 110V.	D. UR= UC - UL = 220V.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào mạch RLC nối tiếp, tần số f thay đổi được. Khi f = f0 = 100Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f1 = 62,5Hz thì công suất của mạch bằng P. Tăng liên tục tần số f từ f1 đến giá trị f2 bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P.
A. 137,5Hz	B. 150Hz	C. 160Hz	D. 175Hz
Câu 18: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 120V và tần số 50Hz thì thấy dòng điện chạy qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 2A và trễ pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Khi mắc nối tiếp cuộn dây trên với một đoạn mạch điện X rồi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều như trên thì thấy cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 1A và sớm pha 300 so với điện áp hai đầu mạch X. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch khi ghép thêm X là
A. 30W	B. 60W.	C. 120W.	D. 90W .
Câu 19: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 200V. Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ trên mạch đạt lớn nhất và bằng 200W. Điện dung của tụ điện có giá trị
A. F.	B. F.	C. F.	D. F.
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz gồm điện trở 75 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 318,30 mH và tụ điện có điện dung 15,91 μF mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch có giá trị
A. 375 Ω.	B. 125 Ω.	C. 175 Ω.	D. 100 Ω.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100pt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức
A. i = 2cos(100pt - )A.	B. i = cos(100pt + )A.
C. i = 2cos(100pt + )A.	D. i = cos(100pt - )A.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt - ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì dòng điện qua mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi là
A. - .	B. .	C. .	D. - .
Câu 24: Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Cơ năng dao động giảm dần.
B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
C. Biên độ dao động giảm dần.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. ;	B. ;	C. ;	D. ;
Câu 26: Khi nói về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực đàn hồi cực tiểu luôn bằng không.
B. Lực đàn hồi của lò xo cũng là lực hồi phục tác dụng lên vật.
C. Li độ của vật bằng độ biến dạng của lò xo.
D. Khi vật ở vị trí cân bằng độ biến dạng của lò xo bằng không.
Câu 27: Chọn phát biểu không đúng:
A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ dao động tổng hợp.
B. Nếu hai dao động lệch pha nhau bất kì: A A1 + A2
C. Nếu hai dao động thành phần cùng pha: thì: A = A1 + A2
D. Nếu hai dao động ngược pha: thì: A = A1 – A2.
Câu 28: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
A. Mức cường độ âm.	B. Đồ thị dao động.	C. Cường độ âm.	D. Tần số.
Câu 29: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc Dj = (k + 0,5)p với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 12Hz	B. 8,5Hz	C. 10Hz	D. 12,5Hz
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 50 g.	B. 100 g.	C. 200 g.	D. 800 g.
Câu 31: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 127,32 mH và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu mạch u = Ucos100πt (V). Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở. Cho R ≠ 0, điều chỉnh điện dung đến giá trị C0 thì khi thay đổi giá trị R số chỉ vôn kế không đổi. Giá trị điện dung C0 của tụ điện là
A. 65,25 μF.	B. 79,58 μF.	C. 86,67 μF.	D. 46,75 μF.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là
A. 60V	B. 30V	C. 120V	D. 60V
Câu 33: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang với cơ năng 1J. Lực đàn hồi cực đại trong quá trình dao động có độ lớn là 10 N. Thời gian giữa hai lần liên tiếp để con lắc qua vị trí cân bằng là 0,3 s. Quãng đường lớn nhất mà con lắc đi được trong thời gian 0,4 s là
A. 40 cm.	B. 60 cm.	C. 84 cm.	D. 30 cm.
Câu 34: Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật
A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng.
B. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng.
D. Không thay đổi.
Câu 35: Mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trường hợp nào sau đây điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R
A. Thay đổi L để ULmax	B. Thay đổi R để UCmax	C. Thay đổi f để UCmax	D. Thay đổi C để URmax
Câu 36: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tính cơ năng của chất điểm.
A. 0,1125 J.	B. 11,25 J.	C. 1,125 J.	D. 112,5 J.
Câu 37: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:
A. 10000 dB.	B. 100 dB	C. 50 dB	D. 20 dB
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
D. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 39: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
B. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
C. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
D. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 40: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cost (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là . Công suất của mạch khi đó là
A. 250W	B. 300W	C. 150W	D. 100W
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docHKI (14-15)_LY 12_326.doc