Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Ban cơ bản) - Trường THPT Nguyễn Thái Bình

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1108Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Ban cơ bản) - Trường THPT Nguyễn Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Ban cơ bản) - Trường THPT Nguyễn Thái Bình
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM	ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH	MƠN VẬT LÝ 10-BAN CƠ BẢN
	Thời gian làm bài 60 phút
Họ tên thí sinh:..
Số báo danh:..
A.TRẮC NGHIỆM : 7 điểm
Câu 1.Chọn câu sai:
A.Một vật đứng yên khi khoảng cách từ vật đến vật mốc cố định khơng đổi 
B.Giọt mưa lúc đang rơi được xem là một chất điểm
C.Chuyển động thẳng đều cĩ quỹ đạo là một đường thẳng
D.Vận tốc viên bi khi rơi chạm đất là vận tốc tức thời
Câu 2:Trong chuyển động thẳng đều đồ thị tọa độ-thời gian của một vật là một đường thẳng xiên gĩc hướng lên cho biết:
A.Vật chuyển động cùng chiều dương
B.Vật chuyển động ngược chiều dương 
C.Vật chuyển động với gia tốc âm
D.Vật chuyển động cĩ tích a.v dương
Câu 3.Một vật chuyển động thẳng cĩ phương trình:x=50-15t(x tính bằng km,t tính bằng giờ)Quãng đường vật đi được sau 2 giờ chuyển động là:
A.30km	B.20km	C.80km	D.15km
Câu 4. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều,Chọn câu sai:
A.Vectơ gia tốc ngược chiều vectơ vận tốc
B.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
C.quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D.Gia tốc là đại lượng khơng đổi
Câu 5.Phương trình nào sau đây khơng đúng với vật chuyển động thẳng đều?
A.v = 2t	B.S = 3t	C.x = 10- 2t	D. x = 20t
Câu 6.Một ơ tơ bắt đầu rời bến sau 20s đạt được vận tốc 36km/h.Quãng đường ơ tơ đi được trong 20s đĩ là:
A.100m	B.400m	C.200m	D.360m
Câu 7.Khi một vật rơi tự do,chọn câu sai:
A.vận tốc của vật khi chạm đất bằng khơng	B.vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C.tốc độ của vật tăng đều theo thời gian	D.Quỹ đạo chuyển động là một đường thẳng
Câu 8.Trong chuyển động thẳng chậm dần đều,chọn câu đúng:
A.a.v 0
Câu 9. Một vật rơi tự do trong thời gian 5s,lấy g = 9,8m/s2.Độ cao ban đầu của vật là:
A.122,5m	B.24,5m	D.49m	D.125m	
Câu 10.Hai lực cĩ độ lớn bằng nhau (= F).Nếu hợp lực của chúng bằng 0 thì gĩc hợp bởi hai lực đĩ là:
A.1800	B. 1200	C. 00	D. 900
Câu 11.Lực là đại lượng đặc trưng cho: 
A.tương tác giữa vật này lên vật khác
B.năng lượng của vật 
C.khối lượng của vật 
D.vật chuyển động nhanh hay chậm
Câu 12.Hợp lực cĩ độ lớn 1N tác dụng lên một vật cĩ khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên.Gia tốc của vật là:
A.0, 5m/s2	B. 2m/s2	C. 1m/s2	D.4m/s2
Câu 13.Lực và phản lực khơng cĩ đặc điểm nào sau đây? 
A.cân bằng nhau	B.xuất hiện và mất đi đồng thời
C.ngược chiều nhau	D.cĩ độ lớn bằng nhau
Câu 14.Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm khơng phụ thuộc vào:
A.mơi trường đặt hai chất điểm	B.khối lượng của hai chất điểm
C.khoảng cách giữa hai chất điểm	D.khối lượng và khoảng cách giữa hai chất điểm
Câu 15.Khi tăng khối lượng của một vật và khoảng cách giữa hai vật lên gấp đơi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ:
A.giảm hai lần	B.tăng hai lần	C.khơng thay đổi	D.giảm 4 lần
Câu 16.Treo một vật nặng cĩ khối lượng m vào một lị xo cĩ độ cứng K,gia tốc trọng trường là g.Độ dãn của lị xo phụ thuộc vào:
A m; K; g	B. m;g	C. K; g	D. K ; m
Câu 17.Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 20cm và độ cứng K = 50N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lị xo.Khi đĩ chiều dài của lị xo là:
A.18cm.	B. 22cm	D.19,98cm	D. 15cm
Câu 18. Vật m đứng yên trên mặt phẳng nghêng như hình vẽ:	
Lực ma sát tác dụng lên m là:
A.Fms = mgsinα	B. Fms = μ mgcosα
C.Fms = mgcosα	D. Fms = μ mg	
(μ là hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng)
Câu 19. Trọng tâm của một vật là:
A.điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật	B.Một điểm bất kì trên vật
C.một điểm nằm chính giữa vật	D.điểm đặt của hợp lực tác dụng lên vật 
Câu 20.Một vật rắn cân bằng dưới tác dụng của ba lực thì :
A.	B. 	C. 	D.F1+F2+F3=0
Câu 21. Chọn câu đúng : 
A. Khi một vật chuyển động thẳng đều thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không
B.Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang là do lực ma sát nghỉ .
C.Các lực trực đối luôn cân bằng nhau .
D.Một vật đứng yên khi không có lực nào tác dụng lên vật
Câu 22:Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đĩ khơng thể:
A.song song	B.cùng độ lớn	C.cùng giá 	D.ngược chiều
Câu 23.Cân bằng của con lật đật là:
A.Cân bằng bền	B.Cân bằng khơng bền
C.Cân bằng phiếm định	D.Cân bằng bền hoặc cân bằng khơng bền tùy theo vị trí đặt con lật đật
Câu 24.Cân bằng của một vật càng vững vàng nếu:
A.Trọng tâm của vật càng thấp và diện tích mặt chân đế càng rộng
B.Khối lượng của vật càng lớn
C.Trọng tâm của vật càng cao 
D.Trọng tâm của vật càng cao và diện tích mặt chân đế càng nhỏ
Câu 25.Một xe buýt đang chạy trên đường,nếu xe đột ngột tăng tốc thì các hành khách sẽ :
A. Ngã người về phía sau.	B. Khơng thay đổi trạng thái
C. Chúi người về phía trước .	D.Ngã người sang bên cạnh
 Câu 26.Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực:
A.Momen lực	B.khối lượng	C.Cánh tay địn của lực	D.Gia tốc
Câu 27.Lực đàn hồi xuất hiện khi : 
A. Vật có tính đàn hồi bị biến dạng	B.Vật bị biến dạng .	
C.Vật chuyển động có gia tốc .	D. Vật đứng yên.
Câu 28.Một chiếc xe có khối lượng 2,5 tấn chuyển động trên đường nằm ngang với hệ số ma sát = 0,2 . Lấy g = 10 m/s2 . Lực ma sát lăn khi đó có độ lớn là : 
A. 5 000 N	B. 1,25 N	C. 1 250 N	D. 5 N
B.TỰ LUẬN(3 điểm)
Bài 1. Một ơ tơ cĩ khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 36km/h thì tăng tốc,chuyển động nhanh dần đều.Sau 5 giây , tốc độ của ơ tơ là 54 km/h . Lấy g = 10 m/s2. Lực phát động cĩ độ lớn 3000N.
a.Tính gia tốc của ơ tơ ?	( 1 đ )	
 b.Tính lực ma sát tác dụng lên xe ?	( 1 đ )
Bài 2.Thanh OA đồng chất tiết diện đều dài 60cm,cĩ trọng lượng 40N cân bằng nằm ngang nhờ bản lề tại O và dây treo AB hợp với thanh một gĩc 300 như hình vẽ 
 a/Tính Momen của trọng lực đối với trục quay O? (0,5 đ)	 B	 
 b/Tính lực căng của sợi dây?	 (0,5 đ)
 O A 
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_1_tiet_vat_li_10_lan_1.doc