Đề thi học kì I môn vật lí lớp 8

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1519Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn vật lí lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I môn vật lí lớp 8
MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HK I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
I/ Mục tiêu:
1. kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 18 theo PPCT 
 2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng giải thích hiện tượng
Vận dụng các công thức làm bài tập
 3. Thái độ:
 - Có thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực
Xác định hình thức đề kiểm tra 
 Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ
3
3
0.9
2.1
 5.6
13.1
2. Lực cơ
4
3
0.9
3.1
5.6
19.4
3. Áp suất
7
6
1.8
5.2
11.3
 32.5
4. Cơ năng
2
1
0.3
1.7
1.9
10.6
Tổng
16
13
3.9
12.1
 24.4
75.6
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Chuyển động cơ
5.6
0.51
2. Lực cơ
5.6
0,51
3. Áp suất
11.3
1.11
4. Cơ năng
1.9
0.30
1. Chuyển động cơ
13.1
1.31
2. Lực cơ
19.4
1.92
3. Áp suất
32.5
3.23
4. Cơ năng
10.6
1.11
Tổng
100
10
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
3 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Viết được công thức tính tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được 02 ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được tính tương đối của chuyển độngvà đứng yên.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
9. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
10. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
11. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
C2.1
C2.2a
C4.1
C6.5
C6.2a
C10.2b
6
Số điểm
0,5
3
0.5
1
2
 7
Lực cơ
5 tiết
12. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
14. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
15. Nêu được quán tính của một vật là gì?
16. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
17. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
18. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
19. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
20. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
21. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
22. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
0
Số điểm
0
Áp suất
7 tiết
24. Nêu được áp lực là gì.
25.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
26.Biết được công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng.
27. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
28. Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang (có cùng độ sâu h) có độ lớn như nhau
29. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
30.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy.
31.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
32. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
33. Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.
34. Nêu được điều kiện nổi của vật.
35. Vận dụng công thức tính 
36. Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
37. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.
Số câu hỏi
C24.2
C25.3
C26.4
C37.3
4
Số điểm
1.5
1
2.5
Cơ năng
3 tiết
38. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
39. Nêu được 02 ví dụ minh họa cho định luật về công
40. Nêu được VD trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
41. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển điểm đặt lực.
42. Nêu được đơn vị đo công.
43. Vận dụng công thức 
A = Fs.
Số câu hỏi
C42.6
1
Số điểm
0,5
0.5
TS câu
6
 2
2
10
TS điểm
6
2
2
10
Phòng GD ĐT CưMgar ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2011-2012)
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Môn: Vật lý 8
Họ và tên HS: . . Thời gian: 45 phút
Lớp: 8A.
I. TRẮC NGHIỆM.(3điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết::
	A. Hướng chuyển động của vật.	 
 B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .
	C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.	 
 D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
Câu 2. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?
	A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. 	 
 B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
	C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. 
 D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
Câu 3. Đơn vị của áp suất là:
	A. kg/m3	 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa
Câu 4. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
	A. P = d.V.	B. P = d.h.	C. P = .	D. v = .	
Câu 5. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống	
B. Chuyển động của chiếc thuyền trên dòng sông.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.	
D. Chuyển động của xe buýt từ Đồng Xoài đi TP Hồ Chí Minh.
Câu 6. Đơn vị của Công cơ học là:
	A. Niu tơn (N)	 B. Paxcan(Pa). C. Jun ( J ). D. kilôgam (kg)
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Viết công thức tính công cơ học và nêu tên các đơn vị và đại lượng có trong công thức?
Câu2. (4 điểm) 
a) Chuyển động là gì? Lấy ví dụ chứng tỏ chuyển động của vật có tính tương đối?
b) Một ô tô du lịch đi từ Bình Dương lúc 7h đến Bình Phước lúc 8h30 phút với vận tốc 60 km/h .Tính quãng đường từ Bình Dương đến Bình Phước?
Câu 13. (1 điểm) Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
HƯỚNG DẪN CHẤM.
I. TRẮC NGHIỆM .Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
B
C
A
II. TỰ LUẬN
Đáp án
Thang điẻm
Câu 1
 V= S: t
1đ
trong đó: v: vận tốc của vật (km/h)
 S: quãng đường vật đi được (km)
 T : thời gian đi hết quãng đường (h)
1đ 
Câu2
a) Chuyển động là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian
 VD: HS lấy 2 VD
1đ
1đ
b) t= 8h30 -7h = 1h30 =1,5h
 v= 60km/h
 S= ? 
Giải
Quãng đường từ Bình Dương tới Bình Phước là:
Áp dụng công thức: v= s:t 
 => S= v.t = 60. 1.5 = 90km
1đ
1đ
Câu 3
Thể tích của quả cầu sắt:
Áp dụng công thức 0,000254m3
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: 10000.0,000254 = 2,54 N
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docmatrandethi_hk1_ly8.doc