Đề thi học kì I môn :địa lý 6 ( đề 1)

doc 42 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1407Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì I môn :địa lý 6 ( đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi  học kì I môn :địa lý 6 ( đề 1)
 Phịng GD –ĐT thị xã Bình Minh 
Trường THCS Mỹ Hịa 
 ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I
 Mơn :Địa Lý 6 ( đề 1)
I-Trắc nghiệm: (2 điểm )
Đánh dấu x vào đầu câu đúng nhất: ( mỗi câu 0,25đ )
Câu 1: Các vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạo là vĩ tuyến (biết )
A- Đơng               B- Tây                C- Bắc                  D- Nam
Câu 2: Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc là kinh tuyến : (biết )
A- Đơng               B- Tây                C- Nam                D- Bắc
Câu 3: Số kinh tuyến đơng và kinh tuyến tây trên quả địa cầu là: (hiểu )
A- 180                  B- 181                C- 360                  D- 179
Câu 4: Vĩ tuyến bắc và vĩ tuyến nam trên quả địa cầu cĩ số lượng: (hiểu )
A- 180                  B- 181                C- 90                    D- 91.
Câu 5- Trên quả địa cầu, cứ cách 10 ta vẽ 1 kinh tuyến thì số kinh tuyến là: (VDC)
      A- 63               B-36                C- 18                    D-9
 Câu 6- Để tính khoảng cách trên bản đồ so với trên thực tế, ta phải dựa vào: (VDC)
     A- Tỉ lệ thước              B- Tỉ lệ số              C- Cả 2 loại tỉ lệ             D- Khơng cần dựa vào tỉ lệ.
Câu 7: Bản đồ A cĩ tỉ lệ 1: 500.000, trên bản đồ đo được 5cm thì trên thực tế sẽ (VDC_)
A- 5 km                  B- 10 km                   C- 50 km                   D- 25 km.
Câu 8: Bản đồ B cĩ tỉ lệ 1: 1.000.000, trên bản đồ đo được 2 cm, trên thực tế sẽ là(VDC)
A- 20 km                 B- 2 km                    C- 10 km                   D- 200 km
II-Tự luận ( 8 điểm )
Câu 1: cho biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Nêu hình dạng và kích thước của Trái đất?  ( 1,5đ ) (biết 1 đ + hiểu 0,5 đ)
Câu 2: Nêu hiện tượng ngày và đêm dài ngắn khác nhau tùy theo vĩ độ ? ( 3đ ) (H) 
Câu 3: Điền vào bảng sau: ( 1,5đ )(B)
        Trái Đất cĩ
               Lục địa
               Đại Dương
     lục địa
đại dương
Diện tích lớn nhất..
Diện tích nhỏ nhất
Diện tích lớn nhất.
Diện tích nhỏ nhất
Câu 4- Hoạt động của núi lửa ? ( 1đ) Em hãy cho biết tại sao núi lửa ngừng phun thì lại cĩ dân cư sinh sống tập trung đơng ở đây( 1đ) (VDT)
 ĐÁP ÁN :
I/ Trắc nghiệm (3 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
D
B
C
A
B
C
D
A
II/Tự luận (8 điểm )
Câu 1: Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời. (0,5) Hình cầu, kích thước rất lớn ( 0,5 B)Bán kính 6370 km ; chu vi XĐ 40.076 km ( 0,5 ).
 Câu 2: Do đường phân chia sáng tối khơng trùng với trục Trái Đất ( 1đ) các địa điểm ở ½ cầu B và ½ cầu N sẽ cĩ hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau tùy theo vĩ độ ( 1đ ). Càng xa xích đạo, chênh lệch ngày và đêm càng dài. ( 1đ)
 Câu 3: Điền:  6 lục địa  - lớn nhất Á- Âu           - lớn nhất Thái Bình Dương.
           4 đại dương      - nhỏ nhất Ơx traylia       - nhỏ nhất Bắc Băng Dương.
                         ( 1 đ)                        ( 1 đ)                                  (1 đ)
Câu 4: Là hình thức phun mắc ma, dưới sâu lên mặt đất, nĩng hơn 1.0000 ( 0,5 ); Đang phun hoặc mới phun gần đây là đang hoạt động , ngừng phun từ lâu là đã tắt ( 0,5 đ ).
Vì khi núi lửa ngừng phun thì  dung nham bị phân hủy thành đất đỏ trồng trọt rất tốt đặc biệt là cây cơng nghiệp (1đ)
Phịng GD –ĐT thị xã Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hịa 
 ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I (đề 2)
 MƠN :ĐỊA LY 6
I/ Trắc nghiệm : (2đ)
Đánh dấu x vào đầu câu đúng nhất 
Câu 1:Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc cĩ chung điểm là cùng cĩ số độ bằng;(biết)
A. 00 	B. 300 	 	C. 900 	 	D. 1800
Câu 2 :Cĩ mấy loại kí hiệu bản đồ (biết )
A-1 B.2 C.3 D.4
Câu 3: Cấu tạo bên trong Trái Đất bao gồm mấy lớp (biết )
A.4 B.3 C.2 D.1
Câu 4: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời Trái Đất là hành tinh đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời (biết )
A. 2 	B. 3 	 	C. 4 	D. 5
Câu 5: Điểm nào sau đây khơng đúng với các địa mảng ?( hiểu )
 Hai địa mảng cĩ thể tách nhau ra
Hai địa mảng cĩ thể xơ vào nhau 
Hai địa mảng di chuyển rất chậm 
Khơng di chuyển 
Câu 6:Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng: (hiểu )
 	A. Thang màu 	 	 B. Đường đồng mức
C. Kí hiệu diện tích 	 	 D. Cả A và B
Câu 7: Điểm nào sau đây khơng đúng với các địa mảng ? (hiểu )
 Hai địa mảng cĩ thể tách nhau ra
Hai địa mảng cĩ thể xơ vào nhau 
Hai địa mảng di chuyển rất chậm 
Khơng di chuyển 
Câu8: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ơ thành phố luân Đơn nước anh là: (hiểu )
A. Vĩ tuyến gốc	 	 	B. Kinh tuyến Đơng
	C. Kinh tuyến tây 	D. Kinh tuyến gốc 
II/ Tự luận ( 8 điểm )
Câu 1:Theo em thì tại sao bản đồ cần cĩ tỉ lệ ?(2đ) (biết )
Câu 2:Người ta làm thế nào để biểu hiện độ cao địa hình trên bản đồ ?(3 đ) (hiểu )
Câu 3:Giải thích câu ca dao “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng ,ngày tháng mười chưa cười đã tối “?( 2 đ) (VDT)
Câu 4:Em hãy cho biết nguyên nhân nào sinh ra động đất ?(1đ) (VDC)
 ĐÁP ÁN 
I/ Trắc nghiệm 2 điểm 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
B
B
D
D
C
D
I/Tự luận ) (8 đ)
Câu 1.
- Bản đồ cần cĩ tỉ lệ vì bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay tồn bộ bề mặt Trái Đất .Muốn thu nhỏ cần đến tỉ lệ ,nhờ tỉ lệ bản đồ ,chúng ta biết được mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất 
Câu 2 (2,5đ)
-Để biểu hiện độ cao trên bản đồ địa hình ,người ta dùng thang màu hoặc đường đồng mức 
-Biểu hiện bằng thang màu Mỗi bật độ cao được biểu hiện bằng thang màu nhất định các khu vực cĩ độ cao khác nhau được biểu hiện bằng các thang màu khác nhau.
-Biểu hiện bằng đường đồng mức : đường đồng mức là những đường nối những điểm cĩ cùng độ cao ,.Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng dốc .
Câu 3 (3 đ)
-Giải thích câu ca dao “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng ,ngày tháng mười chưa cười đã tối “
-Do trục của Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo một gốc 66 độ 33’ nên khi chuyển động tịnh tiến quanh mặt Trời ,phần được chiếu sng1 và phần khuất trong bĩng tối ở hai nữa cầu cĩ sự khác nhau ,kéo theo sự dài ngắn khác nhau của ngày đêm 
+ Từ ngày 21/3 đến 23/9 ,nữa cầu Bắc ngã về phía Mặt Trời ,ranh giới sáng tối đi qua phía sau của cực Bắc và phía trước cực nam .Ở nữa cầu Bắc ,phần diện tích được chiếu sáng lớn hơn phần diện tích khuất trong bĩng tối ,ngày dài hơn đêm ,ngược lại ở nủa cầu Nam ,đêm dài hơn ngày 
+Từ 23/9 đến 21/3 nửa cầu Nam ngả về phía Mặt Trời ,ranh giới sáng tối đi qua phía trước cự Bắc và phía sau cực Nam .Ở nửa cầu Bắc ,phần diện tích được chiếu sáng nhỏ hơn phần diện tích khuất trong bĩng tối ,ngày ngắn hơn đêm .Ngược lại ,ở nửa cầu Nam ,đêm ngắn hơn ngày .
Câu 4:Em hãy cho biết nguyên nhân nào sinh ra động đất ?
-Động đất là kết quả của sự đứt gãy đột ngột và sự chuyển dịch ngang của các lớp đất đá trong vỏ Trái Đất ở độ sâu vài kilơmet (1 đ)
Phịng GD –ĐT thị xã Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hịa 
 ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I
 MƠN ĐỊA LÍ 6( đề số 3)
I/ Trắc nghiệm (3điểm )
Câu 1- vĩ tuyến dài nhất là : (biết )
A. chí tuyến Bắc B. vịng cực Nam
 C. Cực D. Xích đạo .
Câu 2: Việt Nam nằm ở khu vực giờ thứ : (hiểu )
A. 5 B.6 C.7 D.8
 Câu 3- Các vĩ tuyến nằm phía trên Xích Đạo là vĩ tuyến: (biết )
     A- Bắc                B- Nam                   C- Đơng                   D- Tây.
Câu 4: Các vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạo là vĩ tuyến: (biết )
A- Đơng               B- Tây                C- Bắc                  D- Nam
Câu 5: Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc là kinh tuyến : (biết )
A- Đơng               B- Tây                C- Nam                D- Bắc
Câu 6: Số kinh tuyến đơng và kinh tuyến tây trên quả địa cầu là: (hiểu )
A- 180                  B- 181                C- 360                  D- 179
Câu 7: Vĩ tuyến bắc và vĩ tuyến nam trên quả địa cầu cĩ số lượng: (hiểu )
A- 180                  B- 181                C- 90                    D- 91.
Câu 8- Trên quả địa cầu, cứ cách 10 độ ta vẽ 1 kinh tuyến thì số kinh tuyến là: (hiểu )
      A- 63               B-36                C- 18                    D-9
II- Tự luận: ( 8đ )  
 Câu 1-   Điền vào khoảng trống bảng sau:   ( 2 đ ) (VDT)
     Là đường
Số độ
 Tất cả cĩ
  Nằm bên
Tất cả cĩ
Kinh tuyến gốc
Vĩ tuyến gốc
.
.
.
.
.
.kinh t đơng
.. kinh t tây
...vĩ t bắc
vĩ t nam
   KT gốc
  KT gốc
.xích đạo
Xích đạo
.kinh tuyến
..vĩ tuyến
  Câu 2- Em hãy nêu nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đất ?  ( 3đ ) (hiểu )
  Câu 3- Em hãy nêu cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất ? ( 2đ ) (biết )
  Câu 4- Theo em thì con người đã cĩ những biện pháp gì để hạn chế bớt những thiện hại do động đất gây ra ? ? ( 1đ) (VDC)
 ĐÁP ÁN 
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
D
C
A
D
B
C
A
B
II/ TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1: 1,5đ )
- Đi qua nước Anh; 00; 179 KTĐ;bên phải; 179 KTT; bên trái ; 360 KT. Xích Đạo 00; 90 VTB; phía trên;  90 VTN; phía dưới. Tất cả cĩ 181 vĩ tuyến     ( 1,5đ )
Câu 2: ( 3đ )
 – Khi chuyển động, trục Trái Đất bao giờ cũng nghiêng 1 hướng khơng đổi ( 0,75)
-         Lúc thì ½ cầu B ngã về mặt trời; lúc thì ½ cầu nam ( 0,5) – ½ cầu nào ngã sẽ nhận nhiều nhiệt độ, là mùa hạ, ½ cầu kia là mùa đơng ( 1đ ). Xuân: T 3-6; H: T6-9; Thu: 9-12 ;Đơng 12-3 (0,5)
-         Tháng 3 và tháng 9 ; 2 ½ cầu nhận nhiệt bằng nhau; ½ cầu B là xuân, ½ cầu N mùa thu ( 0,75đ )
Câu 3:
 Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc, dầy 5-70km; là nơi tồn tại của KK; nước, sinh vật, con người. ( 1đ ). Được cấu tạo do 1 số địa mảng kề nhau. 2 mảng cĩ thể xơ vào nhau hoặc tách xa nhau tạo nên núi, vực biển ( 1đ )
Câu 4: -Xây nhà chịu được các chấn động lớn (0,25 đ)
-lập các trạm nghiên cứu dự báo động đất (0,25 đ)
-Khi dự báo trước được động đất ,kịp thời sơ tán dân ra khỏi vùng nguy hiểm(0,5 đ)
 -
Phịng GD –ĐT thị xã Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hịa 
 ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I
 MƠN ĐỊA LÍ 6( đề số 4)
I/ Trắc nghiệm (3điểm )
 Câu 1- Để tính khoảng cách trên bản đồ so với trên thực tế, ta phải dựa vào: (hiểu )
     A- Tỉ lệ thước              B- Tỉ lệ số              C- Cả 2 loại tỉ lệ             D- Khơng cần dựa vào tỉ lệ.
Câu 2- vĩ tuyến dài nhất là : (hiểu )
A. chí tuyến Bắc B. vịng cực Nam
 C. Cực D. Xích đạo .
 Câu 3: Lớp vỏ Trái Đất được cấu tạo do : (hiểu )
Các lục địa nằm kề nhau 
Các châu lục nằm kề nhau 
Các địa mảng nằm kề nhau 
Các địa mảng tách xa nhau
Câu 4:Lục địa cĩ diện tích lớn nhất là : (biết )
A. Phi B. Bắc Mĩ C. Á –Âu D. Nam Mĩ 
Câu 5: Lục địa cĩ diện tích bé nhất là : (biết )
A. Nam Cực B.Nam Mĩ C. Bắc Mĩ D. Ơ-xtrây-li-a
Câu 6:Đại dương cĩ diện tích lớn nhất là : (biết )
A. Bắc Băng Dương B Ấn Độ Dương 
C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương 
Câu 7:Đại dương cĩ diện tích bé nhất là : (biết )
A. Bắc Băng Dương B Ấn Độ Dương 
C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương 
Câu 8:Việt Nam nằm ở khu vực giờ thứ ? (hiểu )
A. 5 B. 6 C.7 D.8
II/ Tự luận (8 Điểm )
Câu 1:Để đi trọn một vịng trên quỹ đạo qunh Mặt Trời , Trái Đất phải quay quanh trục bao nhiêu lần (1 đ) (VDC) 
Câu 2- Em hãy nêu nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đất ?  ( 3đ ) (hiểu )
Câu 3- Em hãy nêu cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất ? ( 2đ ) (biết )
Câu 4: Nêu hiện tượng ngày và đêm dài ngắn khác nhau tùy theo vĩ độ ? ( 2đ ) (VDT)
 ĐÁP ÁN 
I/ Trắc nghiệm (2 đ)
CÂU 
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
C
C
D
D
A
C
II/ Tự Luận 8 điểm 
 Câu 1 
 Để đi trọn một vịng trên quỹ đạo quanh Mặt Trời ,Trái Đất phải quay quanh trục là 365 vịng 1/4
Câu 2: 
-Do đường phân chia sáng tối khơng trùng với trục Trái Đất ( 1đ) các địa điểm ở ½ cầu B và ½ cầu N sẽ cĩ hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau tùy theo vĩ độ ( 1đ ). Càng xa xích đạo, chênh lệch ngày và đêm càng dài. ( 1đ)
Câu 3:
 Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc, dầy 5-70km; là nơi tồn tại của KK; nước, sinh vật, con người. ( 1đ ). Được cấu tạo do 1 số địa mảng kề nhau. 2 mảng cĩ thể xơ vào nhau hoặc tách xa nhau tạo nên núi, vực biển ( 1đ )
Câu 4: 
-Do đường phân chia sáng tối khơng trùng với trục Trái Đất ( 0,5 ) các địa điểm ở ½ cầu B và ½ cầu N sẽ cĩ hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau tùy theo vĩ độ ( 1đ ). Càng xa xích đạo, chênh lệch ngày và đêm càng dài. ( 0,5 đ)
Phịng GD –ĐT thị xã Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hịa 
 ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I
 MƠN ĐỊA LÍ 6( đề số 5)
I/ Trắc nghiệm (3điểm )
Câu 1:Việt Nam nằm ở khu vực giờ thứ ? (hiểu )
A. 5 B. 6 C.7 D.8
Câu 2:Lục địa cĩ diện tích lớn nhất là : (biết )
A. Phi B. Bắc Mĩ C. Á –Âu D. Nam Mĩ 
Câu 3: Các vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạo là vĩ tuyến: (biết )
A- Đơng               B- Tây                C- Bắc                  D- Nam
Câu 4: Lớp vỏ Trái Đất được cấu tạo do : (hiểu )
Các lục địa nằm kề nhau 
Các châu lục nằm kề nhau 
Các địa mảng nằm kề nhau 
Các địa mảng tách xa nhau
Câu 5: Cấu tạo bên trong Trái Đất bao gồm mấy lớp : 
A.4 B.3 C.2 D.1
Câu 6: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời Trái Đất là hành tinh đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời (biết )
A. 2 	B. 3 	 	C. 4 	D. 5
Câu 7 Số kinh tuyến đơng và kinh tuyến tây trên quả địa cầu là: (hiểu )
A- 180                  B- 181                C- 360                  D- 179
Câu8: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ơ thành phố luân Đơn nước anh là: (hiểu )
A. Vĩ tuyến gốc	 	 	B. Kinh tuyến Đơng
	C. Kinh tuyến tây 	D. Kinh tuyến gốc 
II/ Tự luận 8điểm 
Câu 1: Nêu hiện tượng ngày và đêm dài ngắn khác nhau tùy theo vĩ độ ? ( 2đ ) (VDT)
Câu 2- Em hãy nêu cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất ? ( 2đ )(biết )
Câu 3:Tại sao người ta nĩi rằng : nội lực và ngoại lực là hai lực đối ngịch nhau ?(3 đ) (hiểu )
Câu 4- Em hãy cho biết tại sao những nơi ở gần xích đạo ,khí hậu quanh năm nĩng đều ,các mùa khơng rõ rết ?( 1đ ) (VDC)
 ĐÁP ÁN 
I/ Trắc nghiệm 2 điểm 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
D
B
B
B
C
D
II/ TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 1(2 đ)
-Do đường phân chia sáng tối khơng trùng với trục Trái Đất ( 0,5 ) các địa điểm ở ½ cầu B và ½ cầu N sẽ cĩ hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau tùy theo vĩ độ ( 1đ ). Càng xa xích đạo, chênh lệch ngày và đêm càng dài. ( 0,5 )
Câu 2- Em hãy nêu cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất ? ( 2đ )
 Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc, dầy 5-70km; là nơi tồn tại của KK; nước, sinh vật, con người. ( 1đ ). Được cấu tạo do 1 số địa mảng kề nhau. 2 mảng cĩ thể xơ vào nhau hoặc tách xa nhau tạo nên núi, vực biển ( 1đ )
Câu 3 (3 đ)
-Nội lực là những lực sinh ra ở bên trong Trái Đất .Tác động của nội lực đã làm cho bề mặt Trái Đất cĩ nơi được nâng cao ,cĩ nơi bị hạ thấp .Nĩ cịn làm cho các lớp đất đá bị uốn nếp hoặc đứt gãy ,tạo ra các hiện tượng núi lửa và động đất (1,5 đ)
-Ngoại lực là những lực sinh ra ở bên ngồi ,ngay trên bề mặt lớp vỏ Trái Đất hoặc gần mặt đất .Tác động của nội lực biểu hiện chủ yếu thơng hai quá trình : quá trình phong hĩa làm vỡ vụn các loại đá và quá trình xâm thực ,xĩi mịn và bồi tụ các loại đá (1,5 đ)
-Câu 4:
-Những nơi ở gần xích đạo ,khi nữa cầu Bắc hay nữa cầu Nam ngã về phía Mặt Trời ,lượng ánh sáng và nhiệt nhận được trong hai thời kì đĩ chêch nhau khơng nhiều lắm ,nên khí hậu quanh năm nĩng đều .(1 đ)
Phịng GD –ĐT thị xã Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hịa ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I 
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 ( đề số 1)
I/ Trắc nghiệm:(2đ)
Câu 1: Đới lạnh nằm ở vị trí: (BIẾT )
	a, Từ chí tuyến đến vòng cực.	b. Từ vòng cực đến hai cực .
	c, Châu Nam Cực.	c, Rìa phía Bắc của các lục địa.
Câu 2: Để đảm bảo cho cây trồng phát triển trong mùa đông giá lạnh, người ta dùng biện pháp (HIỂU )
	a, Trồng cây trong nhà kính.	b, Xây dựng hệ thống tưới tự động.
	c, Che phủ các tấm nhựa trong.	d, Sản xuất quy mô lớn.
Câu 3:Cây Ô–liu có quảdùng để lấydầu ănlàmột loại cây đặc biệt trồng nhiều ở vùng: (hiểu )
	a, Bắc Âu.	 b, Ban Tích.	 c, Địa Trung Hải .	 d, Đông Âu.
Câu 4: Đây là cây lương thực chủ yếu ở đới ôn hoà: (hiểu )
	a, Lùa mì .	 b, Ngô.	 c, Lúa gạo.	 d, Khoai tây.
Câu 5: Loài động vật nào chỉ có ở đới lạnh phía Bắc: (biết )
	a, Chim cánh cụt.	b, Tuần lộc.	 c, Hải Cẩu.	 d, Các loài chim biển.
Câu 6: Dầu mỏ, khí đốt của Châu Phi tập trung ở: (hiểu )
	a, Sơn Nguyên Đông Phi.	b, Nam Phi.
	c, Sơn Nguyên Eâtiôpia.	d, Đồng bằng Bắc và ven vịnh Ghi –nê.
Câu 7:	Đặc điểm nổi bật của các hoang mạc là: (hiểu )
	a, Khô hạn.	 b, Quá nóng.	 c, Quá lạnh.	d, Thời tiết bất thường.
Câu 8: Hoạt động kinh tế cổ truyền chủ yếu trong các hoang mạc là: (hiểu )
	a, Trồng lúa mì.	b, Chăn nuôi du mục.	 c, Trồng chà là.	d, Nuôi lạc đà.
II/ Tự luận: (8 đ)Câu 1. Hiện trạng, nguyên nhân, hậu quả của tình trạng ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa(1,5đ) (hiểu )
 Câu 2. Vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm ? (1đ) (hiểu )
 Câu 3. Nêu vị trí và đặc điểm địa hình châu Phi?.(2,5đ (biết )
Câu 4 Phân tích biểu đồ nhiệt độ & lượng mưa ở hình bên theo những nội dung sau: 3đ
Nhiệt độ cao nhất tháng nào? Bao nhiêu 0C? Thấp nhất tháng nào? Bao nhiêu 0C? Biên độ nhiệt?Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội
Mùa mưa nhiều là những tháng nào? Mùa mưa ít (khơng mưa) là những tháng nào?Biểu đồ này thuộc kiểu mơi trường nào? (VDT+ VDC)
 ĐÁP ÁN :
I/ Tự luận (2 điểm )
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
C
A
B
D
A
B
II/Tự luận (8 điểm )
Câu 1 : Hiện trạng, nguyên nhân, hậu quả của tình trạng ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
- Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ô nhiễm nặng nề.(0,5đ)
- Nguyên nhân: Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thông thải vào khí quyển.(0,5đ)
- Hậu quả: Tạo ra những trận mưa a xít, tăng hiệu ứng nhà kính, khiến cho Trái Đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, băng ở 2 cực tan chảy, mực nước đại dương dâng caoKhí thải còn làm thửng tầng ô dôn.(0,5đ)
Câu2: Vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm ? 
- Vị trí: Từ 50B đến 50N.(0,5đ)
- Đặc điểm khí hậu của mơi trường xích đạo ẩm: Nhiệt độ cao, nóng quanh năm, mưa quanh năm. Độ ẩm và nhiệt độ cao tạo điều kiện cho rừng rậm xanh quanh năm phát triển.(0,5đ)
Câu3: Vị trí,Đặc điểm địa hình Châu Phi 
- Đại bộ phận lãnh thổ Châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến, tương đối cân xứng ở 2 bên đường xích đạo.(0,25đ)
- Xung quanh được bao bọc bởi các biển và đại dương: Biển Địa trung hải, Biển Đỏ, Aán Độ Dương, Đại Tây Dương.(0,5)
_ Phần lớn lãnh thổ châu Phi thuộc môi trường đới nóng .(0,25đ)
_ Hình dạng: Châu Phi có dạng hình khối .Bờ biển ít bị cắt xẻ , ít đảo , bán đảo, vịnh biển do đó biển ít lấn sâu vào đất liền .(0,5đ)
- Địa hình :Tương đối đơn giản, toàn bộ Châu lục là khối sơn nguyên lớn xen các bồn địa. (0,25đ)
+ Hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi thấp dần từ đông nam tới tây bắc .(0,25đ)
 +Các đồng bằng châu phi thấp , tập trung chủ yếu ven biển .(0,25)
+Rất ít núi cao(0,25đ)
Câu 4 : điểm
Nhiệt độ cao nhất tháng 6: 290C; nhiệt độ thấp nhất tháng 1: 160C; Biên độ nhiệt: 130C ( 1 đ)
Những tháng mưa nhiều (có mưa): 5, 6, 7, 8, 9, 10; Những tháng mưa ít (không mưa): 11 à 4 (năm sau)(1đ)
Kết luận: Nóng quanh năm, mưa theo mùa (0,5đ) 
Đây là biểu đồ của môi trường nhiệt đới (0,5đ))
Phịng GD –ĐT thị xã Bình Minh
Trương THCS Mỹ Hịa 
 ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I 
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 ( đề số 2)
I/ Trắc nghiệm:(2đ)
Câu 1: Đặc điểm khí hậu mội trường nhiệt đới là (HIỂU )
A.Nĩng quanh năm 
B. Càng gần chí tuyến biên độ càng lớn 
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ c ,biên độ nhiệt lớn ,cĩ một mùa mưa và một mùa khơ 
D.mưa ít tập trung vào mùa hạ 
Câu 2: Do bờ biển Châu Phi ít cắt xẻ nên: (HIỂU )
	a, Có nhiều dòng biển xung quanh.	b, Có nhiều bán đảo và đảo.
	c, Có nhiều biển ăn sâu vào đất liền .	d, Châu Phi có dạng địa hình khối rộng lớn.
Câu 3: Đới ôn hoà nắm ở vị trí: (BIẾT)
	a, Giữa đới nóng với đới lạnh.	b, Giữa hai chí tuyến.
	c, Giữa xích đạo và chí tuyến.	d, Giữa hai vòng cực.
Câu 4: Môi trường nào có mùa đông lạnh nhất: (BIẾT )
	a, Ôn đới lục địa	b, Ôn đới Hải Dương.
	c, Ôn đới gió mùa	d, Cận nhiệt Địa Trung Hải
Câu 5/ Nguyên nhân di dân nào coi là tích cực (HIỂU )
 a/ Thiên tai hạn hán . b/ Chiến

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA_6789.doc