Đề thi học kì I môn: công nghệ 7 năm học: 2014- 2015 thời gian: 45 phút

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1511Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn: công nghệ 7 năm học: 2014- 2015 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I môn: công nghệ 7 năm học: 2014- 2015 thời gian: 45 phút
	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7
 MA TRẬN
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
1. Một số tính chất chính của đất
Biết được thành phần cơ giới của đất
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2. Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất
Hiểu được mục đích của biện pháp cải tạo đất ruộng bậc thang
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
3. Vai trò của giống và pp chọn tạo giống cây trồng
Biết được vai trò của giống và tiêu chí giống tốt
Hiểu được vai trò của giống ảnh hưởng đến vụ gieo trồng
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1
0.5®
5%
1
0.5đ
5%
2
1
10%
4. Sâu bệnh hại cây trồng
Biết được giai đoạn biến thái của côn trùng
Hiểu được giai đoạn nào côn trùng phá hoại mạnh nhất
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1 0.5
5%
1
0.5
5%
2
1
10%
4.Tác dụng của phân bón trong trồng trọt-cách sử dụng và bảo quản phân bón
Biết cách phân loại phân bón hóa học
Hiểu được tác dụng của phân bón, cách phân loại phân bón
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1 0.5
5%
2
1
10%
5. Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
Biết được đặc điểm của phương pháp lai giống cây trồng
- Nắm được quy trình sx giống cây trồng bằng hạt
Hiểu được-liên hệ thực tế pp sx giống cây trồng bằng nhân giống vô tính
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
2.5
25%
3
3.5
35%
6. Phòng trừ sâu bệnh hại
Biết được các biện pháp- liên hệ thực tế ở địa phương
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1
2.5
5%
1
2.5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
5
2.5
25%
5
2.5
25%
2
5
50%
12
10
100%
PHÒNG GD VÀ ĐT BÙ ĐĂNG
TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Công nghệ 7
Năm học: 2014- 2015
Thời gian: 45phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm). Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau đây.
Câu 1. Vai trò của giống cây trồng là:
A. Tăng năng suất cây trồng	 	B. Tăng chất lượng nông sản
C. Tăng năng suất, chất lượng nông sản 
D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 2. Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt là:
A. Phục tráng – Nhân dòng – Nguyên chủng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.
B. Phục tráng – Nguyên chủng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.
C. Phục tráng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng – Giống đại trà.
D. Phục tráng – Giống đại trà – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng.
Câu 3. Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm:
A. Trứng– Sâu non– Sâu trưởng thành– Nhộng.	B. Trứng– Nhộng– Sâu non– Sâu trưởng thành.
C. Trứng– Sâu non– Nhộng– Sâu trưởng thành.	D. Sâu non– Sâu trưởng thành– Nhộng– Trứng
Câu 4. Nếu dùng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì?
A. Tăng vụ gieo trồng trong năm 	B. Giảm vụ gieo trồng trong năm 
C. Không tăng cũng không giảm vụ gieo trồng	D. Có năm tăng; có năm không tăng
Câu 5. Làm ruộng bậc thang có tác dụng chính:
A. Tăng vụ	B. Khử chua	C. Tăng năng xuất	D. Giảm xói mòn; giữ nước
Câu 6. Trong các loại hạt ( cát; sét; limon) thì hạt nào có kích thước nhỏ nhất:
A. Hạt cát	B. Hạt sét	C. Hạt limon (hạt bụi)	D. Nhỏ như nhau
Câu 7. Nhóm phân đạm; kali thuộc loại phân nào; bón vào thời điểm nào?
A. Phân vô cơ; bón lót	B. Phân hữu cơ; bón lót
C. Phân vô cơ; bón thúc	D. Phân vi sinh; bón thúc
Câu 8. Với sâu bệnh thuộc loại biến thái không hoàn toàn thì giai đoạn nào chúng phá hoại mạnh nhất:
A. Trứng	B. Sâu non	C. Nhộng	D. Sâu trưởng thành
Câu 9. Phân bón được chia làm mấy nhóm chính:
A. 2 nhóm	B. 3 nhóm	C. 4 nhóm 	D. 5 nhóm
Câu 10. Lấy phấn hoa của cây dùng làm bố thụ phấn cho nhụy hoa của cây dùng làm mẹ. Sau đó lấy hạt của cây dùng làm mẹ đem gieo trồng là phương pháp?
A. PP lai	B. PP chọn lọc	C. PP gây đột biến	D. PP nuôi cấy mô
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm). Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1.(2,5đ) Giâm cành; chiết cành; ghép mắt( hoặc ghép cành) thuộc biện pháp sản xuất cây giống nào? Áp dụng với loại cây nào?
Em hãy mô tả cụ thể cách làm của từng phương pháp đó?
Câu 2.(2,5đ) Nêu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? Em hãy trình bày cụ thể từng cách đó?
---------------- Hết-----------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KT MỘT TIẾT (HKI)
Môn: Công nghệ 7
Năm học: 2014 - 2015
I. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
C
A
D
B
C
D
B
A
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
II. TỰ LUẬN (5 điểm). Trả lời các câu hỏi
Câu 12. Nêu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? Em hãy trình bày cụ thể từng cách đó?
Câu
Đáp án
Điểm
1 
( 2.5đ)
- Giâm cành; chiết cành; ghép mắt ( ghép cành) thuộc biện pháp sản xuất nhân giống vô tính giống cây
0.5
- Áp dụng với loại: cây ăn quả; cây hoa; cây cảnh
0.5
- Giâm cành: Ta chặt cành cây sau đó vùi ( giâm) vào trong đất tốt; ẩm ướt. Ví dụ giâm cành cây cỏ sữa; cây mía; cây khoai lang..,
0.5
- Chiết cành: Ta chọn cành cây ( không già cũng không non) có dáng đẹp; sau đó khoanh bỏ 1 đoạn vỏ ở thân cây; đắp đất tốt ( hoặc bùn) rồi lấy túi nilon bọc xung quanh. Sau 1 thời gian cành cây ra rễ mới ta chặt đem trồng
0.5
- Ghép cành: Trước tiên chọn cây gốc và càch cây ghép có đường kính tương đương nhau; cùng giống cây ( hoặc họ hàng của nhau). Ta ghép 2 đoạn cành với nhau rồi lấy nilon quấn xung quanh. Sau 1 thời gian ta thấy chỗ ghép đã liền nhau là được ( lúc này bỏ túi bóng đi)
0.5
2
(2.5đ)
- Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
+ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại.
+ Biện pháp thủ công
+ Biện pháp hóa học
+ Biện pháp sinh học
+ Biện pháp kiểm dịch thực vật
1đ
(mỗi ý đúng 0.2đ)
- Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại: Vệ sinh đồng ruộng; làm đất; gieo trồng đúng thời vụ; chăm sóc kịp thời; bón phân hợp lí; sử dụng giống chống sâu bệnh...
0.3
- Biện pháp thủ công: Dùng tay bắt sâu; ngắt bỏ cành, lá bị bệnh; dùng vợt; bẫy đè; bả độc để diệt sâu bệnh
0.3
- Biện pháp hóa học: Sử dụng các loại thuốc hóa học để trừ sâu, bệnh hại cây trồng
0.3
- Biện pháp sinh học: Sử dụng một số loại sinh vật như nấm; ong mắt đỏ; bọ rùa; chim; ếch; các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại
0.3
- Biện pháp kiểm dịch thực vật: Kiểm tra, xử lý những sản phẩm nông, lâm nghiệp khi xuất nhập khẩu ... đê ngăn chặn sự lây lan của sâu bệnh hại nguy hiểm.
0.3
 §Ò kiÓm tra häc k× i 
n¨m häc 2014 -2015
M«n: C«ng nghÖ 7
MA TRẬN 
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
1. Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất
Xác định được các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
2. Vai trò của giống
- Hiểu vai trò của giống và tiêu chí giống tốt
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
3
0.75
7.5%
3
0.75
7.5%
3. Sản xuất và bảo quản hạt giống
- Biết được cách sản suất hạt giống
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1
0.25®
2.5%
1
0.25
2.5%
4. Sâu bệnh hại cây trồng
- Biết được giai đoạn biến thái của côn trùng
- Hiểu được biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh
- Xác định được ưu, nhược của PPHH; 
Xd được nguyên nhân gây bệnh cho cây trồng
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1 0.25
2.5%
1 1.0
10%
2 4.0
40%
1 0.25
2.5%
5
5.5
55%
5. Làm đất
- Hiểu được các công việc làm đất
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1 0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
6. Chăm sóc và thu hoạch nông sản
- Biết được các phương pháp tưới cây
Xác định được các phương pháp thu hoạch nông sản
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1 2.0
20%
1 1.0
10%
2
2.0
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
4
2.75
27.5%
5 
2
20%
2 4
40%
2
1.25
12.5%
13
10.0 
100%
PHÒNG GD VÀ ĐT BÙ ĐĂNG
TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Công nghệ 7
Năm học: 2014- 2015
Thời gian: 45phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
A.Khoanh tròn những đáp án mà em cho là đúng.
1. Những biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là:
A. Thủy lợi B. Làm ruộng bậc thang C. Canh tác	 D. Bón phân.
2. Vai trò của giống cây trồng là:
A. Tăng năng suất cây trồng	 B. Tăng chất lượng nông sản
C. Tăng năng suất, chất lượng nông sản D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.
3. Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt là:
A. Phục tráng – Nhân dòng – Nguyên chủng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.
B. Phục tráng – Nguyên chủng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.
C. Phục tráng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng – Giống đại trà.
D. Phục tráng – Giống đại trà – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng.
4. Tiêu chí giống cây trồng tốt là:
A. Sinh trưởng mạnh B. Chất lượng giống tốt và chống chịu được sâu bệnh.
C. Năng suất cao và chất lượng ổn định. D. Chất lượng tốt
5. Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm:
A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng.
B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành.
C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành.
D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng
6. Nếu dùng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì ?
A. Tăng vụ gieo trồng trong năm B. Giảm vụ gieo trồng trong năm C. Không tăng cũng không giảm
7. Bộ phận cây trồng bị thối do nguyên nhân:
A. Nhiệt độ cao 	 B. Vi khuẩn C. Nấm D. Vi rút
8. Công việc làm đất là:
A. Lên luống B. Thăm đồng	 C. Thu hoạch	 D. Cày, bừa
B. (1điểm). Ghi vào giấy tên các phương pháp thu hoạch nông sản:
Tranh 1 Tranh 2 Tranh 3 Tranh 4
II. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1 (2 điểm). Nêu sự khác nhau giữa biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn của kiểu biến thái côn trùng? 
Câu 2 (3điểm). 
a) Thế nào là biện pháp hóa học ? 
b) Biện pháp này có những ưu điểm, nhược điểm gì ? 
Câu 3 (2điểm). Trình bày các phương pháp tưới cây? 
®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm §Ò kiÓm tra hỌC KÌ I 
n¨m häc 2014 -2015
M«n: C«ng nghÖ 7
Thêi gian: 45 phót
tr¾c nghiÖm (3điểm)
Câu 1 (2điểm) Mçi c©u khoanh trßn ®óng ®­îc 0.25®
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
§¸p ¸n
A,C,D
D
C
B,C
C
A
B
A,D
Câu 2 (1điểm). Ghi tên phương pháp đúng mỗi tranh được : 0.25đ
- Tranh 1: Hái; Tranh 2: Nhổ; Tranh 3: Cắt; Tranh 4: Đào
ii. tù luËn (7điểm)
C©u
®¸p ¸n
§iÓm
1 (2đ)
* Sự khác nhau giữa hai kiểu biến thái của côn trùng:
- Biến thái hoàn toàn: 
+ Trải qua 4 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Nhộng->Sâu TT
+ Sâu non phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo thay đổi
- Biến thái không hoàn toàn: 
+ Trải qua 3 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Sâu TT
+ Sâu TT phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo không thay đổi, thay đổi kích thước
0.5
0.5
0.5
0.5
2 (3đ)
- Biện pháp hóa học: Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu bệnh
- Ưu điểm: Diệt nhanh, ít tốn công
- Nhược: Gây độc cho người, động vật, ô nhiễm môi trường(nước, không khí, đất), tốn nhiều chi phí
1.0
1.0
1.0
3 (2đ)
- Các phương pháp tưới cây:
+ Tưới ngập: Cho nước ngập tràn vào mặt ruộng
+ Tưới theo hàng: tưới vào gốc cây	
+ Tưới phun mưa: Nước được phun thành hạt nhỏ tỏa ra như mưa bằng hệ thống vòi tưới phun
+ Tưới thấm: nước được đưa vào rãnh luống để thấm dần vào luống 
0.5
0.5
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docDu00CA THI Hu1ECCC Ku00CC I MON CONG NGHu1EB8 7 (1).doc