SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN Mã đề thi 465 ĐỀ THI HỌC KÌ I – LỚP 12 Năm học: 2014-2015 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 60 phút (Lưu ý: làm bài trên phiếu trắc nghiệm) Câu 1: Một vật m chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số (cm) và (cm). Trong đó t tính bằng giây (s). Tốc độ dao động cực đại mà vật đạt được là A. 140 m/s. B. 1,0 m/s. C. 0,2 m/s. D. 1,4 m/s. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng bằng động năng. D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. Câu 4: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là A. . B. . C. U = 2Uo. D. . Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ dao động là A. 10 cm/s. B. 80 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 6: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng. D. một số bán nguyên lần bước sóng. Câu 7: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm và tần số 0,5 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. (cm). B. (cm). C. (cm). D. (cm). Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A. Câu 9: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2000. B. 2500. C. 2200. D. 1100. Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp , cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Biết L là cuộn cảm thuần. Khi đó được tính bởi A. . B. . C. . D. . Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động này có A. chu kì 0,2 s. B. biên độ 0,5 cm. C. tần số góc 5π rad/s. D. tần số 2,5π Hz. Câu 12: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W. B. W. C. 200 W. D. W. Câu 13: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 1,6 m. B. 0,8 m. C. 2,4 m. D. 3,2 m. Câu 14: Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 40 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Coi hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 15: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng và cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp u. Giá trị của L là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A. 5 cm. B. 1 cm. C. 7 cm. D. 3,5 cm. Câu 17: Dao động cơ học của con lắc trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. duy trì. B. tắt dần. C. tự do. D. cưỡng bức. Câu 18: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. B. Sóng âm không truyền được trong chân không. C. Sóng hạ âm và sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20 000 Hz gọi là sóng siêu âm. Câu 19: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , mắc nối tiếp với điện trở thuần . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Tổng trở của đoạn mạch bằng A. . B. . C. . D. . Câu 20: Mạch điện gồm R = 50, L = , C = mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều u = 120cos(100pt + ) V. Biểu thức dòng điện trong mạch là: A. i = 2,4cos100pt (A) B. i = 2,4cos100pt (A) C. i = 2,4cos(100pt + ) (A) D. i = 2,4cos(100pt + ) (A) Câu 21: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm. B. độ cao của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm. Câu 22: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi: A. cùng pha với li độ B. lệch pha so với li độ C. sớm pha so với li độ D. ngược pha với li độ Câu 23: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 4 cm/s. B. 4 m/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s. Câu 24: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 25: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình . Động năng của vật sẽ là A. . B. . C. . D. . Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành. C. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. D. Sóng dọc là là sóng truyền dọc theo một sợi dây. Câu 27: Đơn vị đo mức cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. ben (B). C. Oát trên mét vuông (W/m2). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2). Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở A. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s, khối lượng vật nặng là 200 gam. Lấy Độ cứng của lò xo bằng A. 100 N/m. B. 200 N/m. C. 10 N/m. D. 20 N/m. Câu 30: Đặt một điện áp vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện chậm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi A. . B. . C. . D. . Câu 31: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp thì A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộc cảm. B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện. Câu 32: Khi dòng điện xoay chiều có biểu thức qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện A. cùng pha với i. B. sớm pha hay trễ pha so với i tùy theo giá trị điện dung C. C. sớm pha đối với i. D. trễ pha đối với i. Câu 33: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và năng lượng dao động. B. biên độ và gia tốc. C. li độ và tốc độ. D. biên độ và tốc độ. Câu 34: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần . Điện áp hai đầu mạch . Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là A. . B. . C. . D. . Câu 35: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm A. B. C. D. Câu 36: Chất điểm có khối lượng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động (cm). Chất điểm có khối lượng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm so với chất điểm bằng A. . B. 2. C. 1. D. . Câu 37: Đặt điện áp vào hai bản cực của tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện bằng A. . B. . C. . D. . Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Một vật nhỏ có khối lượng m treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc bằng A. . B. . C. . D. . Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 20 m/s. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: