Trường THCS Tân Long. Đề thi HK I -2014-2015(Đề nghị) Môn: Địa lí7 Thời gian: 60 phút. I.Trắc nghiêm:(3đ) 1. Dân số thế giới tăng nhanh trong 2 thế kỉ: A.XIX- XX B.X X- X XI C.Cuối XI X- đầu XX D.XVIII- XI X. 2.Thế giới có bao nhiêu siêu đô thị? A.20 B.21 C.22 D.23 3.Rừng rậm xanh quanh năm là thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nào? A.Nhiệt đới. B.Xích đạo ẩm. C.Nhiệt đới gió mùa. D.Hoang mạc. 4.Hai hình thức tổ chức sản trong nông nghiệp ở đới ôn hòa là: A.Trang trại và Hợp tác xã. C.Hộ gia đình và trang trại. B.Gia đình và đồn điền. D.Đồn điền và trang trại. 5. Tổng sản phẩm công nghiệp ở đới ôn hòa chiếm bao nhiêu so với tổng sản phẩm toàn thế giới? A.2/3 B.3/4. C.1/2 d.4/3 6. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa là gì? A.Tai nạn từ các tàu chở dầu. B.Chất thải từ các nhà máy. C.Khí thải từ nhà máy và các phương tiện giao thông. D.Sự biến động của khí hậu toàn cầu. 7. Cây xương rồng là thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nào? A.MT đới ôn hòa B.MT đới lạnh. C.MtTđới nóng. D.MT hoang mạc. 8. Vấn đề cần giải quyết ở đới ôn hòa là: A.Thiếu nhân lực. C.Ô nhiễm môi trường. B.Thú quý hiếm bị tuyệt chủng. D.Dân số tăng nhanh. 9. Thế giới có mấy lục địa,châu lục? A.6 lục địa, 4 châu lục. C. 5 lục địa, 5 châu lục. B.4 lục địa, 5 châu lục. D.6 lục địa, 6 châu lục. 10. Diên tích của Châu Phi? A.40 triệu km2 B.36 triệu km2 C.30 triệu km2 D.32 triệu km2 11. Các môi trường tự nhiên ở Châu phi phân bố như thế nao? A.Trãi đều trên bề mặt Trái Đất. C.Giữa 2 chí tuyến. B.Đối xứng qua xích đạo. D.Xen kẻ nhau từ xích đạo đến cực. 12. Hoang mạc lớn nhất thế giới là: A.Atacama B.Xim sơn C.Xahara D. Calahari II. Tự luận:(7đ) Phân biệt điểm giống nhau và khác nhau giữa lục địa và châu lục?(2đ) Thế giới có những chủng tộc nào?Nêu đặc điểm từng chủng tộc? Theo em dựa vào đâu để phân biệt chủng tộc này với chủng tộc khác?(3đ) So sánh quần cư nông thôn với quần cư đô thị?(2đ) ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm:(3đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D B C B C D C D C B C II.Tự luận:(7đ) 1.Giống nhau:Đều là khối đất liền rộng lớn có biển và đại dương bao bọc. Khác nhau: Lục địa không tính các đảo Châu lục tính luôn các đảo. 2.Đăc điểm của 3 chủng tộc(2đ) Dựa vào đăc điểm hình thái bên ngoài(1đ) 3.Nêu đủ các yếu tố: MDDS, Nhà cửa, Hoạt động kinh tế, lối sống.của 2 kiểu quần cư. Mỗi đăc điểm: 0,25đ. MA TRẬN Chủ đề/ Mức độ Nhận biết Thông hiểu VDT VDC Chủ đề 1 -Dân số thế giới trong 2TK XI X- XX (TN) -Thế giới có 23 siêu đô thị(TN) -Tên, dặc điểm của các chủng tộc trên thế giới(TL) -So sánh quần cư nông thôn với quần cư đô thị(TL) -Cơ sở để phân biệt các chủng tộc(TL) 55% TSĐ à5,5đ %TSĐà2,5đ %TSĐà3đ CĐ 2 Nội dung 1 -Thảm thực vật tiêu biểu của MT XĐ ẩm(TN) 2,5%TSĐà0,25đ 100%TSĐà0,25đ Nội dung2 -2 hình thức tổ chức trong nông nghiệp ở đới ôn hòa(TN) -Tổng sản phẩm CN ở đới ôn hòa(TN) -Nguyên nhân gây ô nhiểm không khí ở đới ôn hòa(TN) -Vấn đề cần giải quyết ở đới ôn hòa(TN) 10% TSĐà1đ 100%TSĐà1đ Nội dung 4 Tên thực vật tiêu biểu trên hoang mạc(TN) 2,5%TSĐà0,25đ 100%TSĐà0,25đ CĐ 3 Nội dung 1 -Thế giới có 6 lục địa, 6 châu lục(TN) Phân biệt lục địa và châu lục(TL) 22,5%TSĐà2,25đ 20%TSĐà0,25đ 80%TSĐà2đ Nội dung 2 -Diện tích của Châu Phi(TN) -Sự phân bố các MT TN Châu Phi.(TN) -Hoang mạc Xa ha ra lớn nhất thế giới(TN) 7,5%TSĐà0,75đ 100%TSĐà0,75đ 100% TSĐà10đ 50% TSĐà5đ 30%TSĐà3đ 20%TSĐà2đ
Tài liệu đính kèm: