MA TRẬN - ĐỀ BÀI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Phép nhân và chia các đa thức 2 0.5 2 0.5 2 1,5 1 0.5 7 4 Phân thức đại số 2 0,5 1 0.25 3 1,5 6 2.25 Tứ giác 2 0.5 1 0.25 3 3 6 3.75 Đa giác. Diện tích đa giác 2 0.5 1 0.5 3 1 Tổng 4 1 9 3.25 9 5.75 22 10,0 A.PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) ( Khoanh tròn vào khẳng định đúng nhất trong các câu sau) Câu 1: Kết quả của phép tính (2x - 3) (2x + 3) bằng : A) 4x2 + 9 B) 4x2 - 9 C) 9x2 + 4 D) 9x2 - 4 Câu 2 :Kết quả phân tích đa thức -2x + 1 + x2 thành nhân tử là : A) (x - 1)2 B) (x +1)2 C) - (x + 1)2 D) - (x - 1)2 Câu 3: Kết quả phép tính : 20x2y6z3 : 5xy2z2 là: A) 4xy3z2 B) 4xy3z3 C) 4xy4z D) 4x2y4z Câu 4 : Phép chia đa thức 8x3 - 1 cho đa thức 4x2 + 2x + 1 có thương là A) 2x + 1 B) – 2x + 1 C) - 2x – 1 D) 2x-1 Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : A) (x-9) (x2+3x) B) x(x-9) C) x(x+3)(x-3) D) (x +3)(x -9) Câu 6: Tổng hai phân thức: là: A . 1 ; B . ; C . 3 D . A. 900 ; B . 1000 ; C . 1100 ; D . 1200 B.PHẦN II: TỰ LUẬN (7Đ) Bài 1(1,5đ) : Thực hiện phép tính sau: a) 4x2y3. x3y b) (5x – 2) (25x2 +10x+ 4) Bài 2: ( 1,5 đ) Cho biểu thức: A = () . a)Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định b)Rút gọn biểu thức A c)Tính giá trị của biểu thức A khi x= 4. Bài 3 (3,5đ): Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD, AB<CD), các đường cao AH, BK a)Tứ giác ABKH là hình gì? b)Chứng minh : DH = CK c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. Chứng minh ABCE là hình bình hành. d) Tính diện tích tam giác ADH, tứ giác ABKH biết AB = 6cm, AH 4 cm và DH=3cm Bài 4 (0,5đ) : Cho và 2a > b > 0..Tính giá trị của biểu thức ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PhầnI. Trắc nghiệm khách quan (3Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D C C B D D A D C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II. Tự luận (7Đ) Câu Nội dung đáp án Điểm thành phần Tổng điểm 1 a) Kết quả: 2x5y3 b) Kq: 125x3 – 8 0,75 0,75 1,5 2 ĐKXĐ: , A= . = c) Với x = 4 Thay vào Ta có A = 0,5 0,25 0,5 0,25 1,5 3 - Vẽ hình ghi GT, KL đúng a) Chứng minh được AH// BK Tứ giác ABKH có AH // BK nên là hình bình hành mà góc H = 900 nên ABKH là hình chữ nhật b) Xét tam giác HAD có và tam giac KBC () có : AD = BC ( ABCD là hình thang cân) ( ABCD là hình thang cân) Do đó (ch-gn) =>DH = CK c) AD = AE, (t/c đối xứng trục) =>AE = BC, Tứ giác ABCE có AE//BC, AE = BC nên là hình bình hành d) 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 3,5 Câu 4 Ta có 4a2 + b2 = 5ab ó4a2 – 5ab2 4a- b) (a-b) = 0 (1) Do 2a > b >0 => 4a > b => 4a-b > 0 Nên từ (1) => a-b = 0 hay a = b => 0,25 0,25 0,5 Chú ý : (Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Nhận xét - Hướng dẫn: GV nhận xét ý thức của HS trong giờ làm bài kiểm tra : ý thức chuẩn bị dụng cụ học tập , thái độ trong khi kiểm tra , tính tự giác , tinh thần , thái độ . Dặn dò : Ôn tập lại các kiến thức đã học trong học kỳ I
Tài liệu đính kèm: