Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT BẮC DUYÊN HÀ

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1114Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT BẮC DUYÊN HÀ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT BẮC DUYÊN HÀ
Trường THPT BẮC DUYÊN HÀ
Đề số 1
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2016 – 2017
Môn TOÁN
Lớp 11A5
Phần I: Trắc Nghiệm ( 6 điểm)
1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A. 	B. 
C. 	D. 
2. Tìm TXĐ của hàm số .
A. 	B. 
C. 	D. 
3. Tính tích của GTLN và GTNN của hàm số : 
A. 4	B. 2	C. 0	D. 1
4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : 
	A .-3	 	 B. -2 	 C. 1 D.0
5. Một cửa hàng có 9 quyền sách Toán, 12 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hoá. Hỏi người bán hàng có bao nhiêu cách sắp sách lên kệ sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? Biết những quyển sách này đều là Sách giáo khoa lớp 11.
A. 6	B. 9!.12!.3!	C. 36.9!.12!	D. 9!.12!.33!
6. Bạn A có 7 cái bút chì và 8 cái bút mực. Hỏi có bao nhiêu cách để bạn An chọn một chiếc bút ?
A. 15	B. 7	C. 8	D. 56
7. Nga đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua quà tặng bạn. Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút, vở và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở và 8 loại thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm một vở và một thước?
A. 280	B. 35	A. 56	D. 20
8. Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển tiếng Anh khác nhau và 6 quyển Lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển khác loại?
A. 80	B. 60	C. 480	D. 188
9. Lớp 11A1 có 41 học sinh trong đó có 21 bạn nam và 20 bạn nữ. Thứ 2 đầu tuần lớp phải xếp hàng chào cờ thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 21 bạn nam xen kẽ với 20 bạn nữ?
A. 	B. 	C. 	D. 
10. Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
11. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
12. Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển là
A. 13733720 và 107060590	B. 27090504 và 10704020
C. 1537402 và 1256314	D. 23470380 và 2547490
13. Giải phương trình: 
A. 	B. 	C. 	D. 
14. 1 Hộp đựng 20 viên bi gồm 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để có ít nhất 1 viên màu xanh.
A. 	B. 	C. 	D. 
15. Một cấp số cộng có , . Giá trị là :
A. 24	A. 32	C. 30	D. 35
16. Xét dãy số với . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Dãy (un) là dãy số tăng và bị chặn
B. Dãy số (un) là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên
C. Dãy (un) là dãy số bị chặn trên
D. Dãy (un) là dãy số bị chặn dưới
17. Cho dãy số với ; biết . là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
A. Thứ ba	B. Thứ năm	C. Thứ sáu	D. Thứ tư
18. Cho dãy số với , , , , . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
19. Ảnh của M(-2; 3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm M’ có tọa độ
A. (-1; 6)	B. (1; -6)	C. (-3; 0)	D. (6; -1)
20. Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2). Phép tịnh tiến theo vecto biến A thành điểm nào sau đây
A. 	B. 	C. 	D. 
21. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng. Ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho. Ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép đối xứng qua trục Ox:
A. 	B. 
C. 	D. 
23. Ảnh của đường thẳng qua phép vị tâm tại gốc tọa độ tỉ số ½ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
24. Ảnh của đường tròn (C): qua phép vị tự và 
A. (C’): 	B. (C’): 
C. (C’): 	D. (C’): 
Phần II: Tự Luận (4 điểm)
Giải các phương trình lượng giác sau:
a. 
b. 
c. 
Chứng minh : 
Cho tứ diện ABCD, gọi I, J, K lần lượt là trung điểm AB, BC, DA. Gọi E, F lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và BCD.
Tìm giao tuyến của (AID) và (BKC); (JAD) và (ICD).
Tìm giao điểm của AF và (IJK).
Chứng minh AC//(IJK), EF//(ABC).
Gọi M là trung điểm CD, H là giao điểm của AF và BE. Tính và chứng minh H là trung điểm của IM. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_lop_11.doc