Đề thi hóa 12 học kì I

doc 23 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1470Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi hóa 12 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi hóa 12 học kì I
ĐỀ 1(2008 -2009)
1. Trong các công thức sau công thức nào là công thức của xenlulozơ:
	A. [C6H7O2(OH)2]n	B. [C6H7O2(OH)3]n	C. [C6H5O2(OH)3]n	D. [C6H5(OH)5]n
2. Khi thủy phân peptit bằng dd axit hay bazơ thì giai đoạn sau cùng ta được:
	A. các đa axit	B. các loại aminoaxit	C. glixerol	D. các gluxit
3. Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 (dư), giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng Ag tối đa thu được là 
A. 24,3 gam. 	B. 21,6 gam.	C. 32,4 gam	D. 16,2 gam. 
4.Có 3 chất: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
	A. quỳ tím và Na	B. dd Na2CO3 và Na	
C. dd NaHCO3 và dd AgNO3	D. dd AgNO3/NH3 và quỳ tím
5. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là:
	A. propyl fomat	B. etyl axetat	C. metyl axetat	D. metyl fomat
6. Tơ gồm 2 loại:
	A. tơ hóa học và tơ tổng hợp	B. tơ hóa học và tơ thiên nhiên
	C. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo	D. tơ thiên nhiên và tơ bán tổng hợp
7. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A. dd HCl và dd Na2SO4. 	B. dd KOH và CuO. 
C. dd KOH và dd HCl. 	D. dd NaOH và dd NH3. 
8. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Kim loại thường dùng để làm vật liệu dẫn điện hay nhiệt là:
	A. chỉ có Cu	B. chỉ có Cu, Al	C. chỉ có Fe, Pb	D. chỉ có Al
9. KLPT trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ này 
	A. 25.000	B. 30.000	C. 28.000	D. 35.000
10. Axit nào sau đây khi phản ứng với glixerol sã tạo ra tristearin?
	A. C15H31COOH	B. C17H31COOH	C. C17H33COOH	D. C17H35COOH
11. Thủy phân trong cùng điều kiện thích hợp cho hỗn hợp sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo có thể có của este là:
	A. CH3-COO-CH=CH2	B. CH2=CH-COO-CH3	
C. HCOO-CH=CH-CH3	 	D. HCOO-CH2-CH=CH2
12. Số đồng phân este của C4H8O2 là:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
13. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 0,89(g) X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
 	A. H2N-CH2-COOH 	B. CH3-CH(NH2)-COOH 
 	C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH 	D. C3H7-CH(NH2)-COOH 
14. Số đồng phân amin bậc hai của C4H11N là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
15. Cho 0,1mol A ( -aminoaxit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử) phản ứng với HCl tạo ra 11,15g muối. Chất A là chất nào trong các chất sau đây:
	A. Glyxin	B. Alanin	C. Phenylalanin	D. Valin
16. Phát biểu nào sau đấy không đúng:
	A. phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn
	B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol
	C. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol
	D. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch
17. Đốt cháy một este X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại:
	A. este no đơn chức	B. este mạch vòng đơn chức
	C. este có một liên kết C=C cghưa biết mấy chức	D. este hai chức no
18. dãy các chất đều tác dụng với alanin
	A. HCl, NaOH, NaCl, Cu(OH)2.	B. HBr, NaOH, CH3OH, AgNO3.
	C. NaOH, HCl, CuCO3, CuO.	D. HBr KOH, Al2O3, Cu
19. Trong các polime sau đây: tơ tằm(1); tơ enang(2); tơ axetat(3); bông(4); tơ visco(5); len (6); tơ nilon(7).Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. 3,4,5.	B.1,3,5,7	C.2,3,7	D.2,3,6,7
20. Thuốc thử dùng nhận biết các dd glucozơ, glixerol, propan-2-ol và lòng trắng trứng là:
	A. Cu(OH)2	B. dd AgNO3/NH3	C. dd NaOH	D. dd HNO3
21. Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm 2 amin đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đđ, thu được 22g CO2 và 14,4g H2O. Vậy CTPT của 2 amin là:
	A. C3H7N và C4H9N	B. C3H9N và C4H11N	
C. C2H5N và C3H7N	D. C2H7N và C3H9N
22. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tất cả các chất trong dãy chất nào?
	A. anilin, alanin, metylamin	B. glucozơ, axit glutamic, glixerin
	C. glixin, axitglutamic, metylamin	D. glixerol, metylamin, alanin
23. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là:
 A. protein luôn có nguyên tử nitơ trong phân tử	
 B. protein luôn có nhóm chức –OH trong phân tử
 C. protein luôn là chất hữu cơ no	
 D. protein luôn có KLPT lớn hơn
24. Hai chất đồng phân của nhau là:
	A. saccarozơ và glucozơ 	B. mantozơ và glucozơ 
C. fructozơ và mantozơ 	D. glucozơ và fructozơ
25. Cho các chất: X: glucozơ; Y: saccarozơ; Z: tinh bột; T: glixerol; H: xenlulozơ. Những chất bị thủy phân
	A. X,Z,H	B. X,T,H	C. T,Y,H	D. Y,Z,H
26.Để phân biệt da thật và da nhân tạo (P.V.C) nhờ tính chất:
	A. đem đốt, da thật không cháy, da nhân tạo cháy có mùi khét 	 
B. da nhân tạo mỏng, da thật dày
	C. đem đốt, da thật cháy có mùi khét, da nhân tạo không cháy 
D. A, C đều đúng
27. Xà phóng hóa hoàn toàn 8,8g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:
	A.8,56g	B. 3,28g	C. 10,4g	D. 8,2g
28. Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các e tự do trong kim loại gây ra?
	A. tính cứng	B. tính dẻo	C. tính dẫn điện và nhiệt	D. ánh kim
29. Cho 4 kim loại Al,Fe, Mg,Cu và 4 dd ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào khử được cả 4 dd muối?
	A. Fe	B. Mg	C. Al	D. tất cả đều sai
30.Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
	A. bị oxi hóa	B. tính oxi hóa	C. bị khử	D. tính oxi hóa-tính khử
31. Để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 14g chất béo cần 15 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit củaloại chất béo trên là:
	A. 5	B. 5,6	C. 6	D. 6,5
32. Polime (-NH[CH2]5-CO-)n được điều chế bằng loại phản ứng nào sau đây:
	A. trùng hợp	B. trùng ngưng	C. cộng hợp	D. trùng hợp và trùng ngưng
33. Đun nóng lipit cần dùng vừa đúng 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng glixerol thu được là:
	A. 13,8kg	B. 6,975 kg	C. 4,6kg	D. 55,7kg
34.Đun 12g axit axetic với 13,8g ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác)đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
	A. 50,5%	B. 75,5%	C. 62,5%	D. 55,7%
35. Vinyl fomat phản ứng được với tất cả các chất nào trong các dãy dưới đây:
	A. NaOH, HCl, Na, H2	B. HCl, Br2, NaOH, Al(OH)3
	C. NaOH, Br2, AgNO3/NH3, H2	D. KOH, Na2O, Br2, Na2CO3
36. Đem 4,2g este hữu cơ đơn chức no X, xà phòng hóa bằng dd NaOH dư thu được 4,76g muối. CT của X:
	A. CH3COOCH3	B. CH3COOC2H5	C. HCOOCH3	D. HCOOC2H5
37. Hợp chất A có CTPT C3H7O2N. Biết A làm mất màu dd brom thì A thuộc loại chất:
	A. tạp chức amin và ancol	B. amino axit	
C. muối amoni của axit hữu cơ	D. A,B,C đều đúng
38. Cho m(g) glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dd nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là:
	A. 33,7g	B. 56,25g	C. 20g	D. trị số khác
39. Hòa tan hoàn toàn 2,3g Fe, Mg, Al bằng dd H2SO4 vừa đủ; thì thoát ra 2,016 lít H2(d0kc) và được m gam muối; giá trị của m là:
	A. 19,58	B. 11,42g	C. 10,94	D. chưa tính được
40. Cho thanh kẽm vào dd HCl, sau đó cho dd CuSO4 vào thì quá trình hoàn tan kẽm xảy ra:
	A. nhanh hơn	B. chậm hơn	C. không đổi	D. không xảy ra
ĐỀ 2 ( 2009 -2010)
1. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp.	B. este hóa.	C. trùng ngưng.	D. trao đổi.
2. H2N – CH2 – COOH trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây:
	A. HCl	B. H2SO4	C. NaOH	D. Cu(OH)2
3. Công thức: (-HN-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n . Polime này thuộc loại
	A. tơ nilon	B. tơ visco	C. cao su	D. chất dẻo
4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là 
A. ancol etylic, anđehit axetic. 	B. glucozơ, anđehit axetic. 
C. glucozơ, etyl axetat. 	D. glucozơ, ancol etylic. 
5.Cho 50 ml dd glucozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/ NH3 thu được 2,16g Ag. CM của dd
	A. 0,2M	B. 0,02M	C. 0,4M	D. 0,04M
6. Chất nào sau đây phản ứng được với tất cả các chất trong dãy: Na, Cu(OH)2/OH- và dd AgNO3/NH3
	A. glixerol	B. glucozơ	C. protein	D. alanin
7. Hợp chất không tham gia phản ứng thuỷ phân
	A. tinh bột	B. peptit	C. protein	D. glucozơ
8. Chất béo triolein phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
	A. Na, NaOH, Cu(OH)2, H2	B. H2O/H+, NaOH, Cu(OH)2, Br2
	C. KOH, H2, Br2, AgNO3/NH3	D. NaOH, H2, Br2, H2O/H+
9.Dùng nước brom không thể phân biệt được hai chất (đựng riêng biệt)
	A, benzen và anilin	B. anilin và phenol	C. benzen và phenol	D. vinylamin và etylamin
10. Khi thuỷ phân 200 g protein thu được 30g glixin. Nếu phân tử khối của A là 20000 thì số mắc xích glixin trong phân tử là:
	A. 60	B. 40	C. 80	D. 30
11. Từ 1 tấn bột sắn chứa 20,8% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, biết hiệu suất của quá trình là 70%
	A. 616	B. 1257	C. 792	D. 880
12.Este vinyl axetat tạo thành khí cho các chất nào sau đây phản ứng với nhau
	A. CH3COOH và CH2=CHCl	B. CH3COOH và C2H4
	C. CH3COOH và C2H2	D. CH3COOH và CH2=CH-CH2 – OH
13. Để nhận biết các dd sau: lòng trắng trứng, glucozơ, saccarozơ ta có thể dùng:
	A. H2/Ni, t	B. dd AgNO3/NH3	C. Cu(OH)2	D. dd HNO3 đặc
14. Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của polietilen là:
	A. 15000	B. 13000	C. 12000	D. 17000
15. Ứng với CTPT C4H9O2N có bao nhiêu aminoaxit đồng phần:
	A. 5	B. 6	C. 3	D. 4
16. Poli ( metylmetacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng
	A. CH3COO-CH=CH2	B. CH2=C(CH3)COOC2H5	
C. CH2=C(CH3)COOCH3	D. CH2=CH-COOCH3
17. Tính chất vật lí nào dưới đây không do các e tự do trong kim loại gây ra?
	A. ánh kim	B. tính cứng	C. dẫn điện và nhiệt	D. tính dẻo
18. Cho 5,1g este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH thu được muối và 2,3g ancol etylic. CTCT của este
	A. CH3COOC2H5	B. HCOOC2H5	C. C2H5COOC2H5	D. C2H5COOCH3
19. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
	A. Ag + dd Cu(NO3)2	B. Cu + dd AgNO3	
C. Zn + dd Pb(NO3)2	D. Fe + dd Cu(NO3)2
20. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại: kim loại có tính
	A. khử, nó bị oxi hoá thành ion âm	 B. khử, nó bị oxi hoá thành ion dương
	C. tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm	 D. tính oxi hoá, nó bị khử thành ion dương
21. Chọn câu phát biểu sai:
	A. từ 3 - aminoaxit khác nhau có thể thu được 6 tripeptit đồng phân
	B. Tripeptit là những phân tử chứa hai liên kết peptit
	C. Đipeptit là những phân tử chứa hai gốc - aminoaxit
	D. các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo hợp chất có màu tím
22. Trong các tên gọi dưới đây tên gọi nào phù hợp với chất: CH3 – CH ( CH3) – NH2
	A. metyletylamin	B. etylmetylamin	C. isopropylamin	D. isopropanamin	
23. Số đồng phân amin bậc 2 ứng với CTPT C4H11N
	A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
24. Hoà tan hoàn toàn 15,4g hh Mg, Fe trong dd HCl dư thấy có 0,6g khí hiđro bay ra. Khối lượng muối khan tạo thành
	A. 35,7	B. 53,7	C. 36,7	D. 63,7
25. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể tham gia phản ứng
	A. thuỷ phân	B. đổi màu dd iot	C. với Cu(OH)2	D. tráng gương
26. Fe, Zn, Cu, Sn và bốn dd muối: NiCl2, AgNO3, CuCl2, Pb(NO3)2. KL tác dụng được với cả 4 muối
	A. Zn, Sn	B. Zn, Fe	C. Fe, Sn	D. Fe, Cu
27. Chất béo là trieste của axit béo với
	A. etylen glycol	B. glixerol	C. glucozơ	D. ancol etylic
28. Có bao nhiêu este có CTPT C4H8O2 là đồng phân cấu tạo cảu nhau
	A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
29. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là 
A. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH. 
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH. 
C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH. 
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH. 
30. Dd làm quỳ tím hoá xanh là
	A. CH2OH-CH2OH	B. C6H5NH2	C. CH3CH2NH2	D. H2N-CH2-COOH
31. Tính oxi hoá của các ion dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần
	A. Zn2+Fe2+>Ni2+>H+>Fe3+>Ag+ 
 C. Zn2+<Fe2+<Fe3+<Ni2+<H+<Ag+ D. Zn2+<Fe2+<Fe3+<Ni2+<H+<Ag
32. Đun hh glixerol và axit panmitic, axit stearic có chất xúc tác có thể thu được mấy trieste?
	A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
33. Đốt cháy hh X gồm hai este no đơn chức mạch hở thu được 3,6g H2O và V lít CO2 (đktc). V?
	A. 3,36	B. 2,24	C. 4,48	D. 1,12
34. Để phân biệt : H2N-CH2-COOH, C6H5NH2, CH3CHO, CH2OH-CH2OH ta có thể dùng thuốc thử gồm
	A. Cu(OH)2, quỳ tím	B. Cu(OH)2, nước brom	
C. quỳ tím và nước brom	D. dd AgNO3/ NH3, quỳ tím
35. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất
	A. CH3-NH-CH3	B. C6H5NH2	C. CH3-NH2	D. NH3
36. X là một aminoaxit no,mạch hở. Nếu trung hoà 0,01 mol X cần 100ml dd HCl 0,1M. Còn nếu trung hoà 0,02 mol X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Công thức của X có dạng chung là
A. H2N-R-COOH 	B. (H2N)2-R-COOH 
C. H2N-R-(COOH)2 	D. H2N-R-(COOH)4
37. Cho sơ đồ phản ứng sau: anilin phenyl amoni clorua anilin
	Các chất X, Y lần lượt là:
	A. NaCl, NaOH	B. HCl, H2O	C. HCl , Br2	D. HCl, NaOH
38. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dd CuSO4 0,5 M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra , sấy khô, cân nặng 51,38 gam . Khối lượng Cu thoát ra là
	A. 0,64 gam	B. 1,28 gam	C. 1,92 gam 	D.2,56 gam
39. công thức phân tử C4H6O2 . Công thức cấu tạo của X là:
	A. CH3-COO-CH=CH2	B. CH2=CH-COO-CH3
	C. HCOO-CH=CH-CH3	 	D. HCOO-CH2-CH=CH2
40. Đun nóng 4,4 g este X có CTPT C4H8O2 với dd NaOH vừa đủ. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 4,8g muối rắn khan. CTCT thu gọn của X là:
	A. C2H5COOCH3	B. HCOOC3H7	C. CH3COOC2H5	D. HCOOCH(CH3)2
ĐỀ 3 ( 2010 -2011)
I. PHẦN CHUNG (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Tên gọi của amin nào sau đây không đúng ?
A. C6H5NHCH3 metylphenylamin.	B. CH3CH(NH2)CH3 propylamin.
C. CH3CH2CH2NH2 propan-1-amin .	D. CH3NHCH3 đimetylamin.
Câu 2: Cho các dd: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dd trên, số dd có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 2.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 3: Chọn dãy kim loại có độ dẫn điện giảm dần.
A. Ag; Al; Cu; Fe.	B. Al; Ag; Cu; Fe.	C. Fe; Al; Cu; Ag.	D. Ag; Cu; Al; Fe.
Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poliacrilonitrin.	B. poli(etylen terephtalat).
C. polistiren.	D. poli(metyl metacrylat).
Câu 5: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau ?
A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 6: Cho 0,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào dd HCl dư. Kết thúc phản ứng, thu được 0,448 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng, được chất rắn khan có khối lượng là
A. 2,28 gam.	B. 1,57 gam.	C. 2,32 gam.	D. 2,99 gam.
Câu 7: Kim lọai nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dd muối Fe(NO3)2 ?
A. Cu.	B. Sn.	C. Ni.	D. Zn.
Câu 8: Chọn amin có thể dùng điều chế nilon -6,6.
A. Benzylamin.	B. Phenylamin.
C. Hexametylenđiamin.	D. Hexylamin.
Câu 9: Dựa vào các phương trình phản ứng xảy ra dưới đây, chọn dãy sắp xếp tác nhân có tính oxihóa tăng dần.
	Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag (1) Fe3+ + Cr2+ → Cr3+ + Fe2+ (2)
A. Ag+, Fe3+, Cr3+ .	B. Cr3+, Fe3+, Ag+.	C. Fe2+, Cr2+, Ag.	D. Cr3+, Ag+, Fe3+.
Câu 10: Một aminoaxit A có dạng H2NR(COOH)2 phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH được 9,55 gam muối. Phân tử khối của A là
A. 135.	B. 147.	C. 174.	D. 121.
Câu 11: Cho các dãy chuyển hóa: Glixin A X; Glixin B Y.
X, Y lần lượt là:
A. ClH3NCH2COOH ; H2NCH2COONa.	B. ClH3NCH2COONa ; H2NCH2COONa.
C. ClH3NCH2COOH ; ClH3NCH2COONa.	D. Đều là ClH3NCH2COONa.
Câu 12: Số chất trong dãy: phenol, anilin, glyxin, propylamin, axit glutamic phản ứng được với dd HCl là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
Câu 13: Khi thủy phân xenlulozơ ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ.	B. glixerol.	C. glucozơ.	D. saccarozơ.
Câu 14: Hòa tan 3,76 gam hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào 150 ml dd AgNO3 1M. Khi kết thúc phản ứng được dd X và chất rắn Y. Trong Y có
A. Ag.	B. Ag, Fe, Cu.	C. Ag, Cu.	D. Ag, Fe.
Câu 15: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Ala-Gly-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 16: Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng (kg) nguyên liệu là
A. 1760,9.	B. 5100,0.	C. 2515,5.	D. 5031,0.
Câu 17: Đun nóng 8,8 gam etyl axetat với 100ml dd NaOH 0,5M. Khi phản ứng kết thúc thúc, cô cạn dd thu được chất rắn có khối lượng là
A. 4,1 gam.	B. 3,5 gam.	C. 8,2 gam.	D. 10,8 gam.
Câu 18: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X phản ứng với dd NaOH đun nóng được khí Y làm xanh giấy quỳ tím ẩm và muối Z. Cho Z tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được CH4. X là
A. C2H5COONH4.	B. H2NCOOC2H5.	C. H2NCH2COOCH3.	D. CH3COONH3CH3.
Câu 19: Este X được điều chế từ amino axit Y và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X thu được 17,6 gam khí CO2; 8,1 gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). X là
A. H2NCH(CH3)COOC2H5.	B. H2N(CH2)2COOC2H5.
C. H2NCH2COOC2H5.	D. H2NCH2CH2COOCH3.
Câu 20: Xét các polime sau: ( CH2-CH2 )n ; ( CH2-CH=CH-CH2 )n ; ( NH-CH2-CO )n .
Các monome tương ứng lần lượt là
A. CH2=CHCl ; CH2=CH-CH=CH2 ; H2N-CH2-COOH.
B. CH2=CH2 ; CH3-CH=CH-CH3 ; H2N-CH2-COOH.
C. CH2=CH2 ; CH2=CH-CH=CH2 ; H2N-CH2-COOH.
D. CH2=CH2 ; CH3-CH=C=CH2 ; CH3CH(NH2)COOH.
Câu 21: Để xà phòng hoá hoàn toàn 61,6 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 700 ml dd NaOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.	B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.	D. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7.
Câu 22: Hai chất hữu cơ (X1) và (X2) đều có khối lượng phân tử bằng 60. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. (X2) phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. (X1), (X2) lần lượt là
A. (CH3)2CHOH; HCOOCH3.	B. CH3COOH; HCOOCH3.
C. HCOOCH3; CH3COOH.	D. CH3COOH; CH3COOCH3.
Câu 23: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 24: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây:
A. Tham gia phản ứng thủy phân.	B. Lên men tạo ancol etylic.
C. Tính chất poliol.	D. Tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 25: Poli(vinyl axetat) là hợp chất cao phân tử, hình thành do sự trùng hợp của
A. CH3COOCH=CH2.	B. CH2=CHCOOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3.	D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 26: Để phân biệt các dd: anđehit axetic, glucozơ, glixerol, có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?
A. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2.	B. HNO3 và AgNO3/NH3.
C. Nước brom và NaOH.	D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Câu 27: Một thanh sắt nặng 110 gam phản ứng với 200ml dd CuSO4. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được thanh kim lọai nặng 111,6 gam. Nồng độ mol/lít của dd CuSO4 ban đầu là
A. 1.5M	B. 1,0M.	C. 0,5M.	D. 2,0M.
Câu 28: Cho m gam anilin tác dụng với dd HCl dư. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị m là
A. 13,95.	B. 11,16.	C. 8,928.	D. 18,60.
Câu 29: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 gam. Giá trị của a là
A. 20,0.	B. 13,5.	C. 15,0.	D. 30,0.
Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd HCl nhưng không tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Mg, Al.	B. Fe, Al, Cr.	C. Cu, Fe, Al.	D. Cu, Pb, Ag.
Câu 31: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A. Tinh bột.	B. Saccarozơ.	C. Glucozơ.	D. Xenlulozơ.
Câu 32: Chỉ ra nhận xét không đúng :
Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
B. là đồng phân của nhau.
C. đều có phản ứng với dd AgNO3 trong amoniac.
D. đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Hoa_HKI_HTB.doc