Đề thi hết học kỳ II năm học: 2005 – 2006 môn thi: Toán 7

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 814Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi hết học kỳ II năm học: 2005 – 2006 môn thi: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi hết học kỳ II năm học: 2005 – 2006 môn thi: Toán 7
phòng gd huyện yên mô
trường thcs yên mỹ
đề thi hết học kỳ II 
 năm học: 2005 – 2006
Môn thi: toán 7
Thời gian: 45 phút
I . phần trắc nghịêm (4 điểm)
 Trong các câu có các lựa trọn A,B,C,D chỉ khoanh tròn vào chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ Đ hoặc S nếu câu khẳng định đúng hoặc sai
a) Mọi số hữu tỉ khác 0 đều là đa thức bậc 1 Đ S
b) Số 0 là đa thức bậc 0 Đ S
Câu 2: Nhóm đơn thức nào dưới đây là nhóm đơn thức đồng dạng:
A. -6 ; 1 ; -6x ; 1x 	B. 8x3y2z; -2x2y3z ; -0,4x3y2z
C. -0,5x2 ; (- - 1)x2 ; 	D . 2x2y2 ; 2(xy)2 ; -3x2y
Câu 3: Giá trịcủa biểu thức P = x2y – 2xy2 + 1 tại x = 1 ; y = -1 là:
A. - 	B. -1	C.-2	D. 2
Câu 4: Đa thức f(x) = x2 – 2x có các nghiệm là:
A. 0	B. 0 ; 1	C. 0 ; 2	D. 1 ; 2
Câu 5: Chu vi của tam giác cân có 2 cạnh bằng 3cm và 7cm là:
A .13cm	B. 10cm	C. 17cm	D. không tính được
Câu 6 Cho MNP (hình bên) ta có:	M	
A . NP > MN >MP	B . MN<MP<NP	
C . MP>NP>MN	D . NP<MP<MN	 680 400	
	N	P	
Câu 7: Gép mỗi ý ở cột trái với 1 ý ở cột phải để được khẳng định đúng:
Điểm cách đều 3 đỉnh của một tam giác là	 1) Giao điểm 3 đường cao tam giác đó 
 Điểm cách đều 3 cạnh của một tam giác là	2) Giao điểm 3 đường trung trực của	 tam giác đó
	3) Giao điểm 3 đường phân giác của 	 tam giác đó	
II .phần tự luận
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
2
2
4
5
7
7
7
5
2
2
N=44
Câu 1: Điểm kiểm tra toán học kỳ II của lớp 7A được thống kê như sau:
a) Biểu diễn bằng sơ đồ đoạn thẳng.
b) Tìm số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A ,đường cao AH .Biết: AB = 5 cm; BC = 6 cm
Tính độ dàI các đoạn thẳng BH ; AH
 Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. CMR: Ba điểm A, G, H thẳng hàng
..
Đáp án và biểu điểm toán 7
 I .Trắc nghiệm (4 đ)
Câu 1: (0,5 đ) 	a. S	b. S
Câu 2 (0,5 đ)	C
Câu 3	(0,5 đ)	B
Câu 4	(0,5 đ)	C
Câu 5	(0,5 đ)	C
Câu 6	(0,5 đ)	C
Câu 7	(1 đ)	a->2 (0,5 đ)	b->3 (0,5 đ)
II.Tự luận (6 đ)
Câu 1 (3đ)
a) (1đ) n	
 7 - ---------------------------------------------
6 - 
5 ------------------------------------------------------
4 -------------------
3 -
2 ------------------------------------------------------------------
1 -
0
	 	1	2	3	4	5	6	7	8	9	10 x
b) (1đ) = = = 5,5
c) (1đ) M0 = 5 ; 6 ; 7	
 G
	 A
Câu 2 (3đ) vẽ hình , ghi GT , KL (0,5 đ) 
a) Tính BH = 3 cm (0,5đ) 5cm
 Tính AH = 4 cm (0,5đ) 	
b) (1,5đ)	 	
 B H 6cm C

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan7_hkii.doc