ĐỀ 01 KÌ THI HẾT HỌC KÌ I LỚP 9 Năm học 2016 - 2017 MÔN THI: HÓA 9 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề bài gồm 2 trang) Đề bài: I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Axit clohidric tác dụng với tất cả những dãy chất nào sau đây: A. MgO; Ag; Na2CO3; CuSO4; NaOH B. CuO; NaHCO3; CuSO3; Mg; NaOH C. CuSO3; Ag; Na2CO3; CuSO4; NaOH D. CuO; NaHCO3; CuSO4; Mg; NaOH Câu 2: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần ? A. K; Mg; Cu; Al B. Mg; Al; Cu; K C. K; Al; Mg; Cu D. K; Mg; Al; Cu Câu 3: Có hai chất bột màu trắng: Na2O; CaO có thể dùng chất nào để nhận biết: A. Nước B. Axit clohidric C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím ẩm Câu 4: Hóa chất dùng để sản xuất khí Cl2 trong công nghiệp là: A. MnO2 và HCl B. NaCl C. HCl D. Nước Câu 5: Khối lượng quặng hematit chứa 60% Fe2O3 cần thiết để sản xuất được 1 tấn gang chứa 95% Fe. Biết hiệu xuất của quá trình là 80% là: A. 2,26190 tấn B. 1 tấn C. 2, 82738 tấn D. 1,37514 tấn Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 18 gam một kim loại M cần dùng 800 ml dung dịch HCl 2,5 M. Kim loại M là kim loại nào sau đây? A. Ca B. Mg C. Al D. Fe Câu 7: Dung dịch KOH tác dụng với tất cả những dãy chất nào sau đây: A. SO2; HCl; AgNO3; Cu B.CuO; SO2; HCl; AgNO3 C. SO2; HCl; AgNO3; Na2CO3 D. NaHCO3; SO2; HCl; AgNO3 Câu 8: Kim loại nào tác dụng được với axit sunfuric đặc, nguội hoặc axit nitric đặc, nguội A. Magie B. Sắt C. Nhôm D. Vàng Câu 9: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm một loại hợp chất vô cơ: A) CuO; CuCl2; KMnO4; HCl B) Ca(OH)2; KOH; NaOH; Fe(OH)3 C) H2SO4; HNO3; KCl; HBr D) SO2; N2O5; Al2O3; H2SiO3 Câu 10: Các kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl A) Al; Mg; Fe; Cu B) Na; Pb; Mg; Sn C) Ag; Ca; Zn; Mg D) Cu; Ag; Pb; Au Câu 11: Cho 11,2g hỗn hợp gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 50% về khồi lượng) vào dung dịch axit HCl dư thì thể tích khí H2 thu được ở đktc là: A) 2,24 lit B) 4,48 lit C) 1,12 lit D) Chưa tính được Câu 12: Hai chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch: A) NaCl và Ba(OH)2 B) NaOH và MgCl2 C) CaCl2 và HCl D) KNO3 và FeCl2 Câu 13: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch kiềm: A) Al B) Fe C) Cu D) Ag Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không đúng khi cho lá đồng vào dung dịch muối bạc nitrat: A) Dung dịch chuyển dần thành màu xanh. B) Lá đồng tan dần. C) Sủi bọt khí không màu. D) Kim loại bạc bám ngoài lá đồng. Câu 15: Trong các phân bón hóa học sau: CO(NH2)2; NH4NO3; (NH4)2SO4; (NH4)2HPO4 thì phân bón nào có hàm lượng đạm lớn nhất? A) CO(NH2)2 B) NH4NO3 C) (NH4)2SO4 D) (NH4)2HPO4 Câu 16: Hàm lượng của cacbon trong thép chiếm khoảng: A) Từ 2% đến 5% B) Dưới 5% C) Dưới 2% D) Trên 2% Câu 17: Kim loại kẽm tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây: A) FeCl2 B) AgNO3 C) CuSO4 D) Cả 3 đáp án trên Câu 18: Ngâm một bản sắt có khối lượng 200g trong 320g dung dịch CuSO4 10%. Sau khi không còn dấu hiệu của phản ứng lấy bản sắt ra rửa nhẹ, làm khô cân thì thấy khối lượng của bản sắt là: A) 520g B) 198,4g C) 200g D) 201,6g Câu 19: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự oxit, axit, bazơ,muối: A) Ca(OH)2; H2SO4; Al2O3; NaCl B) Al2O3; H2SO4; Ca(OH)2; NaCl C) NaCl; Ca(OH)2; H2SO4; Al2O3 D) H2SO4; Ca(OH)2; Al2O3; NaCl Câu 20: Có sơ đồ chuyển hóa sau đây: . Chất C là: A) MgO B) MgCl2 C) Mg(HCO3)2 D) Mg(OH)2 II. Tự luận (7 điểm) (1) (2) (3) (4) (5) (6) Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng ghi rõ điều kiện nếu có: Fe FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe3O4 Câu 2: Có 5 lọ đựng riêng 5 dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, HCl, H2SO4, BaCl2. Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch trên. Câu 3: Hòa tan 58 gam muối CuSO4 . 5H2O vào nước, được 500ml dung dịch CuSO4. a) Hãy xác định nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 b) Cho một thanh sắt nặng 10 gam vào 50ml dung dịch CuSO4 ở trên tới khi dung dịch hết màu xanh. Đem thanh sắt ra rửa nhẹ làm khô thì có khối lượng là bao nhiêu? Câu 4: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch A. Cho một luồng khí clo đi chậm qua A để phản ứng xảy ra hoàn toàn . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m? ---------------------------- Hết ---------------------------------------- KÌ THI HẾT HỌC KÌ I LỚP 9 Năm học 2016 - 2017 MÔN THI: HÓA 9 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề bài gồm 2 trang) Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,2 điểm tổng (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A B C C D A B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B A C A C D D B D II. Tự luận: 6 điểm Câu 1(1,5 điểm): Mỗi phương trình (0,25 điểm) (1) Fe + HCl ® FeCl2 + H2 (2) FeCl2 + Cl2 ® FeCl3 (3) FeCl3 + NaOH ® Fe(OH)3¯ + NaCl (4) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O (5) Fe2O3 + H2 Fe + H2O (6) Fe + O2 Fe3O4 Câu 2: (1,5 điểm) Dùng quỳ tím chia thành ba nhóm - Nhóm 1: Đỏ là: HCl, H2SO4 - Nhóm 2: Xanh là: NaOH, Ba(OH)2 - Nhóm 3: Không đổi màu là: BaCl2 0,5 điểm Dùng dung dịch muối tan của bari cho vào nhóm 1, xuất hiện kết tủa là H2SO4 0,25 điểm Dùng dung dịch muối tan sunfat hoặc axit sunfuric cho vào nhóm 2 là Ba(OH)2 0,25 điểm Phương trình hoá học: H2SO4 + BaCl2 ® BaSO4¯ + 2HCl 0,5 điểm Câu 3 (2 điểm) a. 0,5 điểm Nồng độ của là 0,464 M 0,5 điểm b. Trong 50 ml dd đồng sunfat có 0,0232 (mol) 0,5 điểm Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 4 (1 điểm) Phương trình phản ứng FeO + H2SO4 ® FeSO4 + H2O 0,25 điểm 6FeSO4 + 3Cl2 ® 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 0,25 điểm 0,5 điểm ---------------------------- Hết ----------------------------------------
Tài liệu đính kèm: