SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH ĐÈ THI HẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN : TOÁN 10 Mã đề thi 121 Thời gian làm bài : 60 phút ( 33 câu trắc nghiệm ) Họ, tên thí sinh:......................................Lớp:............................... C©u 1 : Giải phương trình |x+1| = x2 + x – 5 ta được số nghiệm của phương trình là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 C©u 2 : Cho đường thẳng (d): y = 2x + 1. Tính a và b để đồ thị (d’) của hàm số y = ax + b song song với (d) và qua điểm M(1;-3) ta được : A. a=2 và b=-5 B. a=2 và b=-1 C. a=-5 và b=2 D. a=-1 và b=2 C©u 3 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2; -1) và B ( -1; 5) là: A. y = -2x+3 B. y = 2x -3 C. y = 2x +3 D. y = -2x-3 C©u 4 : Hệ phương trình: có nghiệm là thì giá trị của biểu thức F = là : A. -1 B. C. 1 D. C©u 5 : Tổng các nghiệm của phương trình là: A. B. 2 C. D. C©u 6 : Cho biết . Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? A. B. C. D. C©u 7 : Với mọi . Câu nào sau đây là đúng? A. B. C. D. C©u 8 : Cho A={ 2;4;6;8;9 } , B= {2;6;7} . Tập AB bằng : A. {2;4;6;7;8;9} B. {2;6} C. D. C©u 9 : Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng: A. hàm số đồng biến trên B. hàm số nghịch biến trên C. hàm số đồng biến trên D. hàm số nghịch biến trên C©u 10 : Hàm số y = (m-3)x +1 là hàm số nghịch biến khi: A. m < 3 B. m > 3 C. m = 3 D. m >1 C©u 11 : Cho mệnh đề :" ". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: A. " hoặc " B. "" C. "" D. "" C©u 12 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ: A. B. C. D. C©u 13: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC: MC = 4MB. Khi đó, biễu diễn theo và là: A. B. C. D. C©u 14 : Cho tam giác ABC với A ( 1; 1) ; B(2;3) ; C(5; -1). Tam giác ABC có đặc điểm gì? A. Cân B. Đều C. Vuông cân D. Vuông C©u 15 : Giải phương trình ta được: A. x= – 2 B. x=2 C. Vô nghiệm D. x=2 và x= – 2 C©u 16 : Tìm m để đường thẳng d : y = 2m – 4 cắt đồ thị hàm số y= - x2+ 2m|x| - 3 tại 4 điểm phân biệt: A. m > B. C. 0m1 D. C©u 17 : Giá trị m để phương trình x2 – (3m+1)x + 3m = 0 có hai nghiệm thỏa mãn là: A. m = - B. m = - 1 hoặc m = 1 C. m = D. m = hoặc m = - C©u 18 : Cho =(-3; 1) và =(-1; 2). Khi đó tích vô hướng . và góc giữa và là: A. 5 và 300 B. -5 và 1350 C. 5 và 450 D. 0 và 900 C©u 19 : Điều kiện xác định của phương trình là : A. 2 ≤ x < 7 B. 2 ≤ x ≤ 7 C. x ≥ 2 D. x < 7 C©u 20 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số với 0<x<1 bằng bao nhiêu? A. 15 B. 20 C. 10 D. 25 C©u 21 : Cho tam giác ABC với A ( 1; 1) ; B(2;3) ; C(5; -1).Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác tam giác ABC là: A. B. C. D. C©u 22 : Tìm để hệ phương trình có vô số nghiệm. A. m = -2. B. Không có. C. m = 2. D. m = 2 hoặc m = -2 C©u 23 : Cho tam giác ABC. Biết AB = a, AC= góc . Tích vô hướng của nhận kết quả nào? A. B. C. - D. C©u 24 : Số nghiệm của phương trình: là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 C©u 25 : Giải phương trình ta được: A. x = 0 B. Vô nghiệm C. x= 1 D. x=0 và x= 1 C©u 26 : Cho tam giác ABC. Biết AB = a, AC= góc .Độ dài cạnh BC nhận kết quả nào? A. B. C. D. C©u 27 : Parabol (P):có đỉnh là: A. B. C. D. C©u 28 : Cho tam giác ABC với A(-2;3) ;B(5; 0) ;C ( 1; 0). Diện tích tam giác ABC có bằng: A. B. 10 C. D. 6 C©u 29 : Cho tam giác ABC với A ( 1; 1) ; B(2;3) ; C(5; -1).Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là: A. B. C. D. C©u 30 : Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. y x I y x I y x y x I C©u 31 : Đồ thị (P) của hàm số có có dạng là hình nào trong các hình dưới đây: (1) (2) (3) (4) A. hình (1) B. hình (3) C. hình (2) D. hình (4) C©u 32 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm AB. Chọn phát biểu sai : A. B. C. D. C©u 33 : Hệ phương trình có nghiệm làthì giá trị của biểu thức F = là : A. 4 B. 5 C. 2 D. 6
Tài liệu đính kèm: