TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN II ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN - KHỐI 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm- DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ) Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 2. Điều kiện để hàm số : xác định là A. B. C. D. Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn B. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn Câu 4. Hàm số y = 5 – 3 sinx luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây ? A. [ - 1;1] B. [-3; 3] C. [5 ;8] D. [2; 8] Câu 5. Chu kỳ của hàm số y = 3 sin là số nào sau đây : A. 0 B. C. 2 D. 4 Câu 6. Phương trình : vô nghiệm khi A. hoặc B. C. D. Câu 7. Phương trình lượng giác : có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 8. Nghiệm của phương trình 2 sin2x – 7 sinx + 3 = 0 là: A. Vô nghiệm B. x = C. x = D. Câu 9. Phương trình có nghiệm . A. B. C. D. Câu 10 . Để phương trình: 2sinx + cosx = m có nghiệm thì điều kiện của m là A. m £ B. - £ m £ C. - £ m D. với mọi m Câu 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho , điểm M(2,-3). Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ? A. (3,-5) B. (1,-1) C. (-1,1) D. (1,1). Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;5). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo (1;2) ? A. Q(3;7) B. P(4;7) C. M(3;1) D. N(1;6) Câu 13 . Trong mặt phẳng Oxy cho M(0;2); N(-2;1); =(1;2). Ảnh của M, N qua T lần lượt biến thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là A. B. C. D. . Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho M(2; 1). Ảnh M’ của M qua phép quay tâm O góc 900 là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ? A. ( 1; 2) B. (-1; 2) C. (1; -2) D. (-1; -2). Câu 15 Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k=2 biến đường thẳng 2x+y-3=0 thành đường thẳng nào? A. 2x+y+3=0 B.2x+y-6=0 C.4x-2y-3=0 D.4x+2y-5=0 Câu 16 : Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B . Phương án A có thể thực hiện bằng n cách , phương án B có thể thực hiện bằng m cách . Khi đó: A . Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách B. Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách C. Công việc có thể được thực hiện bằng m + n cách D. Các câu trên đều sai Câu 17. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con . Số cách lấy là: A. 104 B. 1326 C. 450 D. 2652 Câu 18 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là số chẵn: A.12 B.16 C.20 D.24 Câu 19 Từ các chữ số 1,2,3,4 lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.Số các số được lập là A. B. 4! C. 4+3+2+1 D 4.4! Câu 20 Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 13800 B. 6900 C. 5600 D. Một kết quả khác II. TỰ LUẬN (4 .0 điểm) A. Phần dành cho các lớp 11A1, 11A2 , 11A3, 11A4. Bài 1a(1,5điểm) : Giải phương trình sau: . Bài 2a(1,5điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo Bài 3a (1,0điểm): Cho tập X = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 9}. Hỏi có thể lập được từ tập X bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau trong đó không có mặt số 1. B. Phần dành cho các lớp 11A5, 11A6 Bài 1b(1,5điểm) : Giải phương trình sau: sinx+cosx =1 Bài 2b(1,5điểm). . Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Xác định ảnh của đường tròn (C) phép tịnh tiến theo véc tơ . Bài 3b(1,0điểm). Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3. ..HẾT . Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : .. Số báo danh:.. ĐÁP ÁN ĐỀ A Câu Nội dung Điểm 1B 2B 3A 4D 5D 6A 7D 8D 9C 10B 11A 12A 13D 14B 15B 16C 17B 18C 19B 20A 6.0đ 1a . cosx = 1 hoặc cosx = -4 (loại) x = Vậy PT có 1 họ nghiệm là x = 1,5 1,0 0,5 2a d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo Lấy M(0; -2) thuộc d . Khi đó =(-2; -1) Vì d’ song song với d nên d’ có phương trình dạng : 2x-3y + C = 0 .Thay toạđộ M’vào pt d’ ta được C =1 Vậy phương trình d’ : 2x –3y +1 =0. 1,5d 0,5 0,5 0,5 3a Bài toán đưa về lập từ tập Y = {0; 9; 2; 3; 6;7} số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau. Gọi số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: * TH1: d = 0 + d có 1 cách chọn + có cách chọn Theo qui tắc nhân có : 1.5.4.3 = 60 (số) * TH2: d 0 + d có 2 cách chọn + a có 4 cách chọn + b có 4 cách chọn + c có 3 cách chọn Theo qui tắc nhân có : 2.4.4.3 = 96 (số) Vậy có : 60 + 96 = 156 (số) thoả yêu cầu bài toán. 1,0d 0.25 0,25 0,25 0,25 1b sinx+cosx =1(1) Chia 2 vế (1) cho ta có (1) sin(x+ k k 0,25 0,5 0,5đ 0,25 2b Đường tròn (C) có tâm I(3; -2), bán kính R = 4, phép tịnh tiến theo véc tơ biến (C) thành (C1), tương ứng R1 = R = 4 Tâm I thành I1 và Vậy phương trình của đường tròn (C2): 1,5d 0,5 0,5 0,5 3b Đặt A= {1;2;3;4;5;6} .Các tập hợp con của A gồm có 3 phần tử và tổng của các phần tử đó chia hết cho 3 là: {1;2;3}, {1;2;6}, {2;3;4}, {1;3;5}, {1;5;6},{2;4;6}, {3;4;5}, {4;5;6}. Có 8 tập Ứng với mỗi tập hợp trên ta có thể lập được 3!=3.2.1=6 (số) thỏa mãn yêu cầu bài toán Vậy có 8.6=48 số cần tìm 1,0d 0.25 0.25 0,25 0,25 TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN II ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN - KHỐI 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm- DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ) Câu 1 : Điều kiện để hàm số xác định là A. B. C. D. Câu 2: Điều kiện để hàm số : xác định là A. B. C. D. Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: A. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn B. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn C. Hàm số y = tanx là hàm số lẻ D. Hàm số y = cotx là hàm số lẻ Câu 4. Hàm số y = 5 + 3 sinx luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây ? A. [ - 1;1] B. [-3; 3] C. [5 ;8] D. [2; 8] Câu 5. Chu kỳ của hàm số y = 3 tan là các số sau đây : A. 0 B. C. 2 D. 4 Câu 6. Phương trình : vô nghiệm khi m là: A. hoặc B. C. D. Câu 7. Phương trình lượng giác : có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 8. Nghiệm của phương trình 2 sin2x – sinx - 3 = 0 là. A). Vô nghiệm B. x = C. x = D. Câu 9. Phương trình có nghiệm . A. B. C. D. Câu 10 . Để phương trình: 2sinx + 3cosx = m có nghiệm thì điều kiện của m là A. B. - £ m £ C. - £ m D. với mọi m Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho , điểm M(2; -4). Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ? A. (3,-5) B. (3 ,- 6) C. (-1,1) D. (1,1). Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay , là ảnh của điểm : A. . B. . C. . D. . Câu 13. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. B. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu . Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho M(2; 1). Ảnh M’ của M qua phép quay tâm O góc -900 là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ? A. ( 1; - 2) B. (1; 2) C. (-1;2) D. (-1; -2). Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy . Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k=2 biến đường thẳng 2x+y-3=0 thành đường thẳng nào? A. 2x+y+3=0 B.2x+y-6=0 C.4x-2y-3=0 D.4x+2y-5=0 Câu 16 : Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai bước liên tiếp A và B. Bước A có thể thực hiện bằng n cách , bước B có thể thực hiện bằng m cách . Khi đó: A . Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách B. Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách C. Công việc có thể được thực hiện bằng m + n cách D. Các câu trên đều sai Câu 17 : Lấy ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con . Số cách lấy là: A. 104 B. 1326 C. 450 D. 22100 Câu 18 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau mà cả 2 chữ số đều là số chẵn: A.12 B.16 C.20 D.24 Câu 19 Từ các chữ số 1,2,3,5 lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.Số các số được lập là A. B. 4! C. 4+3+2+1 D 4.4! Câu 20 Một câu lạc bộ có 26 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 13800 B. 6900 C. 15600 D. Một kết quả khác II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) A. Phần dành cho các lớp 11A1, 11A2 , 11A3, 11A4. Bài 1 (1,5 điểm) : Giải phương trình sau: . Bài 2a. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo Bài 3a(1,0 điểm) : Cho tập X = {0; 1; 2; 3; 6;7 ;9}. Hỏi có thể lập được từ tập X bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau trong đó không có mặt số 9. B. Phần dành cho các lớp 11A5, 11A6 Bài 1b (1,5 điểm): Giải phương trình sau: Bài 2b. (1,5điểm) . Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Xác định ảnh của đường tròn (C) phép tịnh tiến theo véc tơ . Bài 3b(1,0 điểm) . Từ các chữ số 1;2;3;4;5;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3. HẾT . Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : .. Số báo danh:.. ĐÁP ÁN ĐỀ B Câu Nội dung Điểm 1D 2D 3B 4D 5C 6A 7A 8B 9B 10A 11B 12D 13D 14A 15B 16A 17D 18B 19B 20C 6.0đ 1a . cosx = -1 hoặc cosx = 2 (loại) x = Vậy PT có 1 họ nghiệm là x = 1,5đ 1,0 0,5 2a d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo Lấy M(0; -2) thuộc d . Khi đó =(-2; -3) Vì d’ song song với d nên d’ có phương trình dạng : 2x-3y + C = 0 .Thay toạđộ M’vào pt d’ ta được C =-5 Vậy phương trình d’ : 2x –3y - 5 =0. 1,5d 0,5 0,5 0,5 3a Bài toán đưa về lập từ tập Y = {0; 1; 2; 3; 6;7} số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau. * TH1: d = 0 + d có 1 cách chọn + có cách chọn Theo qui tắc nhân có : 1.5.4.3 = 60 (số) * TH2: d 0 + d có 2 cách chọn + a có 4 cách chọn + b có 4 cách chọn + c có 3 cách chọn Theo qui tắc nhân có : 2.4.4.3 = 96 (số) Vậy có : 60 + 96 = 156 (số) thoả yêu cầu bài toán 1,0d 0,25 0,25đ 0,25 0,25đ 1b cossin2x - sin cos2x = sin(2x-) = x = + k2 hoặc x = + k2, k Z Vậy PT có 2 họ nghiệm là x = + k2 hoặc x = + k2, k Z 1,5d 0,5 0,5 0,5 2b Đường tròn (C) có tâm I(3; -2), bán kính R = 5, phép tịnh tiến theo véc tơ biến (C) thành (C1), tương ứng R1 = R = 5 Tâm I thành I1 và Vậy phương trình của đường tròn (C2): 1,5d 0,5 0,5 0,5 3b Đặt A= 1;2;3;4;5;9} .Các tập hợp con của A gồm có 3 phần tử và tổng của các phần tử đó chia hết cho 3 là: {1;2;3}, {1;2;9}, {2;3;4}, {1;3;5}, {1;5;6},{2;4;9}, {3;4;5}, {4;5;9}. Có 8 tập Ứng với mỗi tập hợp trên ta có thể lập được 3!=3.2.1=6 (số) thỏa mãn yêu cầu bài toán Vậy có 8.6=48 số cần tìm 1,0d 0.25 0.25 0,25 0,25 TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN II ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ C ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN - KHỐI 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm- DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ) Câu 1 : Tập xác định của hàm số xác định là A. B. C. D. Câu 2: Điều kiện để hàm số : xác định là A. B. C. D. Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn B. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn Câu 4. Hàm số y = 5 +2 sinx luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây ? A. [ - 1;1] B. [3;7] C. [5 ;8] D. [2; 8] Câu 5. Chu kỳ của hàm số y = 3 sin là các số sau đây : A. 0 B. C. 2 D. 4 Câu 6. Phương trình : có nghiệm khi m là: A. hoặc B. C. D. Câu 7. Phương trình lượng giác : có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 8. Nghiệm của phương trình 2 sin2x – 7 sinx + 3 = 0 là: A). Vô nghiệm B. x = C. x = D. Câu 9. Phương trình có nghiệm . A. B. C. D. Câu 10 . Để phương trình: 2sinx - cosx = m có nghiệm thì điều kiện của m là A. m £ B. - £ m £ C. - £ m D. với mọi m Câu 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ,điểm M(2,-3). Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ? A. (3,-5) B. (1,-1) C. (-1,1) D. (1,1). Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho A(-3;5). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo (1;2) ? A. Q(-2;7) B. P(4;7) C. M(3;1) D. N(1;6) Câu 13 . Trong mặt phẳng Oxy cho M(0;2); N(-2;1); =(1;2). Ảnh của M, N qua T lần lượt biến thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là A. B. C. D. . Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho M(2; 1). Ảnh M’ của M qua phép quay tâm O góc 900 là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ? A. ( 1; 2) B. (1; -2) C. (-1;2) D. (-1; -2). Câu 15 Trong mặt phẳng Oxy Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 biến đường thẳng 2x+y-3=0 thành đường thẳng nào? A. 2x+y+3=0 B.2x+y-6=0 C.4x-2y-3=0 D.4x+2y-5=0 Câu 16 : Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B . Phương án A có thể thực hiện bằng n cách , phương án B có thể thực hiện bằng m cách . Khi đó: A . Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách B. Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách C. Công việc có thể được thực hiện bằng m + n cách D. Các câu trên đều sai Câu 17. Một lớp học có 15 bạn nam . Số cách chọn một nhóm có 3 bạn nam là. A. 6210 B. 52360 C.455 D. 2730 Câu 18 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là số lẻ : A.12 B.25 C.20 D.24 Câu 19 Từ các chữ số 1,2,3,4 lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.Số các số được lập là A. B. 4! C. 4+3+2+1 D 4.4! Câu 20 Một câu lạc bộ có 27 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 17550 B. 6900 C. 5600 D. Một kết quả khác II. TỰ LUẬN (4 .0 điểm) A. Phần dành cho các lớp 11A1, 11A2 , 11A3, 11A4. Bài 1a(1,5điểm) : Giải phương trình sau: . Bài 2a. (1,5điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo Bài 3a(1,0điểm) : Cho tập X = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 9}. Hỏi có thể lập được từ tập X bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau trong đó không có mặt số 3. B. Phần dành cho các lớp 11A5, 11A6 Bài 1b(1,5điểm) : Giải phương trình sau: Bài 2b(1,5điểm). . Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Xác định ảnh của đường tròn (C) phép tịnh tiến theo véc tơ . Bài 3b(1,0điểm). Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3. HẾT . Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : .. Số báo danh:.. ĐÁP ÁN ĐỀ C Câu Nội dung Điểm 1B 2D 3A 4B 5D 6C 7C 8D 9C 10B 11A 12A 13D 14C(B) 15B 16C 17C 18B 19B 20A 6.0đ 1a . cosx = 1 hoặc cosx = -5/2 (loại) x = Vậy PT có 1 họ nghiệm là x = 1,5đ 1,0 0,5 2a d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo Lấy M(0; -2) thuộc d . Khi đó =(-2; -1) Vì d’ song song với d nên d’ có phương trình dạng : 2x+3y + C = 0. Thay toạđộ M’vào pt d’ ta được C =7 Vậy phương trình d’ : 2x+3y +7 =0. 1,5d 0,5 0,5 0,5 3a Bài toán đưa về lập từ tập Y = {0; 1; 2; 9; 6;7} số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau. Gọi số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: * TH1: d = 0 + d có 1 cách chọn + a có 5 cách chọn + b có 4 cách chọn + c có 3 cách chọn Theo qui tắc nhân có : 1.5.4.3 = 60 (số) * TH2: d 0 + d có 2 cách chọn + a có 4 cách chọn + b có 4 cách chọn + c có 3 cách chọn Theo qui tắc nhân có : 2.4.4.3 = 96 (số) Vậy có : 60 + 96 = 156 (số) thoả yêu cầu bài toán 1,0d 0.25 0,25 0,25 0,25 1b T cossin2x + sin cos2x = sin(2x+) = x = + k hoặc x = + k, k Z Vậy PT có 2 họ nghiệm là x = x = + k hoặc x = + k, k Z 1,5đ 1,0 0,5 2b Đường tròn (C) có tâm I(3; -2), bán kính R = 5, phép tịnh tiến theo véc tơ biến (C) thành (C1), tương ứng R1 = R = 5 Tâm I thành I1 và Vậy phương trình của đường tròn (C2): 1,5d 0,5 0,5 0,5 3b Đặt A= {1;2;3;4;5;6} .Các tập hợp con của A gồm có 3 phần tử và tổng của các phần tử đó chia hết cho 3 là: {1;2;3}, {1;2;6}, {2;3;4}, {1;3;5}, {1;5;6},{2;4;6}, {3;4;5}, {4;5;6}. Có 8 tập Ứng với mỗi tập hợp trên ta có thể lập được 3!=3.2.1=6 (số) thỏa mãn yêu cầu bài toán Vậy có 8.6=48 số cần 1,0d 0.25 0,25 0,25 0,25 TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN II ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ D ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN - KHỐI 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm- DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ) Câu 1 : Tập xác định của hàm số xác định là A. B. C. D. Câu 2. Phương trình sinx = 1 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 3. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số tuần chẵn? A. B. C. D. Câu 4. Hàm số y = 5sinx - 3 luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây ? A. [ - 8; 2] B. [3;5] C. [5 ;8] D. [2; 8] Câu 5. Chu kỳ của hàm số y = 2 sin là các số sau đây : A. B. C. 2 D. 4 Câu 6. Phương trình cosx = m+1 có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 7. Phương trình lượng giác : có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 8. Nghiệm của phương trình 2 sin2x – 7 sinx + 3 = 0 là A). Vô nghiệm B. x = C. x = D. Câu 9. Phương trình có nghiệm . A. B. C. D. Câu 10 . Để phương trình: 2sinx - cosx = m có nghiệm thì điều kiện của m là A. m £ B. - £ m £ C. - £ m D. với mọi m Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ,điểm M(2,-3). Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ? A. (3,-5) B. (1,-1) C. (-1,1) D. (1,1). Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho A(-3;5). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo (-1;2) ? A. Q(-2;7) B. P(4;7) C. M(3;1) D. N(-4;7) Câu 13 . Trong mặt phẳng Oxy cho M(0;2); N(-2;5); =(1;2). Ảnh của M, N qua T lần lượt biến thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là A. B. C. D. . Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho M(2; 1). Ảnh M’ của M qua phép quay tâm O góc 900 là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ? A. ( 1; 2) B. (1; -2) C. (-1;2) D. (-1; -2). Câu 15 . Trong mặt phẳng Oxy Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 biến đường thẳng 2x+y-3=0 thành đường thẳng nào? A. 2x+y+3=0 B.2x+y-6=0 C.4x-2y-3=0 D.4x+2y-5=0 Câu 16 : Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B . Phương án A có thể thực hiện bằng n cách , phương án B có thể thực hiện bằng m cách . Khi đó: A . Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách B. Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách C. Công việc có thể được thực hiện bằng m + n cách D. Các câu trên đều sai Câu 17. Một lớp học có15 bạn nam . Số cách chọn một nhóm có 5 bạn nam là. A. 6210 B. 52360 C.455 B. 3003 Câu 18 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là số lẻ và khác nhau: A.12 B.25 C.20 D.24 Câu 19 .Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau.Số các số được lập là A. 5! B. 5. C. 5+4+3+2+1 D 4.5! Câu 20. Một câu lạc bộ có 24 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 17550 B. 6900 C. 5600 D. 12144 II. TỰ LUẬN (4 .0 điểm) A. Phần dành cho các lớp 11A1, 11A2 , 11A3, 11A4. Bài 1a(1,5điểm) : Giải phương trình sau: . Bài 2a(1,5điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo Bài 3a(1,5điểm) : Cho tập X = {0; ; 2; 3; 6; 7; 9}. Hỏi có thể lập được từ tập X bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau trong đó không có mặt số 7. B. Phần dành cho các lớp 11A5, 11A6 Bài 1b(1,5 điểm) : Giải phương trình sau: Bài 2b(1,5 điểm). . Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Xác định ảnh của đường tròn (C) phép tịnh tiến theo véc tơ . Bài 3b(1,0 điểm). Từ các chữ số 0;1;2;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3. HẾT . Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : .. Số báo danh:.. ĐÁP ÁN ĐỀ D Câu Nội dung Điểm 1D 2A 3B 4A 5B 6B 7C 8D 9C 10B 11A 12D 13A 14B 15B 16C 17D 18C 19A 20D 6.0đ 1a . cosx = 1 hoặc cosx = -4 (loại) x = Vậy PT có 1 họ nghiệm là x = 1đ 2a d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo Lấy M(0; -2) thuộc d . Khi đó =(-2; -1) Vì d’ song song với d nên d’ có phương trình dạng : 2x-3y + C = 0 .Thay toạđộ M’vào pt d’ ta được C =1 Vậy phương trình d’ : 2x –3y +1 =
Tài liệu đính kèm: