ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN - KHỐI 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm- DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ) Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 2. Điều kiện để hàm số : xác định là A. B. C. D. Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn B. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn Câu 4. Hàm số y = 5 – 3 sinx luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây ? A. [ - 1;1] B. [-3; 3] C. [5 ;8] D. [2; 8] Câu 5. Chu kỳ của hàm số y = 3 sin là số nào sau đây : A. 0 B. C. 2 D. 4 Câu 6. Phương trình : vô nghiệm khi A. hoặc B. C. D. Câu 7. Phương trình lượng giác : có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 8. Nghiệm của phương trình 2 sin2x – 7 sinx + 3 = 0 là: A. Vô nghiệm B. x = C. x = D. Câu 9. Phương trình có nghiệm . A. B. C. D. Câu 10 . Để phương trình: 2sinx + cosx = m có nghiệm thì điều kiện của m là A. m £ B. - £ m £ C. - £ m D. với mọi m Câu 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho , điểm M(2,-3). Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ? A. (3,-5) B. (1,-1) C. (-1,1) D. (1,1). Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;5). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo (1;2) ? A. Q(3;7) B. P(4;7) C. M(3;1) D. N(1;6) Câu 13 . Trong mặt phẳng Oxy cho M(0;2); N(-2;1); =(1;2). Ảnh của M, N qua T lần lượt biến thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là A. B. C. D. . Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho M(2; 1). Ảnh M’ của M qua phép quay tâm O góc 900 là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ? A. ( 1; 2) B. (-1; 2) C. (1; -2) D. (-1; -2). Câu 15 Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k=2 biến đường thẳng 2x+y-3=0 thành đường thẳng nào? A. 2x+y+3=0 B.2x+y-6=0 C.4x-2y-3=0 D.4x+2y-5=0 Câu 16 : Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B . Phương án A có thể thực hiện bằng n cách , phương án B có thể thực hiện bằng m cách . Khi đó: A . Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách B. Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách C. Công việc có thể được thực hiện bằng m + n cách D. Các câu trên đều sai Câu 17. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con . Số cách lấy là: A. 104 B. 1326 C. 450 D. 2652 Câu 18 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là số chẵn: A.12 B.16 C.20 D.24 Câu 19 Từ các chữ số 1,2,3,4 lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.Số các số được lập là A. B. 4! C. 4+3+2+1 D 4.4! Câu 20 Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 13800 B. 6900 C. 5600 D. Một kết quả khác II. TỰ LUẬN (4 .0 điểm) Bài 1a(1,5điểm) : Giải phương trình sau: . Bài 2a(1,5điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo Bài 3a (1,0điểm): Cho tập X = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 9}. Hỏi có thể lập được từ tập X bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau trong đó không có mặt số 1. Bài 1b(1,5điểm) : Giải phương trình sau: sinx+cosx =1 Bài 2b(1,5điểm). . Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Xác định ảnh của đường tròn (C) phép tịnh tiến theo véc tơ . Bài 3b(1,0điểm). Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3. ..HẾT . Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : .. Số báo danh:.. ĐÁP ÁN ĐỀ A Câu Nội dung Điểm 1B 2B 3A 4D 5D 6A 7D 8D 9C 10B 11A 12A 13D 14B 15B 16C 17B 18C 19B 20A 6.0đ 1a . cosx = 1 hoặc cosx = -4 (loại) x = Vậy PT có 1 họ nghiệm là x = 1,5 1,0 0,5 2a d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo Lấy M(0; -2) thuộc d . Khi đó =(-2; -1) Vì d’ song song với d nên d’ có phương trình dạng : 2x-3y + C = 0 .Thay toạđộ M’vào pt d’ ta được C =1 Vậy phương trình d’ : 2x –3y +1 =0. 1,5d 0,5 0,5 0,5 3a Bài toán đưa về lập từ tập Y = {0; 9; 2; 3; 6;7} số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau. Gọi số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: * TH1: d = 0 + d có 1 cách chọn + có cách chọn Theo qui tắc nhân có : 1.5.4.3 = 60 (số) * TH2: d 0 + d có 2 cách chọn + a có 4 cách chọn + b có 4 cách chọn + c có 3 cách chọn Theo qui tắc nhân có : 2.4.4.3 = 96 (số) Vậy có : 60 + 96 = 156 (số) thoả yêu cầu bài toán. 1,0d 0.25 0,25 0,25 0,25 1b sinx+cosx =1(1) Chia 2 vế (1) cho ta có (1) sin(x+ k k 0,25 0,5 0,5đ 0,25 2b Đường tròn (C) có tâm I(3; -2), bán kính R = 4, phép tịnh tiến theo véc tơ biến (C) thành (C1), tương ứng R1 = R = 4 Tâm I thành I1 và Vậy phương trình của đường tròn (C2): 1,5d 0,5 0,5 0,5 3b Đặt A= {1;2;3;4;5;6} .Các tập hợp con của A gồm có 3 phần tử và tổng của các phần tử đó chia hết cho 3 là: {1;2;3}, {1;2;6}, {2;3;4}, {1;3;5}, {1;5;6},{2;4;6}, {3;4;5}, {4;5;6}. Có 8 tập Ứng với mỗi tập hợp trên ta có thể lập được 3!=3.2.1=6 (số) thỏa mãn yêu cầu bài toán Vậy có 8.6=48 số cần tìm 1,0d 0.25 0.25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: