Đề thi giữa học kì II môn vật lí 11 thời gian thi : 45 phút trường THPT Nguyễn Du

doc 30 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3809Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi giữa học kì II môn vật lí 11 thời gian thi : 45 phút trường THPT Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giữa học kì II môn vật lí 11 thời gian thi : 45 phút trường THPT Nguyễn Du
Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Đề thi giữa học kì II
Trường THPT Nguyễn du
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Mã đề:890
Câu 1 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Nối thanh ray với nguồn điện có suất điện động E= 12V , điện trở trong r = 1. Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh kim loại và thanh dây dẫn là R= 4. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A.
F= 0,48N
B.
F= 0,24N
C.
F= 0,048N
D.
F= 0,024N
Câu 2 : 
Một êlectron chuyển động với vận tốc v= 2.106m/s vào trong từ trường đều B= 0,01T và chịu tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10-15N. Góc hợp bởi và là
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : 
Chọn câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ước như trong bài học) :
A.
B.
C.
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 4 : 
Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C. Điện trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là :(cho biết dây tóc của đèn làm bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là ).
A.
484
B.
48,839
C.
4,883
D.
488,3
Câu 5 : 
Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A.
Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân theo định luật ôm đối với điện trở thuần
B.
Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện
C.
Những tác nhân bên ngoài gây nên sự iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá
D.
ở điều kiện bình thường, không khí là chất điện môi
Câu 6 : 
Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A.
theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay
B.
theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay
C.
ngược chiều ngón cái choãi ra 900
D.
theo chiều của đường sức từ
Câu 7 : 
Chọn câu sai trong các câu sau đây : Dòng điện trong chân không
A.
Là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
B.
Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt
C.
Không tuân theo định luật ôm
D.
Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
Câu 8 : 
Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng điện qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lượng là :
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : 
Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở
A.
của nó tăng lên
B.
của nó sẽ giảm đi
C.
suất của nó giảm đi
D.
của nó không thay đổi
Câu 10 : 
Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là :
A.
B= 25.10-4T
B.
B= 5.10-3T
C.
B= 2,5.10-4T
D.
B= 5.10-4T
Câu 11 : 
Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T. Điểm M cách dây dẫn một khoảng : 
A.
rM= 2cm
B.
rM= 20cm
C.
rM= 10cm
D.
rM= 1cm
Câu 12 : 
Trong không khí hạt tải điện là
A.
Ion dương và ion âm
B.
Ion dương và êlectron tự do
C.
êlectron tự do
D.
Ion dương,ion âm và êlectron tự do
Câu 13 : 
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trương, các ion âm và các êlectron tự do là dòng điện trong môi trường :
A.
Chất điện phân
B.
Chân không
C.
Kim loại
D.
Chất khí
Câu 14 : 
Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
A.
Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron, các ion âm ngược chiều điện trường
B.
êlectron theo chiều điện trường
C.
Ion dương ngược chiều điện trường và các êlectron, các ion âm cùng chiều điện trường
D.
Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường
Câu 15 : 
Một prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc . Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B= 1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là :
A.
f= 0,36.10-12N
B.
f= 3,6.10-12N
C.
f= 1,8.10-12N
D.
f= 36.10-12N
Câu 16 : 
Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2. Năng lượng tích luỹ trong ống dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
A.
I=400A
B.
I=20A
C.
I= 0,2A
D.
I= 2A
Câu 17 : 
Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : ‘‘Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi trường......và góc tới phải......góc giới hạn phản xạ toàn phần ’’
A.
chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn hoặc bằng
B.
kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng
C.
kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn hoặc bằng
D.
chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 18 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là (A= 108, n=1).
A.
4,029.10-2g
B.
4,029.10-2kg
C.
4,29.10-2 kg
D.
4,29.10-2g
Câu 19 : 
Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán 
kính R và cường độ dòng điện I.
A.
B.
C.
D.
Câu 20 : 
Nếu cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian
 1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :
A.
6,15.1015 êlectron
B.
-1,6.1016 êlectron
C.
1,6.1016 êlectron
D.
6,25.1015 êlectron
Câu 21 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đường 
cảm ứng từ một góc . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A.Lực từ tác dụng lên
 dây dẫn là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A.
L= 16cm
B.
L= 3,2cm
C.
L= 32cm
D.
L= 1,6cm
Câu 22 : 
Từ trương do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là BM Và BN trong đó 
BM= 4BN. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi
A.
rM = 0,5rN
B.
rM = 2rN
C.
rM = 0,25rN
D.
rM = 4rN
Câu 23 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trường 
đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là . Lực từ tác dụng lên
 dây dẫn có giá trị là :
A.
F= 5.10-3N
B.
F= 5.10-3N
C.
F= 5.10-2N
D.
F= 0,5.10-3N
Câu 24 : 
Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trường đều vuông với các đường cảm ứng từ.
 Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 
3.10-3 N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là :
A.
B= 0,8T
B.
B= 0,016T
C.
B= 0,08T
D.
B= 0,16T
Câu 25 : 
Chọn câu sai :
A.
Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hoá do va chạm
B.
Quá trình phóng điện trong chất khí có 
kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ
C.
Trong không khí, tia lửa điện được hình thành khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m
D.
Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn
Đáp án mã đề: 890
01
10
19
02
11
20
03
12
21
04
13
22
05
14
23
06
15
24
07
16
25
08
17
09
18
Đáp án mã đề: 789
01
10
19
02
11
20
03
12
21
04
13
22
05
14
23
06
15
24
07
16
25
08
17
09
18
Đáp án mã đề: 678
01
10
19
02
11
20
03
12
21
 04
13
22
05
14
23
06
15
24
07
16
25
08
17
09
18
Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Bài thi giữa học kì II
Trường THPT Nguyễn du
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Họ và tên:
Lớp:..
Số báo danh:..
Mã đề:
Mã đề:
01
10
19
02
11
20
03
12
21
04
13
22
05
14
23
06
15
24
07
16
25
08
17
09
18
Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Bài thi giữa học kì II
Trường THPT Nguyễn du
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Họ và tên:
Lớp:..
Số báo danh:..
Mã đề:
Mã đề:
01
10
19
02
11
20
03
12
21
04
13
22
05
14
23
06
15
24
07
16
25
08
17
09
18
01
15
29
02
16
30
03
17
31
04
18
32
05
19
33
06
20
34
07
21
35
08
22
36
09
23
37
10
24
38
11
25
39
12
26
40
13
27
41
14
28
42
Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Đề thi giữa học kì II
Trường THPT Nguyễn du
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Mã đề 789
Câu 1 : 
Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A.
Những tác nhân bên ngoài gây nên sự iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá
B
Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân theo định luật ôm đối với điện trở thuần
C.
Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện
D.
ở điều kiện bình thường, không khí là chất điện môi
Câu 2 : 
Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
A.
Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường
B.
êlectron theo chiều điện trường
C. Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron, các ion âm ngược chiều điện trường
D. Ion dương ngược chiều điện trường và các êlectron, các ion âm cùng chiều điện trường
Câu 3 : 
Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở
A.
của nó sẽ giảm đi
B.
suất của nó giảm đi
C.
của nó tăng lên
D.
của nó không thay đổi
Câu 4 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trường đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là . Lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị là : A. F= 5.10-3N B. F= 0,5.10-3N C. F= 5.10-3N D. F= 5.10-2N
Câu 5 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A.
theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay
B.
theo chiều của đường sức từ
C.
theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay
D.
ngược chiều ngón cái choãi ra 900
Câu 6 : Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : ‘‘Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi trường......và góc tới phải......góc giới hạn phản xạ toàn phần ’’
A.
chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng
B.
kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn hoặc bằng
C.
kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng
D.
chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn hoặc bằng
Câu 7 : 
Chọn câu sai :
A.
Quá trình phóng điện trong chất khí có kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ
B.
Trong không khí, tia lửa điện được hình thành khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m
C.
Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hoá do va chạm
D.
Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn
Câu 8 : Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng điện qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lượng là :
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là (A= 108, n=1).
A.
4,029.10-2g
B.
4,29.10-2g
C.
4,029.10-2kg
D.
4,29.10-2 kg
Câu 10 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C. Điện trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là :(cho biết dây tóc của đèn làm bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là ).
A.
484
B.
48,839
C.
4,883
D.
488,3
Câu 11 : Một prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc . Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B= 1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là :
A.
f= 0,36.10-12N
B.
f= 3,6.10-12N
C.
f= 1,8.10-12N
D.
f= 36.10-12N
Câu 12 : 
Chọn câu sai trong các câu sau đây : Dòng điện trong chân không
A.
Là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
B.
Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt
C.
Không tuân theo định luật ôm
D.
Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
Câu 13 : 
Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2. Năng lượng tích luỹ trong ống dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
A.
I=400A
B.
I= 0,2A
C.
I= 2A
D.
I=20A
Câu 14 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đường cảm ứng từ một góc . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A.
L= 16cm
B.
L= 3,2cm
C.
L= 32cm
D.
L= 1,6cm
Câu 15 : 
Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T. Điểm M cách dây dẫn một khoảng
A.
rM= 10cm
B.
rM= 20cm
C.
rM= 2cm
D.
rM= 1cm
Câu 16 : 
Chọn câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ước như trong bài học) :
A.
B.
C.
D.
Câu 17 : 
Từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là BM Và BN trong đó BM= 4BN. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi
A.
rM = 0,5rN
B.
rM = 0,25rN
C.
rM = 2rN
D.
rM = 4rN
Câu 18 : Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trường đều vuông với các đường cảm ứng từ. 
Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3.10-3 N.
Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là :
A.
B= 0,8T
B.
B= 0,016T
C.
B= 0,16T
D.
B= 0,08T
Câu 19 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều có cảm
 ứng từ B= 0,2T. Nối thanh ray với nguồn điện có suất điện động E= 12V , điện trở trong r= 1. 
Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh
 kim loại và thanh dây dẫn là R= 4. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A.
F= 0,048N
B.
F= 0,48N
C.
F= 0,24N
D.
F= 0,024N
Câu 20 : 
Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng 
điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là :
A.
B= 25.10-4T
B.
B= 2,5.10-4T
C.
B= 5.10-4T
D.
B= 5.10-3T
Câu 21 : 
Trong không khí hạt tải điện là
A.
Ion dương,ion âm và êlectron tự do
B.
Ion dương và êlectron tự do
C.
êlectron tự do
D.
Ion dương và ion âm
Câu 22 : 
Nếu cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 
1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :
 A.6,15.1015 êlectron B. 6,25.1015 êlectron C. -1,6.1016 êlectron D.1,6.1016 êlectron
Câu 23 : 
Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có 
bán kính R và cường độ dòng điện I.
A.
B.
C.
D.
Câu 24 : 
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trương, các ion âm và các êlectron tự do là dòng điện trong môi trường :
A.
Kim loại
B.
Chất điện phân
C.
Chân không
D.
Chất khí
Câu 25 : Một êlectron chuyển động với vận tốc v= 2.106m/s vào trong từ trường đều B= 0,01T và
 chịu tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10-15N. Góc hợp bởi và là :
A.
B.
C.
D.
Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Đề thi giữa học kì II
Trường THPT Nguyễn du
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Mã đề:678
Câu 1 : Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng điện qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lượng là :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T. Điểm M cách dây dẫn một khoảng
A.
rM= 10cm
B.
rM= 20cm
C.
rM= 2cm
D.
rM= 1cm
Câu 3 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A.
theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay
B.
theo chiều của đường sức từ
C.
ngược chiều ngón cái choãi ra 900
D.
theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay
Câu 4 : Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán kính R và cường độ dòng điện I.
A.
B.
C.
D.
Câu 5 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,2T. Nối thanh ray với nguồn điện có suất điện động E= 12V , điện trở trong r= 1. Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh kim loại và thanh dây dẫn là R= 4. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A.
F= 0,048N
B.
F= 0,48N
C.
F= 0,24N
D.
F= 0,024N
Câu 6 : 
Trong không khí hạt tải điện là
A.
êlectron tự do
B.
Ion dương,ion âm và êlectron tự do
C.
Ion dương và êlectron tự do
D.
Ion dương và ion âm
Câu 7 : 
Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trường đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là . Lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị là :
A.
F= 5.10-3N
B.
F= 5.10-2N
C.
F= 5.10-3N
D.
F= 0,5.10-3N
Câu 8 : 
Chọn câu sai trong các câu sau đây :
Dòng điện trong chân không
A.
Là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
B.
Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt
C.
Không tuân theo định luật ôm
D.
Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
Câu 9 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C. Điện trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là : (cho biết dây tóc của đèn làm bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là ).
A.
484
B.
4,883
C.
48,839
D.
488,3
Câu 10 : 
Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự 
iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá
B.
Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân theo định luật ôm đối với điện trở thuần
C.
Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện
D.
ở điều kiện bình thường, không khí là chất điện môi
Câu 11 : 
Một prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc . Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B= 1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là :
A.
f= 3,6.10-12N
B.
f= 0,36.10-12N
C.
f= 1,8.10-12N
D.
f= 36.10-12N
Câu 12 : 
Nếu cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :
 A. 6,15.1015 êlectron B. -1,6.1016 êlectron C.1,6.1016 êlectron D. 6,25.1015 êlectron
Câu 13 : 
Từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là BM Và BN trong đó BM= 4BN. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi :
A.
rM = 0,25rN
B.
rM = 0,5rN
C.
rM = 2rN
D.
rM = 4rN
Câu 14 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đường cảm ứng từ một góc . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A. 
 Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A.
L= 16cm
B.
L= 3,2cm
C.
L= 32cm
D.
L= 1,6cm
Câu 15 : 
Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở
A.
của nó sẽ giảm đi
B.
của nó không thay đổi
C.
suất của nó giảm đi
D.
của nó tăng lên
Câu 16 : 
Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
 A. Ion dương ngược chiều điện trường và các êlectron, các ion âm cùng chiều điện trường
B.
Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường
C. Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron, các ion âm ngược chiều điện trường
D.
êlectron theo chiều điện trường
Câu 17 : 
Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là (A= 108, n=1).
A.
4,29.10-2g
B.
4,029.10-2g
C.
4,29.10-2 kg
D.
4,029.10-2kg
Câu 18 : 
Chọn câu sai :
A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hoá do va chạm
B.
Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn
C. Trong không khí, tia lửa điện được hình thành khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m
D.
Quá trình phóng điện trong chất khí có kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ
Câu 19 : 
Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là :
A.
B= 5.10-4T
B.
B= 2,5.10-4T
C.
B= 25.10-4T
D.
B= 5.10-3T
Câu 20 : Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : ‘‘Hiện tượng phản xạ toàn
 phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi trường......và góc tới phải
 ......góc giới hạn phản xạ toàn phần ’’
A.
chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng
B.
kém chiết quang, chiết qu

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra Vat ly 11.doc