Đề thi giữa học kì I môn Toán 10

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 707Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giữa học kì I môn Toán 10
Điều kiện xác định của hàm số là:
	A.	B.	C.	D.	
[]
Đường thẳng d: vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
	A.	B.	C.	D.	
[]
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
	A.	B.	C.	D.	
[]
Đường thẳng luôn đi qua điểm 
	A.	M	B.	M	C.	M	D.	M
[]
Cho hàm số . Giá trị của là:
	A. -1	B.	 -3	C. 1	D. 3
[]
Cho hàm số đồng biến trên khoảng
	A.	B.	C. 	D. 
[]
Tập xác định của hàm số là:
	A.	B.	C.	D. 
[]
Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng: 
	A.	d1 trùng d2	B.	d1 vuông góc d2	C.	d1 cắt d2	D.	 song song 
[]
Khẳng định nào về hàm số là sai:
	A.	cắt Oy tại 	B.	nghịch biến trên R	C.	cắt Ox tại 	D.	đồng biến trên R
[]
Hàm số nghịch biến trên khoảng
	A.	B.	C.	D.	
[]
Tập xác định của hàm số là:
	A.	B.	C.	D.	
[]
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm . Thì a và b bằng
	A.	B.	C.	D.
[]
Hàm số nào là hàm số lẻ trên tập xác định của nó
	A.	B.	C.	D.
[]
Hàm số nào không là hàm số chẵn trên tập xác định của nó
	A.	B.	C.	D.
[]
Tập xác định của hàm số là:
	A.	B.	 C.	D.	
[]
Cho hai tập hợp ; . Chọn đáp án đúng ?
A. B. C. D. 
[]
 Cho hai tập hợp ; . Chọn đáp án đúng ?
A. B. C. D. 
[]
 Cho hai tập hợp ; . Chọn đáp án đúng ?
A. B. C. D. 
[]
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là:
	A. B. C. 	 D. 
[]
Liệt kê các phần tử của tập hợp là:
	A. 	B. C. 	D. 
[]
Cho ; ; . Khi đó là:
A. B. C. 	 D. 
[]
 Cho tập ; . Tập là:
	A. B. C. 	 D. 
[]
Parabol đi qua điểm là:
	A. B. C. 	D. 
[]
Parabol có đỉnh là :
	A. B. C. 	 D. 
[]
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? 
	A. 	B. 9 là số nguyên tố
	C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau	D. 18 là số chẵn 
[]
Trục đối xứng của Parabol là:
	A. B. C. 	 D. 
[]
Cho hai tập hợp và .Tập là tập :
 A.	 B. C. 	 D. 	
[]
 Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ? 
	A. là số nguyên tố.
	B. Số 2 là một số chẵn.
	C. Hôm nay nóng thế ?
	D. Hình chữ nhật có 3 góc vuông. 
[]
Tập xác định của hàm số:.
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Tập xác định của hàm số: là khi
 A. 	 B. 	 C. 	 D.
[]
Tập xác định của hàm số là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D.
[]
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm cuối là điểm A ?
 A. 4	 B. 5	 C.6	 D. 3 
[]
Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sai:
 A. 	 B. C.	 D.
[]
Cho hình vuông ABCD cạnh a, khi đó là : 
 A. 2a	 B. a	 C.3a	 D. 2 a 
[]
Cho tam giác ABC đều cạnh 5cm, có M là trung điểm cạnh BC, khi đó bằng.
 A. 	 B. 5	 C. 	 D. 
[]
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm thuộc AC sao cho . K là trung điểm của MN. Khi đó bằng:
A. 	B. C. .	 D. 
[]
Cho tam giác ABC có các cạnh bằng và G là trọng tâm thoả mãn : Chọn khẳng định đúng :
A. Tam giác ABC nhọn.	B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC tù. 	D. Tam giác ABC vuông.
[]
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng :
A.	 B. 
C.	 D. 
[]
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chọn khẳng định đúng:
A.	 B. C. 	 D. 
[]
 Cho hình bình hành ABCD. Quy tắc hình bình hành tại điểm A là
A.	 B. 
C.	 D. 
[]
Cho tam giác ABC đều có cạnh AB = 8. Độ dài vectơ là: 
 A. 8	 B. 4	 C. 	 D. 
[]
Cho 2 điểm phân biệt A, B. Gọi N là điểm trên cạnh AB sao cho NA = 2NB. Khi đó:
A.	 B. C. 	 D. 
[]
Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với điểm M tùy ý, ta luôn có:
A.	 B. 
C. 	 D. 
 []
Cho ba điểm A, B, C thoả mãn: . Chọn khẳng định đúng.
A. Điểm B nằm giữa A và C.
B. Điểm C nằm giữa A và B.
C. Độ dài vectơ là 5.
D. Điểm A nằm giữa B và C.
[]
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Số 3 là một số nguyên tố” là:
	A. Số 3 không là một số nguyên tố B. Số 3 là một số tự nhiên 
 C. Số 3 là một số chẵn	 D. Số 3 là một số lẻ
[]
Tập nào là tập rỗng trong các tập sau đây:
A. B. C. 	D. 
[]
Cho ba tập hợp thoả mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng :
 A. B. C. D. 
[]
Biết là mệnh đề đúng.Ta có
 A. P là điều kiện cần để có Q	 B. P là điều kiện đủ để có Q	 
 C. Q là điều kiện cần và đủ để có P	 D. Q là điều kiện đủ để có P
[]
Tập xác định của hàm số là:
	A.	B.	 C.	 D.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_GIUA_KY_1_TOAN_10.doc