Điều kiện xác định của hàm số là: A. B. C. D. [] Đường thẳng d: vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: A. B. C. D. [] Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi A. B. C. D. [] Đường thẳng luôn đi qua điểm A. M B. M C. M D. M [] Cho hàm số . Giá trị của là: A. -1 B. -3 C. 1 D. 3 [] Cho hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. [] Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. [] Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng: A. d1 trùng d2 B. d1 vuông góc d2 C. d1 cắt d2 D. song song [] Khẳng định nào về hàm số là sai: A. cắt Oy tại B. nghịch biến trên R C. cắt Ox tại D. đồng biến trên R [] Hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. [] Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. [] Đồ thị hàm số đi qua hai điểm . Thì a và b bằng A. B. C. D. [] Hàm số nào là hàm số lẻ trên tập xác định của nó A. B. C. D. [] Hàm số nào không là hàm số chẵn trên tập xác định của nó A. B. C. D. [] Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. [] Cho hai tập hợp ; . Chọn đáp án đúng ? A. B. C. D. [] Cho hai tập hợp ; . Chọn đáp án đúng ? A. B. C. D. [] Cho hai tập hợp ; . Chọn đáp án đúng ? A. B. C. D. [] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là: A. B. C. D. [] Liệt kê các phần tử của tập hợp là: A. B. C. D. [] Cho ; ; . Khi đó là: A. B. C. D. [] Cho tập ; . Tập là: A. B. C. D. [] Parabol đi qua điểm là: A. B. C. D. [] Parabol có đỉnh là : A. B. C. D. [] Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. B. 9 là số nguyên tố C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau D. 18 là số chẵn [] Trục đối xứng của Parabol là: A. B. C. D. [] Cho hai tập hợp và .Tập là tập : A. B. C. D. [] Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ? A. là số nguyên tố. B. Số 2 là một số chẵn. C. Hôm nay nóng thế ? D. Hình chữ nhật có 3 góc vuông. [] Tập xác định của hàm số:. A. B. C. D. [] Tập xác định của hàm số: là khi A. B. C. D. [] Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. [] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. B. C. D. [] Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm cuối là điểm A ? A. 4 B. 5 C.6 D. 3 [] Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sai: A. B. C. D. [] Cho hình vuông ABCD cạnh a, khi đó là : A. 2a B. a C.3a D. 2 a [] Cho tam giác ABC đều cạnh 5cm, có M là trung điểm cạnh BC, khi đó bằng. A. B. 5 C. D. [] Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm thuộc AC sao cho . K là trung điểm của MN. Khi đó bằng: A. B. C. . D. [] Cho tam giác ABC có các cạnh bằng và G là trọng tâm thoả mãn : Chọn khẳng định đúng : A. Tam giác ABC nhọn. B. Tam giác ABC đều. C. Tam giác ABC tù. D. Tam giác ABC vuông. [] Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng : A. B. C. D. [] Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chọn khẳng định đúng: A. B. C. D. [] Cho hình bình hành ABCD. Quy tắc hình bình hành tại điểm A là A. B. C. D. [] Cho tam giác ABC đều có cạnh AB = 8. Độ dài vectơ là: A. 8 B. 4 C. D. [] Cho 2 điểm phân biệt A, B. Gọi N là điểm trên cạnh AB sao cho NA = 2NB. Khi đó: A. B. C. D. [] Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với điểm M tùy ý, ta luôn có: A. B. C. D. [] Cho ba điểm A, B, C thoả mãn: . Chọn khẳng định đúng. A. Điểm B nằm giữa A và C. B. Điểm C nằm giữa A và B. C. Độ dài vectơ là 5. D. Điểm A nằm giữa B và C. [] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Số 3 là một số nguyên tố” là: A. Số 3 không là một số nguyên tố B. Số 3 là một số tự nhiên C. Số 3 là một số chẵn D. Số 3 là một số lẻ [] Tập nào là tập rỗng trong các tập sau đây: A. B. C. D. [] Cho ba tập hợp thoả mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng : A. B. C. D. [] Biết là mệnh đề đúng.Ta có A. P là điều kiện cần để có Q B. P là điều kiện đủ để có Q C. Q là điều kiện cần và đủ để có P D. Q là điều kiện đủ để có P [] Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: