Đề kiểm tra Môn Toán 10 - Chương trình chuẩn

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 683Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Môn Toán 10 - Chương trình chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Môn Toán 10 - Chương trình chuẩn
 Trường THPT Ngọc Hồi Môn Toán 10 - Chương trình chuẩn
STT
Mã
Nội dung
ĐA
Ghi chú
C01003
Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Xác định tính sai của các kết quả sau:
A. Tập A có 8 phần tử 
B. Tập B có 6 phần tử
* C.Tập (AB) có 14 phần tử 
D.Tập (B\A) có 2 phần tử
C
ĐS
A01003
Những tính chất nào sau đây chứng tỏ rằng B là một tập con của A?
*A. A B = A 
B. A /B = B
C. A B = A 
D. A B = B
A
ĐS
C01004
Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây:
A. 
B. 
*C. 
D. 
C
ĐS
C01004
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây:
*A. 	 
B. 
C. 
D. 
A
ĐS
A01005
Người ta đóng bao một vật liệu xây dựng bằng máy, trọng lượng mỗi bao là T = 50 1 (kg). Trong số các bao được kiểm tra sau đây bao nào không đạt tiêu chuẩn về trọng lượng?
A. 49kg 
* B. 48,5kg 
C. 49,5kg 
D. 51kg 
B
ĐS
C01005
Trong các số viết dưới dạng chuẩn sau đây, số nào chính xác tới hàng trăm (chữ số hàng trăm là đáng tin, chữ số hàng chục và hàng đơn vị không đáng tin)?
A. 125.100 
B. 1125.10 
*C. 2126.102 
D. 2125.103
C
ĐS
A02001
Cho hàm số f(x) = . Tập xác định của hàm số là:
A. D = 	 
B. D = 
*C. D = 
D. R
C
ĐS
B02001
Cho hàm số f(x) = -2x2 + 1
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số ngịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên (0; +), nghịch biến (-) 
*D. Hàm số đồng biến trên (-), nghịch 
 biến (0; +).
D
ĐS
B02001
Đồ thị hàm số y = 
A. Cắt trục tung tại M1 = (0; ).
*B. Cắt trục tung tại M2 = (0; )
C. Cắt trục tung tại M3 = (0; )
D. Cắt trục tung tại M4 = (0; -)
B
ĐS
C001
Đồ thị hàm số y = 3x + 2 cắt trục hoành tại:
A. M1 = (0; )	 B. M2 = (2; 0)
*C. M3 = (-; 0)	 D. M4 = (-; 0)
C
ĐS
A02002
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào luôn luôn 
nghịch biến trên R?
A. y = (2m + 1)x – 2 
B. y = m2x + 2
*C. y = - 7x + 
D. y = - m2x + 2
C
ĐS
C02002
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
A. y = 
B. y = x - 
*C. y = 2 	
D. y = 2x + 1 + 
C
ĐS
A02003
Cho hàm số f(x) = . Khi đó tập xác định của hàm số là:
A. Một khoảng 
B. Một đoạn
C. (0; +) 
* D. R
D
ĐS
B003
Hàm số y = -x2 + 3x + 1
A. Đồng biến trên R.
B. Nghịch biến trên R.
*C. Đồng biến trên (-; 1) và nghịch biến (1; +) 
D. Đồng biến trên (1; +) và nghịch biến (-; 1)
C
ĐS
B02003
Hàm số f(x) = 2x2 + 3x + 1 
A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = -
B. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
C. Đạt giá trị lớn nhất tại x = -
* D. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
D
ĐS
A001
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào luôn luôn 
nghịch biến trên R?
A. y = (2m + 1)x – 2 B. y = m2x + 2
C. y = - 7x + D. y = - m2x + 2
C
ĐS
A03001
Cho phương trình x.Tập xác định của phương trình là:
A. R 
B. 
*C. 
D. R\
C
ĐS
C03001
Điều kiện xác định của phương trình :là:
A. x 
B. x 7 
*C. x 7 
D. < x < 7
C
ĐS
B03001
Phương trình .
A. Có nghiệm x = 2 
*B. Vô nghiệm
C. Có nghiệm x = - 2 
D. Cả ba kết luận trên sai 
B
ĐS
A03002
Cho ph­¬ng tr×nh m2x + 2m = mx + 2. Chän kh¼ng ®Þnh sai trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau:
A. Khi m = 0 th× ph­¬ng tr×nh ®· cho v« nghiÖm.
B. Khi m = 1 th× ph­¬ng tr×nh ®· cã v« sè nghiÖm.
*C. Khi m 0 th× ph­¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm duy nhÊt.
D. Khi m 0 vµ m 1 th× ph­¬ng tr×nh ®· cho lµ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt 
C
ĐS
A002
Chän kh¼ng ®Þnh ®óng trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau:
 Ph­¬ng tr×nh p(p - 2)x = p2 – 4 cã nghiÖm duy nhÊt khi:
 A. p 0 
B. p 2 
C. p 2 
* D. p 0 vµ p 2	
D
ĐS
C03002
Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Phương trình x2 – (m + 1)x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. m < 1 
*B. m = 1 
C. m > 1 
D. m 0
B
ĐS
B03003
Tập nghiệm của phương trình là:
A. 
B. 
*C. 
D. 
C
ĐS
A01001
Trong các câu sau, mệnh đề nào đúng.
A. : 4x2 = 1.
B. : x2 = 3.
C. : x3 > x.	
*D. Nếu a và b là hai số lẻ thì a + b là số chẵn.
D
ĐS
A01001
Cho các câu phát biểu sau:
13 là số nguyên tố
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Năm 2006 là năm nhuận
Các em cố gắng học tập!
Tối nay bạn có xem phim không?
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1 
B. 2 
*C. 3 
D. 4
C
ĐS
A01001
Cho mệnh đề :” “. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A. 
B.
*C. 
D. 
C
ĐS
B01001
Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng?
A. 
* B. 
C. 
D.
B
ĐS
B002
Cho tập hợp S = . Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau đây:
A. S = 
B. S = 
C. S = 
* D. S = 
D
ĐS
C01002
Cho A = . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. A Có 3 tập hợp con 
B. A có 5 tập hợp con
C. A Có 6 tập hợp con 
*D. A có 8 tập hợp con
D
ĐS
A01001
Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 3 
B. 4 
C. 5 
* D. 6 
D
HH
A01001
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Có bao nhiêu vectơ AB và khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho và cùng phương với vectơ AB?
A. 1 
B. 2 
*C. 3 
D. 4
C
HH
B01001
Với hai điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ-không bằng nhau? Hãy chọn kết quả đúng:
A. 1 
*B. 2 
C. 3 
D. 4
B
HH
B01001
Với ba điểm A, B, C phân biệt có bao nhiêu vectơ không bằng nhau? Hãy chọn kết quả đúng:
A. 3 
B. 4 
C. 6 
*D. 7
D
HH
B01001
Cho ba điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB + CA = BC 
B. BA + CA + CB
*C. AB + CA = CB 
D. AB + AC = BC
C
HH
A001
Cho đoạn thẳng AB với I là trung điểm. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. IA + IB = 0 
B. AI + BI = 0
*C. AI + IB = 0 
D. AB + BA = 0
C
HH
C01001
Cho lục giác đều ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 
B. 
 C. 
*D. 
D
HH
A01001
Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho 
AB = 3AM. Cách viết nào sau đây là sai?
A. 
B. 
*C. BA = 3AM 
D. AB = 3AM 
C
HH
C01001
Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho
 AB = 3AM. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. BM = 2AM 
B. BM = (-2)MA
 B. BM = AB 
*D. BM = - AB 
D
HH
A02002
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
Cho tam giác ABC, =900, = 600. Khi đó : Góc ()bằng:
*A. 600 
B. 1200 
C. 300 
D. 900
A
HH
A02002
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Cho tam giác ABC, = 600 , = 600 . Khi đó, góc () bằng:
A. 600 
*B. 1200 
C. 300 
D. 900
B
HH
B02002
Cho tam giác MNP. Tổng
 () + () + () bằng:
A. 900 
B. 1800 
C. 2700 
*D. 3600 
D
HH
B02002
Trong các câu sau đây hãy chọn đáp án sai:
Trong mặt phẳng toạ độ (O; ) cho hai vectơ 
 và = (u;v). Hai vectơ và vuông góc với nhau khi và chỉ khi:
*A. = 1 
B. = 0
C. xu + yv = 0 
D. k = 0, với k > 0
A
HH
A02002
Tìm đáp án đúng trong các khẳng định sau:
*A. sin 150 > 0 
B. tan 150 < 0
 C. cos 150 < 0 
D. cot 150 < 0
A
HH
B02002
Xác định đáp án đúng trong mỗi khẳng định sau:
*A. sinx = và cosx = 
B. sinx = - và cosx = -
C.sinx = - và cosx = 
D. sinx = và cosx = -
A
HH
C02002
Cho tam giác ABC, = 900 , = 600. Khi đó: góc ()
bằng:
*A. 600 
B. 1200	
C. 300 
D. 900
A
HH
C02002
Cho tam giác ABC, = 900 , = 600. Khi đó: góc ()
bằng:
A. 600 
* B. 1200	 
C. 300 
D. 900 
B
HH
C002
Trong mặt phẳng toạ độ cho hai vectơ và
. Hãy chọn đáp án sai.
*A. Hai vectơ và vuông góc với nhau khi và chỉ khi 
B. Hai vectơ và vuông góc với nhau khi và chỉ khi xu + yv =0 
C. Hai vectơ và vuông góc với nhau khi và chỉ khi 
D. Hai vectơ và vuông góc với nhau khi và chỉ khi 
A
HH
A001
Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 3 
B. 4 
C. 5 
*D. 6 
D
HH
A01001
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Có bao nhiêu vectơ AB và khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho và cùng phương với vectơ AB?
A. 1 
B. 2 
*C. 3 
D. 4
C
HH
A01001
Với hai điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ-không bằng nhau? Hãy chọn kết quả đúng:
A. 1 
*B. 2 
C. 3 
D. 4
B
HH

Tài liệu đính kèm:

  • docTN_10_moi_hay.doc