ĐỀ THI GIỮA HỌC Kè 1 TOÁN 9 Thời gian: 60 phút ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm.(2đ) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau Câu1. Biểu thức có nghĩa khi: A. x > 3 B. x < 3 C. x 3 D. x 3 Câu2. Giá trị của biểu thức bằng: A. 2- B. + 2 C. - 2 D. (2-)2 Câu3. So sánh 7 và ta có kết luận sau: A. 7 C. 7 = D. Không so sánh được. Câu4. Cho hàm số y = g(x) = -x + 4. Khi đó g(3) bằng : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu5. Cho QPR vuông tại Q, QH PR, PH = 4, RH = 9. 1. QH = ? A. 6 B. 36 C. 5 D. 4,5 2. QP = ? A. 3 B. 5 C.2 D. Kết quả khác Câu6. ChoABC vuông tại A, AH BC, tanB = ? A. B. C. D. Câu7. Trong ABC vuông tại A,AC = 3a, AB =3a, cosB = ? A. B. 2 C. a D. PhầnII:Tự luận.(8đ) Bài1:(3,5đ) 1. Tính: a.( 3+)(3-) b. ( 2- +): 2. Tìm x, biết : - 3 = 0 Bài2.(1đ) Rút gọn biểu thức A = ( - ): Bài3.(3,5đ) Cho ABC vuông tại A, AH BC Cho AB = 8cm, AC = 6cm.Tính BC , sinC. CM : = Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB , AC. Chứng minh rằng : AH3 = BE.BC.CF ĐỀ 2 I. trắc ngiệm (3đ). Khoanh vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng. 1. Biểu thức có kết quả là. A. 0 B. C. 1 - 2. có kết quả là. A. 60 B. 3600 C. 123 3. Biểu thức xác định khi. A. x B. x,x1 C. x1 4. thì x có giá trị là. A. -14 B.14 C. 14 5. Công thức lượng giác nào sau đây không đúng (với là góc nhọn). A) sin+ cos = 1 B) tg= C) tg.cotg= 1 6. Cho ABC có A = 900, AB = 3cm , AC = 4cm. Thì đường cao AH có độ dài là. A) 7 cm B) 2,4cm C) 12 cm II. Tự luận (7đ) Bài 1 (2đ). Thực hiện phép tính. a) b) (5 c) (với a) d) Bài 2 (2đ). Cho biểu thức M = a) Biểu thức M xác định khi nào .Rút gọn M. b) Tính giá trị của M khi x = . Bài 3 (2đ). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm, đường cao AH. a) Tính số đo góc B, C. Tính AH, AC ? (làm tròn đến độ) b) Gọi AE là phân giác của góc A (EBC). Tính BE và CE. Bài 4 (1đ). Tìm giỏ trị nhỏ nhất của A = x - 2 ĐỀ 3 I. trắc ngiệm (3đ). Khoanh vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng. 1. Biểu thức có nghĩa khi: A) B) C) 2. Với khi đưa thừa số vào trong dấu căn thì biến đổi thành: A) B) C) 3. Biết sin= 0,6. Giá trị của cos là: A. 1 2 6 x y B. 0,8 C. 0,6 ơ 4. ở hình bên, giá trị của x + y bằng: A. B. C. 5. Kết quả phép tính: là: A) 12,96 B) 3,6 C) 43,2 6. Nghiệm của phương trình: là: A. 3 B) 4 C) 5 II. Tự luận (7đ) Bài 1 (2đ). Thực hiện phép tính. a) b) c) (với ) d) Bài 2 (2đ). Cho biểu thức P = a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị nguyên của để nhận giá trị nguyên. Bài 3 (2đ). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Các đường phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN. Bài 4 (1đ). Tìm GTNN của biểu thức sau: P = (với ) ĐỀ 4 Cõu 1 (3.0 điểm): Cho biểu thức với x 0; x 1 Rỳt gọn biểu thức M Tớnh giỏ trị của biểu thức M với Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức M. Cõu 2 (1.5 điểm): Giải cỏc phương trỡnh sau : a) ; b) . Cõu 3 (1.5 điểm): Cho hàm số f(x) = (2 – 3m) x Tỡm m để f(x) nghịch biến trờn R. Tỡm m để điểm thuộc đồ thị hàm số trờn. Cõu 4 (3,0 điểm): Cho đường trũn tõm O, bỏn kớnh R, đường kớnh AB. Gọi E là trung điểm của bỏn kớnh OA. Vẽ tia Ex vuụng gúc với AB, tia Ex cắt đường trũn (O; R) tại K. Tam giỏc AKB là tam giỏc gỡ? Tớnh EK theo R. Vẽ đường kớnh CD vuụng gúc với AB ( D cựng nửa mặt phẳng bờ AB cú chứa điểm K). Chứng minh KC là phõn giỏc của gúc AKB. Cõu 5 (1,0 điểm): Cho a, b, c, d là cỏc số dương. Chứng minh rằng: ĐỀ 5 Cõu 1. (3 điểm ) 1. Thực hiện phộp tớnh: a) b) 2. Tỡm điều kiện của x để biểu thức sau cú nghĩa: Cõu 2. (2 điểm) a) Giải phương trỡnh: b) Phõn tớch thành nhõn tử biểu thức: (Với a 0) Cõu 3.(1,5 điểm) ) Cho biểu thức A = (với ) a) Rỳt gọn biểu thức A b) Tỡm cỏc giỏ trị của x để A cú giỏ trị õm Cõu 4.(3 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng ở A; AB = 3cm; AC = 4cm; Đường cao AH. Giải tam giỏc vuụng ABC. Phõn giỏc của gúc A cắt BC tại E. Tớnh BE, CE. Gọi M và N theo thứ tự là hỡnh chiếu của E trờn cỏc cạnh AB và AC. Tứ giỏc AMEN là hỡnh gỡ? Tớnh diện tớch của tứ giỏc AMEN. Cõu 5.( 0,5điểm) Chứng minh rằng A = cú giỏ trị là số tự nhiờn. ĐỀ 6 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1: Biểu thức xác định khi: A.x > 0 B. C. D. Một kết quả khác. Câu 2: Giá trị biểu thức: bằng A.16 B. 10 C. 8 D.4 Câu 3: Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos150 cotg650 C. sin350 > cos700 . D. cotg700 < tg700. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Giá trị biểu thức (sinB - sinC)2 + (cosB +cosC)2 bằng: A. 4 B. 2 C.1 D. 0 II. Bài tập tự luận ( 8 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Cho hàm số y = ( m - 1)x + m + 1 (d) a) Tỡm m để hàm số đồng biến. b) Tỡm m biết (d) đi qua điểm A( 2 ; 5). Vẽ đồ thị của hàm số tỡm được. c) Chứng minh rằng khi m thay đổi thỡ cỏc đường thẳng (d) luụn đi qua 1 điểm cố định. Câu 2: (2,5 điểm) Cho biểu thức Tìm điều kiện để P xác định. Rút gọn P Tìm x để P = Câu 3: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 13 cm. Dây CD có độ dài 12 cm vuông góc với OA tại H a) Tính HC; OH . b) Gọi M,N theo thứ tự là hình chiếu của H trên AC, BC. Chứng minh: CM.CA = CN.CB c) Tính diện tích tứ giác CMHN. Hết Họ và tên thí sinh: ........................................... Lớp :...............................
Tài liệu đính kèm: