Đề thi giáo viên giỏi cấp huyện Tiếng việt khối Tiểu học - Đề 3 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giáo viên giỏi cấp huyện Tiếng việt khối Tiểu học - Đề 3 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giáo viên giỏi cấp huyện Tiếng việt khối Tiểu học - Đề 3 - Năm học 2016-2017
UBND HUYỆN LĂK
 PHỊNG GD&ĐT
Số báo danh
Số phách
 Năm học 2016 - 2017
 	 	Họ và tên::
 	 Trường:......
"
 —&–
 Số phách Bài thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp Tiểu học cấp huyện
 ... 	Năm học 2016 – 2017
 Điểm —&–
 ...
BÀI THI HIỂU BIẾT
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
 PHIÊN BẢN 3 
( Thời gian làm bài 15 phút khơng kể thời gian giao đề )
Thầy (cơ) Hãy chọn (khoanh trịn) một đáp án đúng nhất cho từng câu dưới đây:
(Mỗi câu trả lời đúng 0.2 điểm)
	Câu 1: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT của BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thơng, mỗi tuần cĩ ít nhất 2 tiết sinh hoạt tập thể là để:
	A. Chào cờ đầu tuần, nghe kể chuyện cuối tuần 
	B. Sinh hoạt lớp, Sao nhi đồng, Đội thiếu niên, Sinh hoạt tồn trường 
	C. Tổ chức các phong trào thi đua học tập
	D. Chào cờ đầu tuần, sinh hoạt lớp
	Câu 2: Theo điều lệ trường tiểu học được ban hành theo Thơng tư số 41/2010/TT-BGDĐT quy định giáo viên chủ nhiệm cĩ mấy loại sổ sách?
	A. 3	B. 4	C. 5 	D. 6
	Câu 3: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2016-2017 cấp tiểu học của Phịng Giáo dục- Đào tạo huyện Lăk ban hành ngày tháng năm nào?
	A. 19/9/2016	B. 20/9/2016
	C. 21/9/2016 	D. 22/9/2016
	Câu 4: Theo điều lệ trường tiểu học được ban hành theo Thơng tư số 41/2010/TT-BGDĐT quy định của giáo viên cĩ mấy nhiệm vụ?
	A. 3	B. 4
	C. 5 	D. 6
	Câu 5: Cĩ mấy nội dung bình bầu giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp trường?
A. 2
B. 3 C. 4 D. 5
	Câu 6: Tiêu chí: “Họp phụ huynh học sinh đúng quy định, cĩ sổ liên lạc thơng báo kết quả học tập của từng học sinh, tuyệt đối khơng phê bình học sinh trước lớp hoặc tồn thể phụ huynh; lắng nghe và cùng phụ huynh điều chỉnh biện pháp giúp đỡ học sinh tiến bộ” trong Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học thuộc yêu cầu nào?
	A. Cơng tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngồi giờ lên lớp
	B. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỷ luật lao động 
	C. Thực hiện thơng tin hai chiều trong quản lý chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử cĩ văn hố và mang tính giáo dục
	D. Lập được kế hoạch dạy học
	Câu 7: Thơng tư 22/2016 của Bộ GD&ĐT quy định đánh giá định kì về học tập của học sinh theo mấy mức?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
	Câu 8: Đối với học sinh đã được hướng dẫn, giúp đỡ mà vẫn chưa đủ điều kiện hồn thành chường trình lớp học thì:
	A. Giáo viên chủ nhiệm quyết định việc hồn thành hay chưa hồn thành chương trình lớp học.
	B. Giáo viên chủ nhiệm ơn tập và bồi dưỡng cho học sinh kiểm tra lại tối đa là 3 lần.
	C. Giáo viên chủ nhiệm lập danh sách báo cáo với hiệu trưởng xem xét, quyết định việc lên lớp hay ở lại lớp.
	D. Giáo viên chủ nhiệm lập danh sách rèn luyện trong hè và cho kiểm tra lại vào cuối hè
	Câu 9: Mục tiêu quan trọng nhất của mơn Tiếng Việt là:
	A. Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng nghe, nĩi
	B. Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng đọc, viết, nghe, nĩi
	C. Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng nghe, viết
	D. Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng đọc, viết
	Câu 10: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thơng, mục tiêu giáo dục tiểu học là:
	A. Tất cả trẻ em đều được đi học cấp tiểu học
	B. Hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẫm mĩ và các kỹ năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở
	C. Trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi hồn thành chương trình tiểu học 
	D. Tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp tiểu học
	Câu 11: Đề kiểm tra định kì phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng và định hướng phát triển năng lực, gồm các câu hỏi, bài tập được thiết kế theo mấy mức?
	A. 2 B. 3 C. 4 	 D. 5
	Câu 12: Thơng tư 22/2016 quy định hồ sơ đánh giá gồm?
	A. Sổ chủ nhiệm, sổ theo dõi kết quả giáo dục và học bạ.
	B. Học bạ, Sổ theo dõi kết quả giáo dục.
	C. Sổ chủ nhiệm, sổ theo dõi kết quả giáo dục, học bạ và các bài kiểm tra định kì.
	D. Học bạ và bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp.
	Câu 13: Đánh giá định kì về phẩm chất và năng lực vào các thời điểm nào?.
	A. Cuổi học kì I, cuối học kì II và cuối năm học.
	B. Cuối học kì I và cuối năm học
	C. Cuối học kì I và cuối học kì II
	D. Giữa học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II và cuối năm học
	Câu 14 : Quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học (Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng BGDĐT) gồm mấy lĩnh vực, mấy yêu cầu và mấy tiêu chí? 
	A. 3 lĩnh vực; 5 yêu cầu; 4 tiêu chí.	
	B. 3 lĩnh vực; 15 yêu cầu; 60 tiêu chí.
	C. 3 lĩnh vực; 9 yêu cầu; 36 tiêu chí.	
	D. 3 lĩnh vực; 15 yêu cầu ; 45 tiêu chí.
	Câu 15: Ở cấp tiểu học, thời lượng mỗi năm học ít nhất là bao nhiêu tuần?
	A. 35 tuần 	B. 34 tuần
	C. 33 tuần 	D. 32 tuần
	Câu 16: Một trong những Tiêu chí theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học về Chấp hành pháp luật, chính sách của Nhà nước là:
	A. Chấp hành đầy đủ các quy định của pháp luật, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước 
	B. Cĩ thái độ lao động đúng mực; hồn thành các nhiệm vụ được phân cơng; cải tiến cơng tác quản lý học sinh trong các hoạt động giảng dạy và giáo dục
	C. Chấp hành các quyết định của pháp luật, đồn kết xây dựng đời sống văn hĩa gia đình và khu vực
	D. Cả 2 câu B và C
	Câu 17: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thơng, mỗi tháng cĩ bao nhiêu tiết Giáo dục ngồi giờ lên lớp?
	A. 4 tiết	B. 6 tiết
	C. 8 tiết 	D. 10 tiết
	Câu 18: Theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, mỗi yêu cầu cĩ bao nhiêu tiêu chí?
	A. 3 tiêu chí	B. 4 tiêu chí 
	C. 5 tiêu chí	D. 6 tiêu chí
	Câu 19: Theo điều lệ trường tiểu học được ban hành theo Thơng tư số 41/2010/TT-BGDĐT quy định của giáo viên cĩ mấy quyền?
	A. 4	B. 5 
	C. 6 	D. 7
	Câu 20: Theo Thơng tư số 50/2012/TT-BGDĐT về việc sửa đổi, bổ sung điều 40; bổ sung điều 40a của Thơng tư số 41/2010/TT-BGDĐT quy định tuổi của học sinh tiểu học là
	A. Từ sáu đến mười một tuổi ( tính theo năm)
	B. Từ sáu đến mười hai tuổi ( tính theo năm)
	C. Từ sáu đến mười ba tuổi ( tính theo năm) 
	D. Từ sáu đến mười bốn tuổi ( tính theo năm)
HẾT.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TRAC NGHIEM PB 3.doc