PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ 1 BÁ THƯỚC ĐỀ THI GIÁO VIấN GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 - 2014 Mụn: Húa Học THCS Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1.(2,0 điểm). 1. Viết cỏc phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng cú thể xảy ra khi: Cho mẫu kim loại Na vào cốc đựng dung dịch Al2(SO4)3 . Dẫn khớ SO2 đi qua cốc đựng dung dịch nước Br2 . 2. Chọn cỏc chất A, B, C, D thớch hợp để hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học theo sơ đồ chuyển húa sau (mỗi mũi tờn tương ứng với 1 phương trỡnh húa học). +D +D +D A B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C C Cõu 2.(2,0 điểm). 1. Làm lạnh 600g dung dịch bóo hũa NaCl từ 900 xuống 100C thỡ cú bao nhiờu gam tinh thể NaCl tỏch ra. Biết độ tan của NaCl ở 900C và 100C lần lượt là : 50gam ; 35 gam. 2. Cho 16,8 lớt CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Tớnh khối lượng cỏc muối cú trong dung dịch A. Cõu 3.(2,0 điểm). Cho 0,51 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4. Sau khi cỏc phản ứng hoàn toàn, lọc, thu được 0,69 gam chất rắn B và dung dịch C. Thờm dung dịch NaOH dư vào C, lấy kết tủa đem nung ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, được 0,45 gam chất rắn D. a) Tớnh nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đó dựng. b) Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A. c) Hũa tan hoàn toàn chất rắn B trong dung dịch H2SO4 đặc, núng thu được V lớt khớ SO2 duy nhất ở đktc. Tớnh V? Cõu 4.(2,0 điểm). Đem crăckinh một lượng n- butan thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khớ này sục qua dung dịch nước brụm dư thỡ lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thớ nghiệm khối lượng bỡnh brụm tăng thờm 5,32 gam. Hỗn hợp khớ cũn lại sau khi qua dung dịch nước brụm cú tỉ khối đối với mờtan là 1,9625. Tớnh hiệu suất của phản ứng crăckinh. Cho biết: Fe = 56; Mg = 24; Cu = 64; Zn = 65; O = 16; Na = 23; H = 1; C = 12; S = 32. -----------------------Hết------------------------- Họ và tờn thớ sinh:................................................................. Số bỏo danh:................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI GVG GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 - 2014 Mụn: Húa học – THCS Thời gian làm bài: 150 phỳt Cõu Nội dung Điểm 1 2,0đ 1 Cỏc phương trỡnh húa học cú thể xảy ra: a) 2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2ư 6NaOH + Al2(SO4)3 đ 2Al(OH)3¯ + 3Na2SO4 Al(OH)3 + NaOH đ NaAlO2 + 2H2O b) SO2 + 2H2O + Br2 đ H2SO4 + 2HBr 0.25 0.25 0.25 0.25 2 A, B, C, D lần lượt là: Cu(OH)2, CuO, Cu, H2SO4. Cỏc phương trỡnh húa học: H2SO4 + Cu(OH)2 đ CuSO4 + 2H2O H2SO4 + CuO đ CuSO4 + H2O 2H2SO4 đặc, núng + Cu đ CuSO4 + 2H2O + SO2ư CuSO4 + BaCl2 đ BaSO4 + CuCl2 CuCl2 + 2AgNO3 đ 2AgCl¯ + Cu(NO3)2 t0 Cu(NO3)2 + 2NaOH đ Cu(OH)2¯ + 2NaNO3 t0 Cu(OH)2 đ CuO + H2O CuO + CO đ Cu + CO2 0.25 0.25 0.25 0.25 2 2,0đ 1 * Ở 900C cú S = 50 gam nờn ta cú : 100gam H2O + 50g NaCl đ 150g ddbh ? ? 600g ị ị ( khụng đổi) * Ở 100C cú S = 35 g nờn ta cú : 100 gam H2O hoà tan được 35 g NaCl 400g đ ? ị Khối lượng NaCl kết tinh : 200 – 140 = 60 gam 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Ta cú: nCO = mol nNaOH = 0,6.2 = 1,2 mol Vỡ nCO < nNaOH < 2nCO do đú thu được hỗn hợp hai muối. CO2 + NaOH đ NaHCO3 CO2 + 2NaOH đ Na2CO3 + H2O Đặt x, y lần lượt là số mol của Na2CO3 và NaHCO3 . Ta cú hệ phương trỡnh sau: ị x = 0,45 ; y = 0,3 mNaHCO = 0,3.84 = 25,2 gam; mNaCO = 0,45.106 = 47,7 gam 0.25 0.25 0.25 0.25 3 2,0đ Theo đề: Lỳc đầu dựng 0,51 gam hỗn hợp Mg và Fe, qua những biến đổi chỉ thu được 0,45 gam MgO và Fe2O3 ị CuSO4 thiếu, Fe dư. Cỏc phương trỡnh húa học: Mg + CuSO4 đ MgSO4 + Cu (1) Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu (2) Vỡ Mg mạnh hơn Fe nờn Mg phản ứng hết, Fe phản ứng với phần CuSO4 cũn lại và Fe dư. Do đú chất rắn B gồm Cu và Fe dư. MgSO4 + 2NaOH đ Mg(OH)2¯ + Na2SO4 (3) FeSO4 + 2NaOH đ Fe(OH)2¯ + Na2SO4 (4) t0 Nung kết tủa trong khụng khớ: t0 Mg(OH)2 đ MgO + H2O (5) 4Fe(OH)2 + O2 đ 2Fe2O3 + 4H2O (6) Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Fe cú trong 0,51 gam hỗn hợp, a là số mol Fe tham gia phản ứng (2). Ta cú: 24x + 56y = 0,51 (I) 56(y – a) + 64(x + a) = 0,69 (II) 40x + 160.a/2 = 0,45 (III) Kết hợp (I), (II) và (III) ta cú: x = 0,00375 ; y = 0,0075 ; a = 0,00375 a) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4: CM(CuSO) = M b) Thành phần % khối lượng của hỗn hợp A. %mMg = %mFe = 100% - 17,65% = 82,35% c) Thể tớch khớ SO2 sinh ra (đktc). Chất rắn B gồm Fe dư và Cu. Khi cho B tỏc dụng với H2SO4 đặc, núng: 2Fe + 6H2SO4(đặc,núng) đ Fe2(SO4)3 + 3SO2ư + 6H2O (7) Cu + 2H2SO4(đặc,núng) đ CuSO4 + SO2ư + 2H2O (8) (7) đ nSO = nFe dư = (y – a) = (0,0075 – 0,00375) = 0,005625 mol (8) đ nSO = nCu = x + a = 0,0075 + 0,00375 = 0,01125 mol VSO = 22,4.(0,005625 + 0,01125) = 0,378 lớt. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 4 2,0đ Phản ứng crăckinh n- butan: C4H10 CH4 + C3H6 x x x C4H10 C2H4 + C2H6 y y y Hỗn hợp thu được cú: CH4 = x mol C3H6 = x mol C2H6 = y mol C2H4 = y mol C4H10 dư = a – (x + y) Phản ứng với brụm: C3H6 + Br2 C3H6Br2 x x C2H4 + Br2 C2H4Br2 y y Ta cú : 160x + 160y = 25,6 42x + 28y = 5,32 Suy ra: x = 0,06 y = 0,1 Khớ cũn lại: CH4 = 0,06 C3H6 = 0,1 a mol C4H10dư = a – 0,16 Phương trỡnh tỉ khối: (16 . 0,06) + (30 . 0,1 ) + 58( a – 0,16) = 1,9625 (1) 16a Từ (1) ta cú a = 0,2 Vậy hiệu suất phản ứng crăckinh n – butan là: x + y H = = 0,16/0,2 = 0,8 (80%) 2 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Ghi chỳ: - Thớ sinh viết cỏc phương trỡnh húa học hoặc cú cỏch làm khỏc với hướng dẫn chấm mà đỳng giỏm khảo chấm điểm theo phương trỡnh hoặc cỏch làm đú. - Phương trỡnh húa học viết đỳng nhưng khụng cõn bằng hoặc thiếu điều kiện cần thiết trừ 1/3 số điểm của phương trỡnh đú.
Tài liệu đính kèm: