UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO HỘI THI GIÁO VIấN DẠY GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2010 – 2011 ðề chớnh thức ðỀ KIỂM TRA NĂMH LỰC Mụn thi: Toỏn THPT Thời gian làm bài: 120 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt ủề) Ngày thi: 15 – 12 – 2010 Cõu 1: (1.5 ủiểm) Anh (chị) hóy nờu một số sai lầm thường gặp của học sinh khi giải phương trỡnh logarit, lấy vớ dụ minh hoạ. Cõu 2: (1.5 ủiểm) Trong cõu này cỏc phương ỏn ủó cho chỉ cú một phương ỏn trả lời ủỳng. Anh (chị) hóy hướng dẫn học sinh chọn phương ỏn trả lời ủỳng ủú một cỏnh nhanh nhất. Cho ủường thẳng x 8 4t d : y 5 2t z t = − + = − = và ủiểm M(3; –2; 5). Toạ ủộ hỡnh chiếu của M trờn d là: A. (–4; –1; 3). B. (–20; 11; –3). C. (4; –1; 3). D. (20; –11; –3). Cõu 3: (1.5 ủiểm) Giải phương trỡnh 2x 1 x 1 x 1 (1)− − − = + một học sinh làm như sau: + ðk: 2 (x 1)(x 1) 0 x 1 0x 1 0 x 1. x 1 0 x 1 0x 1 0 − + ≥ + ≥ − ≥ ⇔ ⇔ ⇔ ≥ − ≥ − ≥ − ≥ + Khi ủú: (1) (x 1)(x 1) x 1 x 1 x 1 1 x 1.⇔ − + − + = + ⇔ − − = + Với x 1≥ thỡ x 1 x 1 x 1 1 x 1.− < + ⇒ − − < + Vậy (1) vụ nghiệm. Theo anh (chị) lời giải trờn cú ủỳng khụng? Nếu sai hóy chỉ rừ sai lầm và hướng dẫn học sinh giải ủỳng. Cõu 4: (1.5 ủiểm) Giải hệ phương trỡnh 2 x y 1 1 4(x y) 3(x y) .32x y 2 + + + = + + + − = Cõu 5: (3.0 ủiểm) 1. Lập phương trỡnh tiếp tuyến chung của hai ủường trũn sau: 2 2 2 2 1 2(C ) : x y 4y 5 0; (C ) : x y 6x 8y 16 0.+ − − = + − + + = 2. Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc ủền ABC.A’B’C’ cú cạnh ủỏy là a, thể tớch bằng 23a . 4 Tớnh kgoảng cỏch giữa hai ủường thẳng chộo nhau AB, A’C. Cõu 6: (1.0 ủiểm) Chứng minh rằng y 2x y x ye x + +< với mọi x, y dương. ========== Hết ========== (ðề thi gồm 01 trang)
Tài liệu đính kèm: