Đề thi giải toán trên máy tính casio đề: Lớp 9 (đề a)

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính casio đề: Lớp 9 (đề a)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giải toán trên máy tính casio đề: Lớp 9 (đề a)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO 
 Đề: LỚP 9 (đề A) Ngày thi: 22/01/2006 
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày sinh: . . . . . . Nơi sinh: . . . . . . . 
Lớp: . . . .Trường: . . . . . . . . . . . . . 
Huyện (TP): . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . 
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
. . . . . . . . . . . . . . . . 
Họ tên, chữ ký giám thị 2:
. . . . . . . . . . . . . . . . 
PHÁCH
( HĐ chấm ghi)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
PHÁCH
(HĐ chấm ghi)
Lưu ý: - Thí sinh sử dụng máy tính: fx-220, fx-500A; fx-500MS; fx-570MS để làm bài.
- Nếu không chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.
- Thí sinh điền kết quả vào khung kẻ sẵn bên phải từng câu trên đề thi này.
a20= 
T2006= 
Bài 1: Cho tổng Tn = a1 + a2 + a3 + . . . + an
	 biết (nỴN*)
Tính a20.
Tính T2006.
C(5,3(24)) = 
D(206) = 
Bài 2: Cho đa thức B(x) = 1 + x + x2 + x3 + . . . + x100
	 và C(x) = x3 – x2 – x + 1
Tính C(5,3(24)).
Gọi D(x) là đa thức dư khi chia B(x) cho C(x) ,
	 biết D(0) = - 2006. Tính D(206)

E = 
F = 
F =
Bài 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(12,5; 0,4)
	B(- 6,3; 3,2); C(; - 0,75).
	Tính chu vi E và diện tích F của tam giác ABC.
G(x) = 
G(2,3(72)) = 
Bài 4: Cho đa thức bậc ba G(x) = ax3 + bx2 + cx + d; với
 G(1) = 6; G(-4) = -239; G(3) = 76; G(12) = 4945.
Tìm G(x).
Tính G(2,3(72)).
u15= 
u32 = 
Q = 
Bài 5: Cho dãy số a1=2; a2=5; a3=11; a4= 23; . . . ; an (n³3)
a) Tính a15 , a32.
b) Tính tổng Q = a1 + a2 + . . . .+ a15.
a)
b) 
Bài 6: Với 9 chữ số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
	a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số 
khác nhau?
	b) Tính tổng tất cả các số tìm được ở câu a.
S =
k = 
Bài 7: Cho tam giác có độ dài ba cạnh là a, b, c. 
	 Biết và chu vi tam 
	 giác là 39,735 (dm).
Tính diện tích S của tam giác.
Tính tỉ số k của diện tích hình tròn nội tiếp 
 và hình tròn ngoại tiếp tam giác.
Bài 8: Giải hệ phương trình:
	 x2 + xy + y = - 0,35
	 xy + 3x – 5y = - 38,3
S = 
Bài 9: Cho tam giác đều ABC với cạnh dài 36,63 cm.
	Lấy A, B, C làm tâm, lần lượt dựng ba đường
 tròn có cùng bán kính là 3,663 dm. 
Diện tích S là phần chung của ba hình tròn nói 
trên bao nhiêu m2?
 BC = 
 =
 = 
Bài 10: Cho tam giác ABC có góc A tù và độ dài 	
	ba cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp (AB là cạnh 
	nhỏ nhất).
Tính độ dài cạnh BC.
Tính góc , của tam giác ABC.
HẾT.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_casio.doc